Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sống buổi rạng đông và chết mất lúc hoàng hôn, tan biến vĩnh viễn không ai biết đến!
  • 新标点和合本 - 早晚之间,就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晚之间,他们就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晚之间,他们就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 当代译本 - 早晚之间,他们便被毁灭, 永远消逝,无人察觉。
  • 圣经新译本 - 在早晚之间他们就被毁灭, 永归沉沦,无人怀念。
  • 现代标点和合本 - 早晚之间,就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本(拼音版) - 早晚之间就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • New International Version - Between dawn and dusk they are broken to pieces; unnoticed, they perish forever.
  • New International Reader's Version - Between sunrise and sunset they are broken to pieces. Nobody even notices. They disappear forever.
  • English Standard Version - Between morning and evening they are beaten to pieces; they perish forever without anyone regarding it.
  • New Living Translation - They are alive in the morning but dead by evening, gone forever without a trace.
  • Christian Standard Bible - They are smashed to pieces from dawn to dusk; they perish forever while no one notices.
  • New American Standard Bible - Between morning and evening they are broken in pieces; Unregarded, they perish forever.
  • New King James Version - They are broken in pieces from morning till evening; They perish forever, with no one regarding.
  • Amplified Bible - Between morning and evening they are broken in pieces and destroyed; Unobserved and unnoticed, they perish forever.
  • American Standard Version - Betwixt morning and evening they are destroyed: They perish for ever without any regarding it.
  • King James Version - They are destroyed from morning to evening: they perish for ever without any regarding it.
  • New English Translation - They are destroyed between morning and evening; they perish forever without anyone regarding it.
  • World English Bible - Between morning and evening they are destroyed. They perish forever without any regarding it.
  • 新標點和合本 - 早晚之間,就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晚之間,他們就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晚之間,他們就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 當代譯本 - 早晚之間,他們便被毀滅, 永遠消逝,無人察覺。
  • 聖經新譯本 - 在早晚之間他們就被毀滅, 永歸沉淪,無人懷念。
  • 呂振中譯本 - 早晚之間他們就被打碎, 無人理會,永遠死滅。
  • 現代標點和合本 - 早晚之間,就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 文理和合譯本 - 旦夕之間、即見毀滅、永歸烏有、無人介意、
  • 文理委辦譯本 - 彼朝生夕死、人不及覺、已歸烏有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旦夕之間、即見毀滅、不意之中、 不意之中或作人不計及 永歸無有、
  • Nueva Versión Internacional - Entre la aurora y el ocaso pueden ser destruidos y perecer para siempre, sin que a nadie le importe.
  • 현대인의 성경 - 사람은 아침에 살아 있다가도 미처 저녁이 되기도 전에 말없이 죽어 영원히 사라지는 법인데
  • Новый Русский Перевод - Гибнут они между зарей и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entre le matin et le soir, ╵ils sont réduits en poudre. Sans qu’on y prenne garde, ╵les voilà qui périssent.
  • リビングバイブル - 朝には生きていても、夕方には冷たい死体となり、 だれからも気に留められないまま永久に葬られる。
  • Nova Versão Internacional - Entre o alvorecer e o crepúsculo são despedaçados; perecem para sempre, sem ao menos serem notados.
  • Hoffnung für alle - Mitten aus dem Leben werden sie gerissen, unwiederbringlich, und keiner beachtet es!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากรุ่งอรุณถึงสนธยา เขาถูกห้ำหั่นเป็นชิ้นๆ พินาศไปนิรันดร์โดยไม่มีผู้ใดสังเกต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ฟัน​เป็น​ชิ้นๆ ตั้งแต่​อรุณ​รุ่ง​จน​พลบ​ค่ำ พวก​เขา​ตาย​ไป​ชั่ว​นิรันดร์​โดย​ไม่​มี​ใคร​สังเกต​เห็น
Cross Reference
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 21:20 - Giô-ram được ba mươi hai tuổi khi lên ngôi và trị vì tám năm tại Giê-ru-sa-lem. Khi vua qua đời, chẳng một người thương tiếc. Người ta an táng vua trong Thành Đa-vít, chứ không đặt trong khu lăng mộ các vua.
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Gióp 14:20 - Chúa đè bẹp con người, rồi người phải qua đi. Chúa thay sắc diện người và đuổi người đi khuất.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sống buổi rạng đông và chết mất lúc hoàng hôn, tan biến vĩnh viễn không ai biết đến!
