Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • 新标点和合本 - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛竖立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛竖立。
  • 当代译本 - 有灵从我脸上拂过, 使我毛骨悚然。
  • 圣经新译本 - 有灵拂过我面前, 使我毛骨悚然。
  • 现代标点和合本 - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本(拼音版) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • New International Version - A spirit glided past my face, and the hair on my body stood on end.
  • New International Reader's Version - A spirit glided past my face. The hair on my body stood on end.
  • English Standard Version - A spirit glided past my face; the hair of my flesh stood up.
  • New Living Translation - A spirit swept past my face, and my hair stood on end.
  • Christian Standard Bible - I felt a draft on my face, and the hair on my body stood up.
  • New American Standard Bible - Then a spirit passed by my face; The hair of my flesh stood up.
  • New King James Version - Then a spirit passed before my face; The hair on my body stood up.
  • Amplified Bible - Then a spirit passed before my face; The hair on my skin stood on end!
  • American Standard Version - Then a spirit passed before my face; The hair of my flesh stood up.
  • King James Version - Then a spirit passed before my face; the hair of my flesh stood up:
  • New English Translation - Then a breath of air passes by my face; it makes the hair of my flesh stand up.
  • World English Bible - Then a spirit passed before my face. The hair of my flesh stood up.
  • 新標點和合本 - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛豎立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛豎立。
  • 當代譯本 - 有靈從我臉上拂過, 使我毛骨悚然。
  • 聖經新譯本 - 有靈拂過我面前, 使我毛骨悚然。
  • 呂振中譯本 - 有微風從我面前掠過, 我肉身的毫毛都倒豎起來。
  • 現代標點和合本 - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛直立。
  • 文理和合譯本 - 靈過我前、毛髮森豎、
  • 文理委辦譯本 - 神過我前、毛髮森豎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有神過於我前、令我毛髮森豎、
  • Nueva Versión Internacional - Sentí sobre mi rostro el roce de un espíritu, y se me erizaron los cabellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 한 영이 내 앞을 스쳐 지나갔다. 그 순간 나는 너무 놀라 머리털이 쭈뼛쭈뼛 서는 것 같았다.
  • Новый Русский Перевод - Дух овеял мое лицо, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un esprit effleura ma face, hérissant les poils sur ma peau.
  • リビングバイブル - 一つの霊が前を通り過ぎたとき、髪の毛は逆立った。
  • Nova Versão Internacional - Um espírito roçou o meu rosto, e os pelos do meu corpo se arrepiaram.
  • Hoffnung für alle - Ein Windhauch wehte dicht an mir vorüber – die Haare standen mir zu Berge!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิญญาณดวงหนึ่งวูบผ่านหน้าข้าไป ข้าขนลุกซู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ลม​โชย​ผ่าน​ใบ​หน้า​ฉัน ทำ​ให้​ฉัน​ขน​ลุก​ขน​พอง
Cross Reference
  • Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
  • Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
  • Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • 新标点和合本 - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛竖立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛竖立。
  • 当代译本 - 有灵从我脸上拂过, 使我毛骨悚然。
  • 圣经新译本 - 有灵拂过我面前, 使我毛骨悚然。
  • 现代标点和合本 - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本(拼音版) - 有灵从我面前经过, 我身上的毫毛直立。
  • New International Version - A spirit glided past my face, and the hair on my body stood on end.
  • New International Reader's Version - A spirit glided past my face. The hair on my body stood on end.
  • English Standard Version - A spirit glided past my face; the hair of my flesh stood up.
  • New Living Translation - A spirit swept past my face, and my hair stood on end.
  • Christian Standard Bible - I felt a draft on my face, and the hair on my body stood up.
  • New American Standard Bible - Then a spirit passed by my face; The hair of my flesh stood up.
  • New King James Version - Then a spirit passed before my face; The hair on my body stood up.
  • Amplified Bible - Then a spirit passed before my face; The hair on my skin stood on end!
  • American Standard Version - Then a spirit passed before my face; The hair of my flesh stood up.
  • King James Version - Then a spirit passed before my face; the hair of my flesh stood up:
  • New English Translation - Then a breath of air passes by my face; it makes the hair of my flesh stand up.
  • World English Bible - Then a spirit passed before my face. The hair of my flesh stood up.
  • 新標點和合本 - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛直立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛豎立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛豎立。
  • 當代譯本 - 有靈從我臉上拂過, 使我毛骨悚然。
  • 聖經新譯本 - 有靈拂過我面前, 使我毛骨悚然。
  • 呂振中譯本 - 有微風從我面前掠過, 我肉身的毫毛都倒豎起來。
  • 現代標點和合本 - 有靈從我面前經過, 我身上的毫毛直立。
  • 文理和合譯本 - 靈過我前、毛髮森豎、
  • 文理委辦譯本 - 神過我前、毛髮森豎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有神過於我前、令我毛髮森豎、
  • Nueva Versión Internacional - Sentí sobre mi rostro el roce de un espíritu, y se me erizaron los cabellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 한 영이 내 앞을 스쳐 지나갔다. 그 순간 나는 너무 놀라 머리털이 쭈뼛쭈뼛 서는 것 같았다.
  • Новый Русский Перевод - Дух овеял мое лицо, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух овеял лицо моё, и волосы мои встали дыбом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un esprit effleura ma face, hérissant les poils sur ma peau.
  • リビングバイブル - 一つの霊が前を通り過ぎたとき、髪の毛は逆立った。
  • Nova Versão Internacional - Um espírito roçou o meu rosto, e os pelos do meu corpo se arrepiaram.
  • Hoffnung für alle - Ein Windhauch wehte dicht an mir vorüber – die Haare standen mir zu Berge!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิญญาณดวงหนึ่งวูบผ่านหน้าข้าไป ข้าขนลุกซู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ลม​โชย​ผ่าน​ใบ​หน้า​ฉัน ทำ​ให้​ฉัน​ขน​ลุก​ขน​พอง
  • Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
  • Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
  • Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
Bible
Resources
Plans
Donate