Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
  • 新标点和合本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒;往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷‧立纳,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷‧立纳,
  • 当代译本 - 亚拉米勒、亚末和米沙勒,西至迦密和希曷·立纳,
  • 圣经新译本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,向西直达迦密和希曷.立纳;
  • 中文标准译本 - 阿拉米勒,阿玛德,米沙勒,向西抵达迦密和希赫尔-利布纳;
  • 现代标点和合本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒。往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • 和合本(拼音版) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • New International Version - Allammelek, Amad and Mishal. On the west the boundary touched Carmel and Shihor Libnath.
  • New International Reader's Version - Allammelek, Amad and Mishal. On the west the border touched Carmel and Shihor Libnath.
  • English Standard Version - Allammelech, Amad, and Mishal. On the west it touches Carmel and Shihor-libnath,
  • New Living Translation - Allammelech, Amad, and Mishal. The boundary on the west touched Carmel and Shihor-libnath,
  • Christian Standard Bible - Allammelech, Amad, and Mishal and reached westward to Carmel and Shihor-libnath.
  • New American Standard Bible - Allammelech, Amad, and Mishal; and it reached to Carmel on the west and Shihor-libnath.
  • New King James Version - Alammelech, Amad, and Mishal; it reached to Mount Carmel westward, along the Brook Shihor Libnath.
  • Amplified Bible - and Allammelech and Amad and Mishal; and on the west it reached to Carmel and to Shihor-libnath.
  • American Standard Version - and Allammelech, and Amad, and Mishal; and it reached to Carmel westward, and to Shihor-libnath;
  • King James Version - And Alammelech, and Amad, and Mishal; and reacheth to Carmel westward, and to Shihor–libnath;
  • New English Translation - Alammelech, Amad, and Mishal. Their border touched Carmel to the west and Shihor Libnath.
  • World English Bible - Allammelech, Amad, Mishal. It reached to Carmel westward, and to Shihorlibnath.
  • 新標點和合本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒;往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 當代譯本 - 亞拉米勒、亞末和米沙勒,西至迦密和希曷·立納,
  • 聖經新譯本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,向西直達迦密和希曷.立納;
  • 呂振中譯本 - 亞拉米勒 、 亞末 、 米沙勒 ; 那界線 往西和 迦密 接觸,又和 希曷立納 接觸;
  • 中文標準譯本 - 阿拉米勒,阿瑪德,米沙勒,向西抵達迦密和希赫爾-利布納;
  • 現代標點和合本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒。往西達到迦密,又到希曷立納,
  • 文理和合譯本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒、西至迦密及希曷立納、
  • 文理委辦譯本 - 亞拉米勒、亞末、米示押、西至加密、及示哈立納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拉米勒 、 亞末 、 米示押 、其界西至 迦密 、又至 示合立納 、
  • Nueva Versión Internacional - Alamélec, Amad y Miseal. La frontera tocaba, por el oeste, el monte Carmelo y Sijor Libnat.
  • 현대인의 성경 - 알람멜렉, 아맛, 미살을 포함하며 그들의 경계선은 서쪽 갈멜에서부터 시홀 – 림낫에 미치고
  • Новый Русский Перевод - Аламелех, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и Шихор-Ливнафу.
  • Восточный перевод - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allammélek, Amead et Misheal. La frontière atteignait le mont Carmel à l’ouest, et Shihor-Libnath.
  • Nova Versão Internacional - Alameleque, Amade e Misal. A oeste a fronteira alcançava o Carmelo e Sior-Libnate.
  • Hoffnung für alle - Alammelech, Amad und Mischal. Die Grenze verlief entlang dem Mittelmeer um das Karmelgebirge bis hinab zum Fluss Libnat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัลลัมเมเลค อามัดและมิชอาล พรมแดนทาง ทิศตะวันตกจดคารเมลและชิโหร์ลิบนาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาลัมเมเลค อามาด และ​มิชอาล ทาง​ทิศ​ตะวัน​ตก​จรด​คาร์เมล และ​ชิโหร์ลิบนาท
Cross Reference
  • Giô-suê 21:30 - Đại tộc A-se nhượng bốn thành Mi-sanh, Áp-đôn,
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sử Ký 6:74 - Đại tộc A-se cấp các thành Ma-sanh, Áp-đôn,
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
  • 新标点和合本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒;往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷‧立纳,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷‧立纳,
  • 当代译本 - 亚拉米勒、亚末和米沙勒,西至迦密和希曷·立纳,
  • 圣经新译本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,向西直达迦密和希曷.立纳;
  • 中文标准译本 - 阿拉米勒,阿玛德,米沙勒,向西抵达迦密和希赫尔-利布纳;
  • 现代标点和合本 - 亚拉米勒、亚末、米沙勒。往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • 和合本(拼音版) - 亚拉米勒、亚末、米沙勒,往西达到迦密,又到希曷立纳,
  • New International Version - Allammelek, Amad and Mishal. On the west the boundary touched Carmel and Shihor Libnath.