  • 新标点和合本 - 早晚之间,就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 早晚之间,他们就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本2010(神版-简体) - 早晚之间,他们就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 当代译本 - 早晚之间,他们便被毁灭, 永远消逝,无人察觉。
  • 圣经新译本 - 在早晚之间他们就被毁灭, 永归沉沦,无人怀念。
  • 现代标点和合本 - 早晚之间,就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • 和合本(拼音版) - 早晚之间就被毁灭, 永归无有,无人理会。
  • New International Version - Between dawn and dusk they are broken to pieces; unnoticed, they perish forever.
  • New International Reader's Version - Between sunrise and sunset they are broken to pieces. Nobody even notices. They disappear forever.
  • English Standard Version - Between morning and evening they are beaten to pieces; they perish forever without anyone regarding it.
  • New Living Translation - They are alive in the morning but dead by evening, gone forever without a trace.
  • Christian Standard Bible - They are smashed to pieces from dawn to dusk; they perish forever while no one notices.
  • New American Standard Bible - Between morning and evening they are broken in pieces; Unregarded, they perish forever.
  • New King James Version - They are broken in pieces from morning till evening; They perish forever, with no one regarding.
  • Amplified Bible - Between morning and evening they are broken in pieces and destroyed; Unobserved and unnoticed, they perish forever.
  • American Standard Version - Betwixt morning and evening they are destroyed: They perish for ever without any regarding it.
  • King James Version - They are destroyed from morning to evening: they perish for ever without any regarding it.
  • New English Translation - They are destroyed between morning and evening; they perish forever without anyone regarding it.
  • World English Bible - Between morning and evening they are destroyed. They perish forever without any regarding it.
  • 新標點和合本 - 早晚之間,就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晚之間,他們就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 早晚之間,他們就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 當代譯本 - 早晚之間,他們便被毀滅, 永遠消逝,無人察覺。
  • 聖經新譯本 - 在早晚之間他們就被毀滅, 永歸沉淪,無人懷念。
  • 呂振中譯本 - 早晚之間他們就被打碎, 無人理會,永遠死滅。
  • 現代標點和合本 - 早晚之間,就被毀滅, 永歸無有,無人理會。
  • 文理和合譯本 - 旦夕之間、即見毀滅、永歸烏有、無人介意、
  • 文理委辦譯本 - 彼朝生夕死、人不及覺、已歸烏有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 旦夕之間、即見毀滅、不意之中、 不意之中或作人不計及 永歸無有、
  • Nueva Versión Internacional - Entre la aurora y el ocaso pueden ser destruidos y perecer para siempre, sin que a nadie le importe.
  • 현대인의 성경 - 사람은 아침에 살아 있다가도 미처 저녁이 되기도 전에 말없이 죽어 영원히 사라지는 법인데
  • Новый Русский Перевод - Гибнут они между зарей и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гибнут они между зарёй и сумерками; не заметишь, как они исчезнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entre le matin et le soir, ╵ils sont réduits en poudre. Sans qu’on y prenne garde, ╵les voilà qui périssent.
  • リビングバイブル - 朝には生きていても、夕方には冷たい死体となり、 だれからも気に留められないまま永久に葬られる。
  • Nova Versão Internacional - Entre o alvorecer e o crepúsculo são despedaçados; perecem para sempre, sem ao menos serem notados.
  • Hoffnung für alle - Mitten aus dem Leben werden sie gerissen, unwiederbringlich, und keiner beachtet es!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากรุ่งอรุณถึงสนธยา เขาถูกห้ำหั่นเป็นชิ้นๆ พินาศไปนิรันดร์โดยไม่มีผู้ใดสังเกต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ฟัน​เป็น​ชิ้นๆ ตั้งแต่​อรุณ​รุ่ง​จน​พลบ​ค่ำ พวก​เขา​ตาย​ไป​ชั่ว​นิรันดร์​โดย​ไม่​มี​ใคร​สังเกต​เห็น
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 21:20 - Giô-ram được ba mươi hai tuổi khi lên ngôi và trị vì tám năm tại Giê-ru-sa-lem. Khi vua qua đời, chẳng một người thương tiếc. Người ta an táng vua trong Thành Đa-vít, chứ không đặt trong khu lăng mộ các vua.
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Gióp 14:20 - Chúa đè bẹp con người, rồi người phải qua đi. Chúa thay sắc diện người và đuổi người đi khuất.
  • 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
Bible
Resources
Plans
Donate