Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时约书亚来到,剪除了住山区、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山区和以色列山区的亚衲族人。约书亚把他们和他们的城镇尽都毁灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时约书亚来到,剪除了住山区、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山区和以色列山区的亚衲族人。约书亚把他们和他们的城镇尽都毁灭。
  • 当代译本 - 那时,约书亚又出兵把希伯仑、底璧、亚拿伯、以色列和犹大各山区的亚衲人和他们的城邑全部毁灭。
  • 圣经新译本 - 那时约书亚来了,把在山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山地、整个以色列山地所有的亚衲族人都剪除了。约书亚把他们与他们的城镇都完全毁灭了。
  • 中文标准译本 - 那时约书亚前来剪除了亚衲人,他们分布 在山地、希伯仑、底璧、阿纳布,以及整个犹大山地、整个以色列山地。约书亚把他们和他们的城镇灭绝净尽。
  • 现代标点和合本 - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • New International Version - At that time Joshua went and destroyed the Anakites from the hill country: from Hebron, Debir and Anab, from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel. Joshua totally destroyed them and their towns.
  • New International Reader's Version - At that time Joshua went and destroyed the Anakites. They lived all through the hill country of Judah and Israel. They lived in Hebron, Debir and Anab. Joshua totally destroyed the Anakites and their towns.
  • English Standard Version - And Joshua came at that time and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel. Joshua devoted them to destruction with their cities.
  • New Living Translation - During this period Joshua destroyed all the descendants of Anak, who lived in the hill country of Hebron, Debir, Anab, and the entire hill country of Judah and Israel. He killed them all and completely destroyed their towns.
  • The Message - Joshua came out at that time also to root out the Anakim from the hills, from Hebron, from Debir, from Anab, from the mountains of Judah, from the mountains of Israel. Joshua carried out the holy curse on them and their cities. No Anakim were left in the land of the People of Israel, except in Gaza, Gath, and Ashdod—there were a few left there.
  • Christian Standard Bible - At that time Joshua proceeded to exterminate the Anakim from the hill country — Hebron, Debir, Anab — all the hill country of Judah and of Israel. Joshua completely destroyed them with their cities.
  • New American Standard Bible - Then Joshua came at that time and eliminated the Anakim from the hill country, from Hebron, Debir, Anab, and from all the hill country of Judah and all the hill country of Israel. Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • New King James Version - And at that time Joshua came and cut off the Anakim from the mountains: from Hebron, from Debir, from Anab, from all the mountains of Judah, and from all the mountains of Israel; Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • Amplified Bible - Then Joshua came at that time and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab and from all the hill country of Judah and all the hill country of Israel. Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • American Standard Version - And Joshua came at that time, and cut off the Anakim from the hill-country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill-country of Judah, and from all the hill-country of Israel: Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • King James Version - And at that time came Joshua, and cut off the Anakims from the mountains, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the mountains of Judah, and from all the mountains of Israel: Joshua destroyed them utterly with their cities.
  • New English Translation - At that time Joshua attacked and eliminated the Anakites from the hill country – from Hebron, Debir, Anab, and all the hill country of Judah and Israel. Joshua annihilated them and their cities.
