Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
- 新标点和合本 - 我岂没有吩咐你吗?你当刚强壮胆!不要惧怕,也不要惊惶;因为你无论往哪里去,耶和华你的 神必与你同在。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我岂没有吩咐你吗?你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶,因为你无论往哪里去,耶和华你的上帝必与你同在。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我岂没有吩咐你吗?你当刚强壮胆,不要惧怕,也不要惊惶,因为你无论往哪里去,耶和华你的 神必与你同在。”
- 当代译本 - 我再次吩咐你,要刚强勇敢!不要惊慌害怕,因为你无论走到哪里,你的上帝耶和华必与你同在。”
- 圣经新译本 - 我不是吩咐过你要坚强勇敢吗?所以,你不要惧怕,也不要惊慌;因为你无论到哪里去,耶和华你的 神必与你同在。”
- 中文标准译本 - 我不是吩咐你了吗?要坚强、勇敢!不要恐惧,不要丧胆,因为你无论往哪里去,耶和华你的神都必与你同在。”
- 现代标点和合本 - 我岂没有吩咐你吗?你当刚强壮胆!不要惧怕,也不要惊惶,因为你无论往哪里去,耶和华你的神必与你同在。”
- 和合本(拼音版) - 我岂没有吩咐你吗?你当刚强壮胆!不要惧怕,也不要惊惶,因为你无论往哪里去,耶和华你的上帝必与你同在。”
- New International Version - Have I not commanded you? Be strong and courageous. Do not be afraid; do not be discouraged, for the Lord your God will be with you wherever you go.”
- New International Reader's Version - Here is what I am commanding you to do. Be strong and brave. Do not be afraid. Do not lose hope. I am the Lord your God. I will be with you everywhere you go.”
- English Standard Version - Have I not commanded you? Be strong and courageous. Do not be frightened, and do not be dismayed, for the Lord your God is with you wherever you go.”
- New Living Translation - This is my command—be strong and courageous! Do not be afraid or discouraged. For the Lord your God is with you wherever you go.”
- Christian Standard Bible - Haven’t I commanded you: be strong and courageous? Do not be afraid or discouraged, for the Lord your God is with you wherever you go.”
- New American Standard Bible - Have I not commanded you? Be strong and courageous! Do not be terrified nor dismayed, for the Lord your God is with you wherever you go.”
- New King James Version - Have I not commanded you? Be strong and of good courage; do not be afraid, nor be dismayed, for the Lord your God is with you wherever you go.”
- Amplified Bible - Have I not commanded you? Be strong and courageous! Do not be terrified or dismayed (intimidated), for the Lord your God is with you wherever you go.”
- American Standard Version - Have not I commanded thee? Be strong and of good courage; be not affrighted, neither be thou dismayed: for Jehovah thy God is with thee whithersoever thou goest.
- King James Version - Have not I commanded thee? Be strong and of a good courage; be not afraid, neither be thou dismayed: for the Lord thy God is with thee whithersoever thou goest.
- New English Translation - I repeat, be strong and brave! Don’t be afraid and don’t panic, for I, the Lord your God, am with you in all you do.”
- World English Bible - Haven’t I commanded you? Be strong and courageous. Don’t be afraid. Don’t be dismayed, for Yahweh your God is with you wherever you go.”
