Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • 新标点和合本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。
  • 当代译本 - 分给其他九个支派和玛拿西半个支派作产业。”
  • 圣经新译本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派作产业。”
  • 中文标准译本 - 现在,你要把这地分给九个支派和玛拿西半支派为继业。”
  • 现代标点和合本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • New International Version - and divide it as an inheritance among the nine tribes and half of the tribe of Manasseh.”
  • New International Reader's Version - Divide it up among the nine tribes and half of the tribe of Manasseh. Give each tribe its share.”
  • English Standard Version - Now therefore divide this land for an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • New Living Translation - Include all this territory as Israel’s possession when you divide this land among the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, divide this land as an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, apportion this land as an inheritance to the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • New King James Version - Now therefore, divide this land as an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • Amplified Bible - So now, divide this land [west of the Jordan] as an inheritance for the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • American Standard Version - Now therefore divide this land for an inheritance unto the nine tribes, and the half-tribe of Manasseh.
  • King James Version - Now therefore divide this land for an inheritance unto the nine tribes, and the half tribe of Manasseh,
  • New English Translation - Now, divide up this land among the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • World English Bible - Now therefore divide this land for an inheritance to the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • 新標點和合本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。
  • 當代譯本 - 分給其他九個支派和瑪拿西半個支派作產業。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派作產業。”
  • 呂振中譯本 - 現在你要把這地分給九個族派、和 瑪拿西 半個族派為產業。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你要把這地分給九個支派和瑪拿西半支派為繼業。」
  • 現代標點和合本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。」
  • 文理和合譯本 - 斯地分與九支派、及瑪拿西半支派為業、
  • 文理委辦譯本 - 汝分斯土、與九支派、及馬拿西支派之半、為其嗣業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當分斯地予九支派、及 瑪拿西 半支派為業、
  • Nueva Versión Internacional - Ya es tiempo de que repartas esta tierra entre las nueve tribus restantes y la otra media tribu de Manasés».
  • 현대인의 성경 - 나머지 아홉 지파와 므낫세 지파 절반에게 나누어 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и раздели ее в наследие девяти родам и половине рода Манассии.
  • Восточный перевод - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, procède au partage pour attribuer le pays en possession aux neuf tribus et à la demi-tribu de Manassé.
  • Nova Versão Internacional - repartindo-a agora entre as nove tribos e a metade da tribo de Manassés”.
  • Hoffnung für alle - gib es den neun Stämmen und dem halben Stamm Manasse zum Besitz!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแบ่งดินแดนเหล่านี้ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเก้าเผ่ากับเผ่ามนัสเสห์อีกครึ่งเผ่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​แบ่ง​ดินแดน​นี้​ให้​เป็น​มรดก​แก่ 9 เผ่า​กับ​อีก​ครึ่ง​เผ่า​ของ​มนัสเสห์”
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 48:23 - Đây là những lãnh thổ được chia cho các đại tộc: Lãnh thổ của Bên-gia-min nằm về phía nam đất của vua, và trải ngang vùng đất của Ít-ra-ên từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:24 - Lãnh thổ phía nam của Bên-gia-min là đất của Si-mê-ôn, cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:25 - Tiếp nối là lãnh thổ của Y-sa-ca cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:26 - Kế đến là Sa-bu-luân cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:27 - Lãnh thổ Gát tiếp giáp ranh giới địa phận của Sa-bu-luân từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:28 - Biên giới phía nam của Gát chạy từ Ta-ma đến suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi men theo Suối Ai Cập đến tận bờ Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
  • Ê-xê-chi-ên 47:16 - đến Bê-rô-tha và Síp-ra-im trên giới tuyến giữa Đa-mách và Ha-mát, cuối cùng đi về Hát-se Hát-thi-côn giáp ranh với Hau-ran.
  • Ê-xê-chi-ên 47:17 - Vậy, biên giới phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải đến Hát-sa-ê-nôn ê-nôn, giáp ranh với Ha-mát về phía bắc và Đa-mách về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
  • Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:20 - Về phía tây, Địa Trung Hải sẽ là biên giới, từ biên giới nam cho đến địa điểm nơi bắt đầu của biên giới phía bắc, đối ngang với Lê-bô Ha-mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:21 - Hãy chia đất trong khu vực biên giới này cho các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 47:22 - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 47:23 - Những kiều dân này định cư với đại tộc nào thì hưởng cơ nghiệp cùng với đại tộc ấy. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • 新标点和合本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。
  • 当代译本 - 分给其他九个支派和玛拿西半个支派作产业。”
  • 圣经新译本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派作产业。”
  • 中文标准译本 - 现在,你要把这地分给九个支派和玛拿西半支派为继业。”
  • 现代标点和合本 - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • 和合本(拼音版) - 现在你要把这地分给九个支派和玛拿西半个支派为业。”
  • New International Version - and divide it as an inheritance among the nine tribes and half of the tribe of Manasseh.”