  • World English Bible - Joshua came at that time, and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel: Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • 新標點和合本 - 當時約書亞來到,將住山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地所有的亞衲族人剪除了。約書亞將他們和他們的城邑盡都毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時約書亞來到,剪除了住山區、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山區和以色列山區的亞衲族人。約書亞把他們和他們的城鎮盡都毀滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時約書亞來到,剪除了住山區、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山區和以色列山區的亞衲族人。約書亞把他們和他們的城鎮盡都毀滅。
  • 當代譯本 - 那時,約書亞又出兵把希伯崙、底璧、亞拿伯、以色列和猶大各山區的亞衲人和他們的城邑全部毀滅。
  • 聖經新譯本 - 那時約書亞來了,把在山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山地、整個以色列山地所有的亞衲族人都剪除了。約書亞把他們與他們的城鎮都完全毀滅了。
  • 呂振中譯本 - 那時 約書亞 來到,就從山地、從 希伯崙 、 底璧 、 亞拿伯 、從 猶大 全山地、 以色列 全山地、將 亞衲 人剪滅掉; 約書亞 把他們同他們的城盡行毁滅歸神。
  • 中文標準譯本 - 那時約書亞前來剪除了亞衲人,他們分佈 在山地、希伯崙、底璧、阿納布,以及整個猶大山地、整個以色列山地。約書亞把他們和他們的城鎮滅絕淨盡。
  • 現代標點和合本 - 當時約書亞來到,將住山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地所有的亞衲族人剪除了。約書亞將他們和他們的城邑盡都毀滅。
  • 文理和合譯本 - 是時約書亞往山地、滅亞衲族、即自希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地、盡滅其眾、而毀其邑、
  • 文理委辦譯本 - 是時約書亞翦滅山中之亞納人、即猶大山以色列山之希伯崙、底必、亞拿伯、約書亞盡滅其邑與眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時 約書亞 至、以山地、 希伯崙 、 底璧 、 亞拿伯 、 猶大 、全山、 以色列 全山、所有 亞衲 族人、盡行翦滅、並滅其諸邑、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo Josué destruyó a los anaquitas del monte Hebrón, de Debir, de Anab y de la región montañosa de Judá e Israel. Habitantes y ciudades fueron arrasados por Josué.
  • 현대인의 성경 - 또 이 기간에 여호수아는 헤브론, 드빌, 아납의 산간 지대와 그리고 유다와 이스라엘의 모든 산간 지대에 살고 있는 거인 아낙 민족을 쳐서 모조리 죽이고 그들의 성을 완전히 파괴해 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - В то время Иисус пошел и искоренил анакитов в нагорьях: в Хевроне, Давире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Израиля. Иисус полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исраила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исраила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исроила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la même époque, Josué alla éliminer les Anaqim qui vivaient dans les montagnes d’Hébron, de Debir, d’Anab, dans les monts de Juda et dans la montagne d’Israël. Il les extermina et détruisit totalement leurs villes pour les vouer à l’Eternel.
  • リビングバイブル - この戦いの間にヨシュアは、ヘブロン、デビル、アナブ、ユダやイスラエルの山地に住む巨人族、アナクの子孫を捜し出し、町もろとも全滅させました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião Josué exterminou os enaquins dos montes de Hebrom, de Debir e de Anabe, de todos os montes de Judá e de Israel. Josué destruiu-os totalmente e também as suas cidades.
  • Hoffnung für alle - Josua brach mit seinen Truppen auf und rottete auch die Anakiter in Hebron, Debir, Anab und allen anderen Städten aus, die sie im Bergland von Juda und Israel bewohnten. Niemand und nichts blieb dort verschont.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นโยชูวาออกไปทำลายมนุษย์ยักษ์อานาคซึ่งอาศัยอยู่ในดินแดนเทือกเขาจากเฮโบรน เดบีร์ และอานาบ จากดินแดนเทือกเขาทั้งหมดของยูดาห์และอิสราเอล โยชูวาได้ทำลายล้างพวกเขาและเมืองของพวกเขาจนหมดสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​โยชูวา​ไป​ทำ​ให้​ชาว​อานาค​ที่​อยู่​แถบ​ภูเขา ที่​เฮโบรน ที่​เดบีร์ ที่​อานาบ และ​ที่​แถบ​ภูเขา​ทั้ง​หมด​ของ​อิสราเอล​พินาศ​ด้วย โยชูวา​ทำลาย​ล้าง​ทุก​ชีวิต​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​พร้อม​กับ​เมือง​ของ​เขา​ทุก​เมือง
Cross Reference
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:21 - Họ là một dân lớn, đông, cao to như người A-na-kim. Nhưng Chúa Hằng Hữu diệt người Rê-pha-im, và người Am-môn chiếm chỗ của họ.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • Thẩm Phán 1:11 - Từ đó, họ tiến đánh Đê-bia (tên cũ là Ki-ri-át Sê-phe).
