Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
- 新标点和合本 - 现在你们正是这样, 看见惊吓的事便惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们正是这样 , 看见惊吓的事就惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你们正是这样 , 看见惊吓的事就惧怕。
- 当代译本 - 你们同样也帮不了我, 你们看见灾祸便害怕。
- 圣经新译本 - 现在你们就是这样, 看见我的灾难就害怕。
- 现代标点和合本 - 现在你们正是这样, 看见惊吓的事便惧怕。
- 和合本(拼音版) - 现在你们正是这样, 看见惊吓的事便惧怕。
- New International Version - Now you too have proved to be of no help; you see something dreadful and are afraid.
- New International Reader's Version - And now, my friends, you haven’t helped me either. You see the horrible condition I’m in. And that makes you afraid.
- English Standard Version - For you have now become nothing; you see my calamity and are afraid.
- New Living Translation - You, too, have given no help. You have seen my calamity, and you are afraid.
- Christian Standard Bible - So this is what you have now become to me. When you see something dreadful, you are afraid.
- New American Standard Bible - Indeed, you have now become such, You see terrors and are afraid.
- New King James Version - For now you are nothing, You see terror and are afraid.
- Amplified Bible - Indeed, you have now become like a dried-up stream, You see a terror [believing me to be a victim of the wrath of God] and are afraid [to be compassionate].
- American Standard Version - For now ye are nothing; Ye see a terror, and are afraid.
- King James Version - For now ye are nothing; ye see my casting down, and are afraid.
- New English Translation - For now you have become like these streams that are no help; you see a terror, and are afraid.
- World English Bible - For now you are nothing. You see a terror, and are afraid.
- 新標點和合本 - 現在你們正是這樣, 看見驚嚇的事便懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們正是這樣 , 看見驚嚇的事就懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們正是這樣 , 看見驚嚇的事就懼怕。
- 當代譯本 - 你們同樣也幫不了我, 你們看見災禍便害怕。
- 聖經新譯本 - 現在你們就是這樣, 看見我的災難就害怕。
- 呂振中譯本 - 現在你們對於我 正是這樣 ; 你們看見可怕的事便懼怕。
- 現代標點和合本 - 現在你們正是這樣, 看見驚嚇的事便懼怕。
- 文理和合譯本 - 爾曹亦然、見彼威烈、則恐懼焉、
- 文理委辦譯本 - 爾曹亦若此溪、使我失望、見我患難、悚然退懼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹亦若是、見我可畏之患難則懼、
- Nueva Versión Internacional - Lo mismo pasa con ustedes: ¡ven algo espantoso, y se asustan!
- 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 나에게 그런 시내와 같은 자들이다. 너희가 두려운 일을 보고 겁이 나서 나를 멀리하는구나.
- Новый Русский Перевод - Так и вы теперь – ничто ; увидев беду мою, испугались.
- Восточный перевод - Так и вы для меня; увидев беду мою, испугались.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и вы для меня; увидев беду мою, испугались.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и вы для меня; увидев беду мою, испугались.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est là ce que vous êtes ╵pour moi en ce moment : en voyant mon malheur, ╵vous êtes pris de peur !
- Nova Versão Internacional - Pois agora vocês de nada me valeram; contemplam minha temível situação e se enchem de medo.
- Hoffnung für alle - Und ihr? Ihr seid genau wie diese Flüsse: trostlos und leer. Ihr helft mir nicht! Ihr seht mein furchtbares Schicksal und weicht entsetzt zurück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็เป็นเช่นนั้น พิสูจน์ให้เห็นแล้วว่าไม่ได้ช่วยเหลืออะไร พอเห็นสิ่งที่น่าขยะแขยงท่านก็ขยาดกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะบัดนี้ท่านเป็นเหมือนลำธารพวกนั้น ท่านเห็นความหายนะของฉัน แล้วท่านก็กลัว
Cross Reference
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.
- Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
- Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
- Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.