Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không muốn đụng đến thức ăn; nghĩ tới thôi, tôi đã thấy buồn nôn!
- 新标点和合本 - 看为可厌的食物, 我心不肯挨近。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些可厌的食物, 我心不肯挨近。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些可厌的食物, 我心不肯挨近。
- 当代译本 - 我碰都不想碰, 它们令我恶心。
- 圣经新译本 - 这些使我恶心的食物, 我必不肯尝。
- 现代标点和合本 - 看为可厌的食物, 我心不肯挨近。
- 和合本(拼音版) - 看为可厌的食物, 我心不肯挨近。
- New International Version - I refuse to touch it; such food makes me ill.
- New International Reader's Version - I refuse to touch that kind of food. It makes me sick.
- English Standard Version - My appetite refuses to touch them; they are as food that is loathsome to me.
- New Living Translation - My appetite disappears when I look at it; I gag at the thought of eating it!
- Christian Standard Bible - I refuse to touch them; they are like contaminated food.
- New American Standard Bible - My soul refuses to touch them; They are like loathsome food to me.
- New King James Version - My soul refuses to touch them; They are as loathsome food to me.
- Amplified Bible - My soul refuses to touch them; Such things are like loathsome food to me [sickening and repugnant].
- American Standard Version - My soul refuseth to touch them; They are as loathsome food to me.
- King James Version - The things that my soul refused to touch are as my sorrowful meat.
- New English Translation - I have refused to touch such things; they are like loathsome food to me.
- World English Bible - My soul refuses to touch them. They are as loathsome food to me.
- 新標點和合本 - 看為可厭的食物, 我心不肯挨近。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些可厭的食物, 我心不肯挨近。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些可厭的食物, 我心不肯挨近。
- 當代譯本 - 我碰都不想碰, 它們令我噁心。
- 聖經新譯本 - 這些使我惡心的食物, 我必不肯嘗。
- 呂振中譯本 - 我的胃口不肯挨着: 這些 苦難 像我的食物中 令人作嘔的成分 。
- 現代標點和合本 - 看為可厭的食物, 我心不肯挨近。
- 文理和合譯本 - 此事乃如可厭之食、我靈弗受之、
- 文理委辦譯本 - 有臭惡甚於此者、不得已而食之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心惡之、不欲捫焉、視為可厭之食、 今不得已而食之、
- Nueva Versión Internacional - Mi paladar se niega a probarla; ¡esa comida me enferma!
- 현대인의 성경 - 이런 것은 보기만 해도 입맛이 떨어지고 먹을 것을 생각하면 구역질이 날 지경이다.
- Новый Русский Перевод - Я гнушаюсь прикоснуться к такой пище; вот что в несчастье стало моей пищей .
- Восточный перевод - Я гнушаюсь прикоснуться к такой пище; от такой еды меня воротит .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я гнушаюсь прикоснуться к такой пище; от такой еды меня воротит .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я гнушаюсь прикоснуться к такой пище; от такой еды меня воротит .
- La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’autrefois je refusais ╵est devenu ma nourriture. C’est là mon pain, ╵même s’il me répugne .
- Nova Versão Internacional - Recuso-me a tocar nisso; esse tipo de comida causa-me repugnância.
- Hoffnung für alle - Ich sträube mich, es anzurühren, denn solche Nahrung macht mich krank!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่ยอมแตะต้องอาหารแบบนั้นหรอก เพราะทำให้ข้าเอือม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันไม่อยากลิ้มรสของเหล่านั้น มันทำให้ฉันสะอิดสะเอียน
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
- 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
- Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
- Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
- 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
- Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
- Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
- Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
- Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”