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时约书亚来到,剪除了住山区、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山区和以色列山区的亚衲族人。约书亚把他们和他们的城镇尽都毁灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时约书亚来到,剪除了住山区、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山区和以色列山区的亚衲族人。约书亚把他们和他们的城镇尽都毁灭。
  • 当代译本 - 那时,约书亚又出兵把希伯仑、底璧、亚拿伯、以色列和犹大各山区的亚衲人和他们的城邑全部毁灭。
  • 圣经新译本 - 那时约书亚来了,把在山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、整个犹大山地、整个以色列山地所有的亚衲族人都剪除了。约书亚把他们与他们的城镇都完全毁灭了。
  • 中文标准译本 - 那时约书亚前来剪除了亚衲人,他们分布 在山地、希伯仑、底璧、阿纳布,以及整个犹大山地、整个以色列山地。约书亚把他们和他们的城镇灭绝净尽。
  • 现代标点和合本 - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 当时约书亚来到,将住山地、希伯仑、底璧、亚拿伯、犹大山地、以色列山地所有的亚衲族人剪除了。约书亚将他们和他们的城邑尽都毁灭。
  • New International Version - At that time Joshua went and destroyed the Anakites from the hill country: from Hebron, Debir and Anab, from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel. Joshua totally destroyed them and their towns.
  • New International Reader's Version - At that time Joshua went and destroyed the Anakites. They lived all through the hill country of Judah and Israel. They lived in Hebron, Debir and Anab. Joshua totally destroyed the Anakites and their towns.
  • English Standard Version - And Joshua came at that time and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel. Joshua devoted them to destruction with their cities.
  • New Living Translation - During this period Joshua destroyed all the descendants of Anak, who lived in the hill country of Hebron, Debir, Anab, and the entire hill country of Judah and Israel. He killed them all and completely destroyed their towns.
  • The Message - Joshua came out at that time also to root out the Anakim from the hills, from Hebron, from Debir, from Anab, from the mountains of Judah, from the mountains of Israel. Joshua carried out the holy curse on them and their cities. No Anakim were left in the land of the People of Israel, except in Gaza, Gath, and Ashdod—there were a few left there.
  • Christian Standard Bible - At that time Joshua proceeded to exterminate the Anakim from the hill country — Hebron, Debir, Anab — all the hill country of Judah and of Israel. Joshua completely destroyed them with their cities.
  • New American Standard Bible - Then Joshua came at that time and eliminated the Anakim from the hill country, from Hebron, Debir, Anab, and from all the hill country of Judah and all the hill country of Israel. Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • New King James Version - And at that time Joshua came and cut off the Anakim from the mountains: from Hebron, from Debir, from Anab, from all the mountains of Judah, and from all the mountains of Israel; Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • Amplified Bible - Then Joshua came at that time and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab and from all the hill country of Judah and all the hill country of Israel. Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • American Standard Version - And Joshua came at that time, and cut off the Anakim from the hill-country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill-country of Judah, and from all the hill-country of Israel: Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • King James Version - And at that time came Joshua, and cut off the Anakims from the mountains, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the mountains of Judah, and from all the mountains of Israel: Joshua destroyed them utterly with their cities.
  • New English Translation - At that time Joshua attacked and eliminated the Anakites from the hill country – from Hebron, Debir, Anab, and all the hill country of Judah and Israel. Joshua annihilated them and their cities.
  • World English Bible - Joshua came at that time, and cut off the Anakim from the hill country, from Hebron, from Debir, from Anab, and from all the hill country of Judah, and from all the hill country of Israel: Joshua utterly destroyed them with their cities.