  • New International Reader's Version - Divide it up among the nine tribes and half of the tribe of Manasseh. Give each tribe its share.”
  • English Standard Version - Now therefore divide this land for an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • New Living Translation - Include all this territory as Israel’s possession when you divide this land among the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, divide this land as an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • New American Standard Bible - Now therefore, apportion this land as an inheritance to the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • New King James Version - Now therefore, divide this land as an inheritance to the nine tribes and half the tribe of Manasseh.”
  • Amplified Bible - So now, divide this land [west of the Jordan] as an inheritance for the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • American Standard Version - Now therefore divide this land for an inheritance unto the nine tribes, and the half-tribe of Manasseh.
  • King James Version - Now therefore divide this land for an inheritance unto the nine tribes, and the half tribe of Manasseh,
  • New English Translation - Now, divide up this land among the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • World English Bible - Now therefore divide this land for an inheritance to the nine tribes and the half-tribe of Manasseh.”
  • 新標點和合本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。
  • 當代譯本 - 分給其他九個支派和瑪拿西半個支派作產業。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派作產業。”
  • 呂振中譯本 - 現在你要把這地分給九個族派、和 瑪拿西 半個族派為產業。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你要把這地分給九個支派和瑪拿西半支派為繼業。」
  • 現代標點和合本 - 現在你要把這地分給九個支派和瑪拿西半個支派為業。」
  • 文理和合譯本 - 斯地分與九支派、及瑪拿西半支派為業、
  • 文理委辦譯本 - 汝分斯土、與九支派、及馬拿西支派之半、為其嗣業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當分斯地予九支派、及 瑪拿西 半支派為業、
  • Nueva Versión Internacional - Ya es tiempo de que repartas esta tierra entre las nueve tribus restantes y la otra media tribu de Manasés».
  • 현대인의 성경 - 나머지 아홉 지파와 므낫세 지파 절반에게 나누어 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и раздели ее в наследие девяти родам и половине рода Манассии.
  • Восточный перевод - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и раздели её в наследие девяти родам и половине рода Манассы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, procède au partage pour attribuer le pays en possession aux neuf tribus et à la demi-tribu de Manassé.
  • Nova Versão Internacional - repartindo-a agora entre as nove tribos e a metade da tribo de Manassés”.
  • Hoffnung für alle - gib es den neun Stämmen und dem halben Stamm Manasse zum Besitz!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแบ่งดินแดนเหล่านี้ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเก้าเผ่ากับเผ่ามนัสเสห์อีกครึ่งเผ่า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​แบ่ง​ดินแดน​นี้​ให้​เป็น​มรดก​แก่ 9 เผ่า​กับ​อีก​ครึ่ง​เผ่า​ของ​มนัสเสห์”
  • Ê-xê-chi-ên 48:23 - Đây là những lãnh thổ được chia cho các đại tộc: Lãnh thổ của Bên-gia-min nằm về phía nam đất của vua, và trải ngang vùng đất của Ít-ra-ên từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:24 - Lãnh thổ phía nam của Bên-gia-min là đất của Si-mê-ôn, cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:25 - Tiếp nối là lãnh thổ của Y-sa-ca cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:26 - Kế đến là Sa-bu-luân cũng trải dài từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:27 - Lãnh thổ Gát tiếp giáp ranh giới địa phận của Sa-bu-luân từ đông sang tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:28 - Biên giới phía nam của Gát chạy từ Ta-ma đến suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi men theo Suối Ai Cập đến tận bờ Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
  • Ê-xê-chi-ên 47:16 - đến Bê-rô-tha và Síp-ra-im trên giới tuyến giữa Đa-mách và Ha-mát, cuối cùng đi về Hát-se Hát-thi-côn giáp ranh với Hau-ran.
  • Ê-xê-chi-ên 47:17 - Vậy, biên giới phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải đến Hát-sa-ê-nôn ê-nôn, giáp ranh với Ha-mát về phía bắc và Đa-mách về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
  • Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:20 - Về phía tây, Địa Trung Hải sẽ là biên giới, từ biên giới nam cho đến địa điểm nơi bắt đầu của biên giới phía bắc, đối ngang với Lê-bô Ha-mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:21 - Hãy chia đất trong khu vực biên giới này cho các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 47:22 - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 47:23 - Những kiều dân này định cư với đại tộc nào thì hưởng cơ nghiệp cùng với đại tộc ấy. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
Bible
Resources
Plans
Donate