Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
- 新标点和合本 - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 和合本2010(神版-简体) - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 当代译本 - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 圣经新译本 - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 中文标准译本 - 雅尔慕,亚杜兰,梭哥,亚西加,
- 现代标点和合本 - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- 和合本(拼音版) - 耶末、亚杜兰、梭哥、亚西加、
- New International Version - Jarmuth, Adullam, Sokoh, Azekah,
- New International Reader's Version - Jarmuth, Adullam, Sokoh, Azekah,
- English Standard Version - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- New Living Translation - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- Christian Standard Bible - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- New American Standard Bible - Jarmuth, Adullam, Socoh, and Azekah,
- New King James Version - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- Amplified Bible - Jarmuth and Adullam, Socoh and Azekah,
- American Standard Version - Jarmuth, and Adullam, Socoh, and Azekah,
- King James Version - Jarmuth, and Adullam, Soco, and Azekah,
- New English Translation - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- World English Bible - Jarmuth, Adullam, Socoh, Azekah,
- 新標點和合本 - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 當代譯本 - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 聖經新譯本 - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 呂振中譯本 - 耶末 、 亞杜蘭 、 梭哥 、 亞西加 、
- 中文標準譯本 - 雅爾慕,亞杜蘭,梭哥,亞西加,
- 現代標點和合本 - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 文理和合譯本 - 耶末、亞杜蘭、梭哥、亞西加、
- 文理委辦譯本 - 耶末、亞土蘭、瑣哥、亞西加、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶末 、 亞杜郎 、 梭哥 、 亞西加 、
- Nueva Versión Internacional - Jarmut, Adulán, Soco, Azeca,
- 현대인의 성경 - 야르뭇, 아둘람, 소고, 아세가,
- Новый Русский Перевод - Ярмут, Адуллам, Сохо, Азека,
- Восточный перевод - Иармут, Адуллам, Сохо, Азека,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иармут, Адуллам, Сохо, Азека,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иармут, Адуллам, Сохо, Азека,
- La Bible du Semeur 2015 - Yarmouth, Adoullam, Soko, Azéqa,
- Nova Versão Internacional - Jarmute, Adulão, Socó, Azeca,
- Hoffnung für alle - Jarmut, Adullam, Socho, Aseka,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยารมุท อดุลลัม โสโคห์ อาเซคาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาร์มูท อดุลลาม โสโคห์ อาเซคาห์
Cross Reference
- Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
- Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
- Nê-hê-mi 11:29 - Ên-rim-môn, Xô-ra, Giạt-mút,
- Giô-suê 15:48 - Các thành trên đồi núi: Sa-mia, Gia-tia, Sô-cô,
- Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
- Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
- Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
- 1 Sử Ký 4:18 - Ết-tê-mô-a cưới vợ người Giu-đa, sinh Gia-rết (tổ phụ người Ghê-đô), Hê-be (tổ phụ người Sô-cô), và Giê-cu-ti-ên (tổ phụ người Xa-nô-a). Mê-rết cũng cưới Bi-tha, con gái Pha-ra-ôn, và nàng sinh con cho ông.
- Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
- 1 Sa-mu-ên 17:1 - Người Phi-li-tin tập họp quân đội tại Sô-cô, thuộc đất Giu-đa, để đánh Ít-ra-ên. Họ kéo đến đóng ở Ê-phe Đa-nhim, giữa Sô-cô và A-xê-ca.
- 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.