  • 新標點和合本 - 當時約書亞來到,將住山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地所有的亞衲族人剪除了。約書亞將他們和他們的城邑盡都毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時約書亞來到,剪除了住山區、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山區和以色列山區的亞衲族人。約書亞把他們和他們的城鎮盡都毀滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時約書亞來到,剪除了住山區、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山區和以色列山區的亞衲族人。約書亞把他們和他們的城鎮盡都毀滅。
  • 當代譯本 - 那時,約書亞又出兵把希伯崙、底璧、亞拿伯、以色列和猶大各山區的亞衲人和他們的城邑全部毀滅。
  • 聖經新譯本 - 那時約書亞來了,把在山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、整個猶大山地、整個以色列山地所有的亞衲族人都剪除了。約書亞把他們與他們的城鎮都完全毀滅了。
  • 呂振中譯本 - 那時 約書亞 來到,就從山地、從 希伯崙 、 底璧 、 亞拿伯 、從 猶大 全山地、 以色列 全山地、將 亞衲 人剪滅掉; 約書亞 把他們同他們的城盡行毁滅歸神。
  • 中文標準譯本 - 那時約書亞前來剪除了亞衲人,他們分佈 在山地、希伯崙、底璧、阿納布,以及整個猶大山地、整個以色列山地。約書亞把他們和他們的城鎮滅絕淨盡。
  • 現代標點和合本 - 當時約書亞來到,將住山地、希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地所有的亞衲族人剪除了。約書亞將他們和他們的城邑盡都毀滅。
  • 文理和合譯本 - 是時約書亞往山地、滅亞衲族、即自希伯崙、底璧、亞拿伯、猶大山地、以色列山地、盡滅其眾、而毀其邑、
  • 文理委辦譯本 - 是時約書亞翦滅山中之亞納人、即猶大山以色列山之希伯崙、底必、亞拿伯、約書亞盡滅其邑與眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時 約書亞 至、以山地、 希伯崙 、 底璧 、 亞拿伯 、 猶大 、全山、 以色列 全山、所有 亞衲 族人、盡行翦滅、並滅其諸邑、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo Josué destruyó a los anaquitas del monte Hebrón, de Debir, de Anab y de la región montañosa de Judá e Israel. Habitantes y ciudades fueron arrasados por Josué.
  • 현대인의 성경 - 또 이 기간에 여호수아는 헤브론, 드빌, 아납의 산간 지대와 그리고 유다와 이스라엘의 모든 산간 지대에 살고 있는 거인 아낙 민족을 쳐서 모조리 죽이고 그들의 성을 완전히 파괴해 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - В то время Иисус пошел и искоренил анакитов в нагорьях: в Хевроне, Давире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Израиля. Иисус полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исраила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исраила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время Иешуа пошёл и искоренил анакитов (народ гигантов) в нагорьях: в Хевроне, Девире и Анаве, во всех нагорьях Иуды и во всех нагорьях Исроила. Иешуа полностью уничтожил их и их города.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la même époque, Josué alla éliminer les Anaqim qui vivaient dans les montagnes d’Hébron, de Debir, d’Anab, dans les monts de Juda et dans la montagne d’Israël. Il les extermina et détruisit totalement leurs villes pour les vouer à l’Eternel.
  • リビングバイブル - この戦いの間にヨシュアは、ヘブロン、デビル、アナブ、ユダやイスラエルの山地に住む巨人族、アナクの子孫を捜し出し、町もろとも全滅させました。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião Josué exterminou os enaquins dos montes de Hebrom, de Debir e de Anabe, de todos os montes de Judá e de Israel. Josué destruiu-os totalmente e também as suas cidades.
  • Hoffnung für alle - Josua brach mit seinen Truppen auf und rottete auch die Anakiter in Hebron, Debir, Anab und allen anderen Städten aus, die sie im Bergland von Juda und Israel bewohnten. Niemand und nichts blieb dort verschont.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นโยชูวาออกไปทำลายมนุษย์ยักษ์อานาคซึ่งอาศัยอยู่ในดินแดนเทือกเขาจากเฮโบรน เดบีร์ และอานาบ จากดินแดนเทือกเขาทั้งหมดของยูดาห์และอิสราเอล โยชูวาได้ทำลายล้างพวกเขาและเมืองของพวกเขาจนหมดสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​โยชูวา​ไป​ทำ​ให้​ชาว​อานาค​ที่​อยู่​แถบ​ภูเขา ที่​เฮโบรน ที่​เดบีร์ ที่​อานาบ และ​ที่​แถบ​ภูเขา​ทั้ง​หมด​ของ​อิสราเอล​พินาศ​ด้วย โยชูวา​ทำลาย​ล้าง​ทุก​ชีวิต​ของ​เขา​เหล่า​นั้น​พร้อม​กับ​เมือง​ของ​เขา​ทุก​เมือง
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:21 - Họ là một dân lớn, đông, cao to như người A-na-kim. Nhưng Chúa Hằng Hữu diệt người Rê-pha-im, và người Am-môn chiếm chỗ của họ.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • Thẩm Phán 1:11 - Từ đó, họ tiến đánh Đê-bia (tên cũ là Ki-ri-át Sê-phe).
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
Bible
Resources
Plans
Donate