Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Giê-ri-cô. Vua A-hi gần Bê-tên.
  • 新标点和合本 - 他们的王:一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 当代译本 - 这些王是耶利哥王、伯特利附近的艾王、
  • 圣经新译本 - 他们的王,一个是耶利哥王,一个是伯特利旁边的艾城王,
  • 中文标准译本 - 这些王: 一个是耶利哥王, 一个是伯特利旁边艾城的王,
  • 现代标点和合本 - 他们的王,一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本(拼音版) - 他们的王:一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • New International Version - the king of Jericho one the king of Ai (near Bethel) one
  • New International Reader's Version - the king of Jericho one the king of Ai, which is near Bethel one
  • English Standard Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • New Living Translation - The king of Jericho The king of Ai, near Bethel
  • Christian Standard Bible - the king of Jericho one the king of Ai, which is next to Bethel one
  • New American Standard Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • New King James Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • Amplified Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • American Standard Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • King James Version - The king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Beth–el, one;
  • New English Translation - the king of Jericho (one), the king of Ai – located near Bethel – (one),
  • World English Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • 新標點和合本 - 他們的王:一個是耶利哥王,一個是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些王是: 耶利哥王一人,靠近伯特利的艾城王一人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 當代譯本 - 這些王是耶利哥王、伯特利附近的艾王、
  • 聖經新譯本 - 他們的王,一個是耶利哥王,一個是伯特利旁邊的艾城王,
  • 呂振中譯本 - 他們的王 一個是 耶利哥 王,一個是 伯特利 旁邊的 艾 王,
  • 中文標準譯本 - 這些王: 一個是耶利哥王, 一個是伯特利旁邊艾城的王,
  • 現代標點和合本 - 他們的王,一個是耶利哥王,一個是靠近伯特利的艾城王,
  • 文理和合譯本 - 其王如左、耶利哥王、近伯特利之艾王、
  • 文理委辦譯本 - 耶利哥王、近伯特利之埃王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其諸王、一為 耶利哥 王、一為近 伯特利 之 艾 王、
  • Nueva Versión Internacional - el rey de Jericó, el rey de Hai, ciudad cercana a Betel,
  • 현대인의 성경 - 또 이 지역에서 이스라엘 백성에게 죽음을 당한 왕들은 여리고 왕, 벧엘 근처의 아이 왕,
  • Новый Русский Перевод - царь Иерихона один царь Гая, что рядом с Вефилем, один
  • Восточный перевод - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • La Bible du Semeur 2015 - Les rois vaincus étaient le roi de Jéricho, le roi d’Aï à côté de Béthel,
  • Nova Versão Internacional - o rei de Jericó, o rei de Ai, próxima a Betel,
  • Hoffnung für alle - Deren Könige hatten in folgenden Städten regiert: Jericho und Ai, das bei Bethel liegt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์แห่งเยรีโค หนึ่ง กษัตริย์แห่งอัย (ใกล้เบธเอล) หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ประจำ​เมือง​ต่างๆ มี​ดัง​ต่อ​ไป​นี้ กษัตริย์​แห่ง​เยรีโค กษัตริย์​แห่ง​อัย​ใกล้​เบธเอล
Cross Reference
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Giô-suê 6:3 - Trong sáu ngày, toàn thể chiến sĩ Ít-ra-ên sẽ đi quanh thành mỗi ngày một vòng.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 6:13 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau. Những người có vũ trang đi trước thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm Giao Ước. Các thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
  • Giô-suê 8:17 - Và như thế, thành A-hi và Bê-tên đều bỏ trống, không còn một người canh giữ.
  • Giô-suê 8:29 - Giô-suê treo vua A-hi lên cây cho đến mặt trời lặn. Tối đó ông cho người gỡ xác xuống, ném ra ngoài cổng thành, rồi lấy đá chất lên thành một đống lớn, còn cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 8:30 - Sau đó, Giô-suê xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên trên Núi Ê-banh,
  • Giô-suê 8:31 - đúng theo lệnh của Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này được xây bằng đá nguyên tảng, không đục đẽo, như đã chép trong Sách Luật của Môi-se. Trên bàn thờ ấy, người ta dâng tế lễ thiêu và tế lễ cảm tạ cho Chúa.
  • Giô-suê 8:32 - Giô-suê khắc trên đá bàn thờ bộ luật Môi-se, trước sự chứng kiến của dân chúng Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Giô-suê 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, hãy đem toàn quân đi đánh A-hi, vì Ta cho con cả vua lẫn dân, cả thành lẫn đất này.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Giê-ri-cô. Vua A-hi gần Bê-tên.