  • New International Reader's Version - Allammelek, Amad and Mishal. On the west the border touched Carmel and Shihor Libnath.
  • English Standard Version - Allammelech, Amad, and Mishal. On the west it touches Carmel and Shihor-libnath,
  • New Living Translation - Allammelech, Amad, and Mishal. The boundary on the west touched Carmel and Shihor-libnath,
  • Christian Standard Bible - Allammelech, Amad, and Mishal and reached westward to Carmel and Shihor-libnath.
  • New American Standard Bible - Allammelech, Amad, and Mishal; and it reached to Carmel on the west and Shihor-libnath.
  • New King James Version - Alammelech, Amad, and Mishal; it reached to Mount Carmel westward, along the Brook Shihor Libnath.
  • Amplified Bible - and Allammelech and Amad and Mishal; and on the west it reached to Carmel and to Shihor-libnath.
  • American Standard Version - and Allammelech, and Amad, and Mishal; and it reached to Carmel westward, and to Shihor-libnath;
  • King James Version - And Alammelech, and Amad, and Mishal; and reacheth to Carmel westward, and to Shihor–libnath;
  • New English Translation - Alammelech, Amad, and Mishal. Their border touched Carmel to the west and Shihor Libnath.
  • World English Bible - Allammelech, Amad, Mishal. It reached to Carmel westward, and to Shihorlibnath.
  • 新標點和合本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒;往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,往西達到迦密,又到希曷‧立納,
  • 當代譯本 - 亞拉米勒、亞末和米沙勒,西至迦密和希曷·立納,
  • 聖經新譯本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒,向西直達迦密和希曷.立納;
  • 呂振中譯本 - 亞拉米勒 、 亞末 、 米沙勒 ; 那界線 往西和 迦密 接觸,又和 希曷立納 接觸;
  • 中文標準譯本 - 阿拉米勒,阿瑪德,米沙勒,向西抵達迦密和希赫爾-利布納;
  • 現代標點和合本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒。往西達到迦密,又到希曷立納,
  • 文理和合譯本 - 亞拉米勒、亞末、米沙勒、西至迦密及希曷立納、
  • 文理委辦譯本 - 亞拉米勒、亞末、米示押、西至加密、及示哈立納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拉米勒 、 亞末 、 米示押 、其界西至 迦密 、又至 示合立納 、
  • Nueva Versión Internacional - Alamélec, Amad y Miseal. La frontera tocaba, por el oeste, el monte Carmelo y Sijor Libnat.
  • 현대인의 성경 - 알람멜렉, 아맛, 미살을 포함하며 그들의 경계선은 서쪽 갈멜에서부터 시홀 – 림낫에 미치고
  • Новый Русский Перевод - Аламелех, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и Шихор-Ливнафу.
  • Восточный перевод - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Аллам-Малик, Амад и Мишал. На западе граница примыкала к Кармилу и к Шихор-Ливнату.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allammélek, Amead et Misheal. La frontière atteignait le mont Carmel à l’ouest, et Shihor-Libnath.
  • Nova Versão Internacional - Alameleque, Amade e Misal. A oeste a fronteira alcançava o Carmelo e Sior-Libnate.
  • Hoffnung für alle - Alammelech, Amad und Mischal. Die Grenze verlief entlang dem Mittelmeer um das Karmelgebirge bis hinab zum Fluss Libnat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัลลัมเมเลค อามัดและมิชอาล พรมแดนทาง ทิศตะวันตกจดคารเมลและชิโหร์ลิบนาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาลัมเมเลค อามาด และ​มิชอาล ทาง​ทิศ​ตะวัน​ตก​จรด​คาร์เมล และ​ชิโหร์ลิบนาท
  • Giô-suê 21:30 - Đại tộc A-se nhượng bốn thành Mi-sanh, Áp-đôn,
  • 1 Sa-mu-ên 15:12 - Sáng sớm hôm sau, Sa-mu-ên đi tìm Sau-lơ. Có người nói với ông: “Sau-lơ đã đi lên núi Cát-mên dựng cho mình một đài kỷ niệm; sau đó người đi xuống Ghinh-ganh.”
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sử Ký 6:74 - Đại tộc A-se cấp các thành Ma-sanh, Áp-đôn,
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
Bible
Resources
Plans
Donate