Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- 新标点和合本 - 但我必用感谢的声音献祭与你。 我所许的愿,我必偿还。 救恩出于耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要以感谢的声音向你献祭。 我所许的愿,我必偿还。 救恩出于耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但我要以感谢的声音向你献祭。 我所许的愿,我必偿还。 救恩出于耶和华。”
- 当代译本 - 但我要用感谢的声音向你献祭, 我必还我许的愿, 因为救恩来自耶和华。”
- 圣经新译本 - 至于我,我要带着感谢的声音向你献祭; 我所许的愿,我必偿还。 救恩是属于耶和华的。”
- 中文标准译本 - 而我却要以感谢的声音向你献祭; 我所许的愿,我必偿还。 救恩在于耶和华!”
- 现代标点和合本 - 但我必用感谢的声音献祭于你, 我所许的愿我必偿还。 救恩出于耶和华!”
- 和合本(拼音版) - 但我必用感谢的声音献祭与你。 我所许的愿,我必偿还。 救恩出于耶和华。”
- New International Version - But I, with shouts of grateful praise, will sacrifice to you. What I have vowed I will make good. I will say, ‘Salvation comes from the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - But I will sacrifice a thank offering to you. And I will shout with thankful praise. I will do what I have promised. I will say, ‘Lord, you are the one who saves.’ ”
- English Standard Version - But I with the voice of thanksgiving will sacrifice to you; what I have vowed I will pay. Salvation belongs to the Lord!”
- New Living Translation - But I will offer sacrifices to you with songs of praise, and I will fulfill all my vows. For my salvation comes from the Lord alone.”
- Christian Standard Bible - but as for me, I will sacrifice to you with a voice of thanksgiving. I will fulfill what I have vowed. Salvation belongs to the Lord.
- New American Standard Bible - But I will sacrifice to You With a voice of thanksgiving. That which I have vowed I will pay. Salvation is from the Lord.”
- New King James Version - But I will sacrifice to You With the voice of thanksgiving; I will pay what I have vowed. Salvation is of the Lord.”
- Amplified Bible - But [as for me], I will sacrifice to You With the voice of thanksgiving; I shall pay that which I have vowed. Salvation is from the Lord!”
- American Standard Version - But I will sacrifice unto thee with the voice of thanksgiving; I will pay that which I have vowed. Salvation is of Jehovah.
- King James Version - But I will sacrifice unto thee with the voice of thanksgiving; I will pay that that I have vowed. Salvation is of the Lord.
- New English Translation - But as for me, I promise to offer a sacrifice to you with a public declaration of praise; I will surely do what I have promised. Salvation belongs to the Lord!”
- World English Bible - But I will sacrifice to you with the voice of thanksgiving. I will pay that which I have vowed. Salvation belongs to Yahweh.”
- 新標點和合本 - 但我必用感謝的聲音獻祭與你。 我所許的願,我必償還。 救恩出於耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要以感謝的聲音向你獻祭。 我所許的願,我必償還。 救恩出於耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我要以感謝的聲音向你獻祭。 我所許的願,我必償還。 救恩出於耶和華。」
- 當代譯本 - 但我要用感謝的聲音向你獻祭, 我必還我許的願, 因為救恩來自耶和華。」
- 聖經新譯本 - 至於我,我要帶著感謝的聲音向你獻祭; 我所許的願,我必償還。 救恩是屬於耶和華的。”
- 呂振中譯本 - 但我呢、我必用稱謝的聲音 獻祭與你; 我所許願的、我必償還。 拯救是出於永恆主的!』
- 中文標準譯本 - 而我卻要以感謝的聲音向你獻祭; 我所許的願,我必償還。 救恩在於耶和華!」
- 現代標點和合本 - 但我必用感謝的聲音獻祭於你, 我所許的願我必償還。 救恩出於耶和華!」
- 文理和合譯本 - 惟我必以稱謝之言、獻祭於爾、償我所許之願、拯救乃由於耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 惟我蒙耶和華救援、必獻酬恩之祭、輸我所願。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我稱道大恩、 或作惟我口出酬恩之言 獻祭於主、又償所許之願、救援惟主所施、
- Nueva Versión Internacional - Yo, en cambio, te ofreceré sacrificios y cánticos de gratitud. Cumpliré las promesas que te hice. ¡La salvación viene del Señor!»
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 감사의 노래로 주께 제사를 드리며 내가 서약한 것을 지키겠습니다. 구원은 여호와께서 주시는 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Те, кто ничтожных идолов чтит, лишились милости, что могли получить.
- Восточный перевод - Те, кто ничтожных идолов чтит, лишились милости, что могли получить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто ничтожных идолов чтит, лишились милости, что могли получить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто ничтожных идолов чтит, лишились милости, что могли получить.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui s’attachent ╵à de vaines idoles se privent de la grâce .
- リビングバイブル - 私は、あなた以外の何ものも拝みません。 あなたがしてくださったことを、 どう感謝したらよいでしょう。 私は必ず約束をはたします。 私の救いは主のみです。」
- Nova Versão Internacional - Mas eu, com um cântico de gratidão, oferecerei sacrifício a ti. O que eu prometi cumprirei totalmente. A salvação vem do Senhor”.
- Hoffnung für alle - Wer sein Heil bei anderen Göttern sucht, die ja doch nicht helfen können, verspielt die Gnade, die er bei dir finden kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้าพระองค์จะถวายเครื่องบูชาแด่พระองค์ ด้วยบทเพลงโมทนาพระคุณ ข้าพระองค์ปฏิญาณไว้อย่างไร ข้าพระองค์จะทำเช่นนั้น การช่วยให้รอดมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าจะมอบเครื่องสักการะแด่พระองค์ ด้วยเสียงแห่งการขอบคุณว่า สิ่งใดที่ข้าพเจ้าได้สัญญาไว้ ข้าพเจ้าจะกระทำตาม ความรอดพ้นมาจากพระผู้เป็นเจ้า”
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
- Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
- Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.