- 新標點和合本 - 我豈沒有吩咐你嗎?你當剛強壯膽!不要懼怕,也不要驚惶;因為你無論往哪裏去,耶和華-你的神必與你同在。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我豈沒有吩咐你嗎?你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶,因為你無論往哪裏去,耶和華你的上帝必與你同在。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我豈沒有吩咐你嗎?你當剛強壯膽,不要懼怕,也不要驚惶,因為你無論往哪裏去,耶和華你的 神必與你同在。」
- 當代譯本 - 我再次吩咐你,要剛強勇敢!不要驚慌害怕,因為你無論走到哪裡,你的上帝耶和華必與你同在。」
- 聖經新譯本 - 我不是吩咐過你要堅強勇敢嗎?所以,你不要懼怕,也不要驚慌;因為你無論到哪裡去,耶和華你的 神必與你同在。”
- 呂振中譯本 - 我不是剛吩咐你麼?你要剛強壯膽;不要驚恐,不要驚慌;因為你無論往哪裏去、永恆主你的上帝和你同在。』
- 中文標準譯本 - 我不是吩咐你了嗎?要堅強、勇敢!不要恐懼,不要喪膽,因為你無論往哪裡去,耶和華你的神都必與你同在。」
- 現代標點和合本 - 我豈沒有吩咐你嗎?你當剛強壯膽!不要懼怕,也不要驚惶,因為你無論往哪裡去,耶和華你的神必與你同在。」
- 文理和合譯本 - 我豈不命爾乎、強乃心、壯乃志、勿畏葸、勿恐惶、無論何往、爾上帝耶和華與爾偕焉、○
- 文理委辦譯本 - 我豈不曰、強爾志、壯爾心、切勿恐懼、不論所往、爾上帝耶和華佑爾。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈不命爾強爾心、壯爾志乎、勿驚惶、勿畏懼、爾無論何往、主爾之天主必祐爾、○
- Nueva Versión Internacional - Ya te lo he ordenado: ¡Sé fuerte y valiente! ¡No tengas miedo ni te desanimes! Porque el Señor tu Dios te acompañará dondequiera que vayas».
- 현대인의 성경 - 내가 너에게 마음을 굳게 먹고 용기를 가지라고 하지 않았느냐! 너는 조금도 두려워하거나 무서워하지 말아라. 네가 어디로 가든지 너의 하나님 나 여호와가 너와 함께하겠다.”
- Новый Русский Перевод - Итак, Я повелеваю тебе: будь тверд и мужествен. Не страшись и не падай духом, потому что Господь, твой Бог, будет с тобой, куда бы ты ни пошел.
- Восточный перевод - Итак, Я повелеваю тебе: будь твёрд и мужествен. Не бойся и не падай духом, потому что Вечный, твой Бог, будет с тобой, куда бы ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Я повелеваю тебе: будь твёрд и мужествен. Не бойся и не падай духом, потому что Вечный, твой Бог, будет с тобой, куда бы ты ни пошёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Я повелеваю тебе: будь твёрд и мужествен. Не бойся и не падай духом, потому что Вечный, твой Бог, будет с тобой, куда бы ты ни пошёл.
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai donné cet ordre : Prends courage et tiens bon, ne crains rien et ne te laisse pas effrayer, car moi, l’Eternel ton Dieu, je serai avec toi pour tout ce que tu entreprendras.
- リビングバイブル - さあ、勇気を出しなさい。恐れたり迷ったりしてはならない。どこへ行っても、あなたの神であるわたしがついている。」
- Nova Versão Internacional - Não fui eu que ordenei a você? Seja forte e corajoso! Não se apavore nem desanime, pois o Senhor, o seu Deus, estará com você por onde você andar”.
- Hoffnung für alle - Ja, ich sage es noch einmal: Sei mutig und entschlossen! Lass dich nicht einschüchtern und hab keine Angst! Denn ich, der Herr, dein Gott, stehe dir bei, wohin du auch gehst.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราสั่งเจ้าแล้วไม่ใช่หรือว่าจงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่าหวาดกลัว อย่าท้อใจ เพราะไม่ว่าเจ้าไปที่ไหน พระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าจะอยู่กับเจ้าที่นั่น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราบัญชาเจ้าแล้วมิใช่หรือ จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่าหวาดหวั่นและอย่าท้อใจ เพราะว่าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้าจะอยู่กับเจ้า ไม่ว่าเจ้าจะไปที่ไหนก็ตาม”
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
- Thẩm Phán 6:14 - Nhưng Chúa Hằng Hữu quay lại, bảo ông: “Hãy dùng năng lực ngươi đang có để giải thoát Ít-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an. Chính Ta sai bảo ngươi!”
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
- Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
- Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
- Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”