  • 新标点和合本 - 他们的王:一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 当代译本 - 这些王是耶利哥王、伯特利附近的艾王、
  • 圣经新译本 - 他们的王,一个是耶利哥王,一个是伯特利旁边的艾城王,
  • 中文标准译本 - 这些王: 一个是耶利哥王, 一个是伯特利旁边艾城的王,
  • 现代标点和合本 - 他们的王,一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本(拼音版) - 他们的王:一个是耶利哥王,一个是靠近伯特利的艾城王,
  • New International Version - the king of Jericho one the king of Ai (near Bethel) one
  • New International Reader's Version - the king of Jericho one the king of Ai, which is near Bethel one
  • English Standard Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • New Living Translation - The king of Jericho The king of Ai, near Bethel
  • Christian Standard Bible - the king of Jericho one the king of Ai, which is next to Bethel one
  • New American Standard Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • New King James Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • Amplified Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • American Standard Version - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • King James Version - The king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Beth–el, one;
  • New English Translation - the king of Jericho (one), the king of Ai – located near Bethel – (one),
  • World English Bible - the king of Jericho, one; the king of Ai, which is beside Bethel, one;
  • 新標點和合本 - 他們的王:一個是耶利哥王,一個是靠近伯特利的艾城王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些王是: 耶利哥王一人,靠近伯特利的艾城王一人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些王是: 耶利哥王一人, 靠近伯特利的艾城王一人,
  • 當代譯本 - 這些王是耶利哥王、伯特利附近的艾王、
  • 聖經新譯本 - 他們的王,一個是耶利哥王,一個是伯特利旁邊的艾城王,
  • 呂振中譯本 - 他們的王 一個是 耶利哥 王,一個是 伯特利 旁邊的 艾 王,
  • 中文標準譯本 - 這些王: 一個是耶利哥王, 一個是伯特利旁邊艾城的王,
  • 現代標點和合本 - 他們的王,一個是耶利哥王,一個是靠近伯特利的艾城王,
  • 文理和合譯本 - 其王如左、耶利哥王、近伯特利之艾王、
  • 文理委辦譯本 - 耶利哥王、近伯特利之埃王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其諸王、一為 耶利哥 王、一為近 伯特利 之 艾 王、
  • Nueva Versión Internacional - el rey de Jericó, el rey de Hai, ciudad cercana a Betel,
  • 현대인의 성경 - 또 이 지역에서 이스라엘 백성에게 죽음을 당한 왕들은 여리고 왕, 벧엘 근처의 아이 왕,
  • Новый Русский Перевод - царь Иерихона один царь Гая, что рядом с Вефилем, один
  • Восточный перевод - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - царь Иерихона один царь Гая (что рядом с Вефилем) один
  • La Bible du Semeur 2015 - Les rois vaincus étaient le roi de Jéricho, le roi d’Aï à côté de Béthel,
  • Nova Versão Internacional - o rei de Jericó, o rei de Ai, próxima a Betel,
  • Hoffnung für alle - Deren Könige hatten in folgenden Städten regiert: Jericho und Ai, das bei Bethel liegt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์แห่งเยรีโค หนึ่ง กษัตริย์แห่งอัย (ใกล้เบธเอล) หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ประจำ​เมือง​ต่างๆ มี​ดัง​ต่อ​ไป​นี้ กษัตริย์​แห่ง​เยรีโค กษัตริย์​แห่ง​อัย​ใกล้​เบธเอล
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Giô-suê 6:3 - Trong sáu ngày, toàn thể chiến sĩ Ít-ra-ên sẽ đi quanh thành mỗi ngày một vòng.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 6:13 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau. Những người có vũ trang đi trước thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm Giao Ước. Các thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
  • Giô-suê 8:17 - Và như thế, thành A-hi và Bê-tên đều bỏ trống, không còn một người canh giữ.
  • Giô-suê 8:29 - Giô-suê treo vua A-hi lên cây cho đến mặt trời lặn. Tối đó ông cho người gỡ xác xuống, ném ra ngoài cổng thành, rồi lấy đá chất lên thành một đống lớn, còn cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 8:30 - Sau đó, Giô-suê xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên trên Núi Ê-banh,
  • Giô-suê 8:31 - đúng theo lệnh của Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này được xây bằng đá nguyên tảng, không đục đẽo, như đã chép trong Sách Luật của Môi-se. Trên bàn thờ ấy, người ta dâng tế lễ thiêu và tế lễ cảm tạ cho Chúa.
  • Giô-suê 8:32 - Giô-suê khắc trên đá bàn thờ bộ luật Môi-se, trước sự chứng kiến của dân chúng Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Giô-suê 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, hãy đem toàn quân đi đánh A-hi, vì Ta cho con cả vua lẫn dân, cả thành lẫn đất này.
Bible
Resources
Plans
Donate