Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • 新标点和合本 - 在思念夜中、异象之间, 世人沉睡的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世人沉睡的时候, 从夜间异象的杂念中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 世人沉睡的时候, 从夜间异象的杂念中,
  • 当代译本 - 夜间人们沉睡的时候, 在搅扰思绪的异象中,
  • 圣经新译本 - 在夜间因异象而烦扰的心思中, 世人都在沉睡的时候,
  • 现代标点和合本 - 在思念夜中异象之间, 世人沉睡的时候,
  • 和合本(拼音版) - 在思念夜中异象之间, 世人沉睡的时候,
  • New International Version - Amid disquieting dreams in the night, when deep sleep falls on people,
  • New International Reader's Version - I had a scary dream one night. I was sound asleep.
  • English Standard Version - Amid thoughts from visions of the night, when deep sleep falls on men,
  • New Living Translation - It came to me in a disturbing vision at night, when people are in a deep sleep.
  • Christian Standard Bible - Among unsettling thoughts from visions in the night, when deep sleep comes over men,
  • New American Standard Bible - Amid disquieting thoughts from visions of the night, When deep sleep falls on people,
  • New King James Version - In disquieting thoughts from the visions of the night, When deep sleep falls on men,
  • Amplified Bible - Amid disquieting thoughts from the visions of the night, When deep sleep falls on men,
  • American Standard Version - In thoughts from the visions of the night, When deep sleep falleth on men,
  • King James Version - In thoughts from the visions of the night, when deep sleep falleth on men,
  • New English Translation - In the troubling thoughts of the dreams in the night when a deep sleep falls on men,
  • World English Bible - In thoughts from the visions of the night, when deep sleep falls on men,
  • 新標點和合本 - 在思念夜中、異象之間, 世人沉睡的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世人沉睡的時候, 從夜間異象的雜念中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世人沉睡的時候, 從夜間異象的雜念中,
  • 當代譯本 - 夜間人們沉睡的時候, 在攪擾思緒的異象中,
  • 聖經新譯本 - 在夜間因異象而煩擾的心思中, 世人都在沉睡的時候,
  • 呂振中譯本 - 在夜間異象之煩想中、 世人沉於酣睡時候、
  • 現代標點和合本 - 在思念夜中異象之間, 世人沉睡的時候,
  • 文理和合譯本 - 乃於夜間人酣睡時、出於幻想之意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夜間、人酣寢之時、我心忖默想、忽睹異象、
  • Nueva Versión Internacional - Entre inquietantes visiones nocturnas, cuando cae sobre los hombres un sueño profundo,
  • 현대인의 성경 - 사람들이 깊이 잠든 밤에 나는 환상을 보고 마음이 뒤숭숭한 가운데
  • Новый Русский Перевод - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant les visions de la nuit, ╵au milieu d’un flot de pensées, à l’heure où un profond sommeil ╵s’empare des humains,
  • リビングバイブル - あれは、人が寝静まった夜中だった。 私は幻を見たのだ。
  • Nova Versão Internacional - Em meio a sonhos perturbadores da noite, quando cai sono profundo sobre os homens,
  • Hoffnung für alle - Es geschah in jener Zeit der Nacht, wenn man sich unruhig im Traum hin- und herwälzt, wenn tiefer Schlaf die Menschen überfällt:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฝันร้ายซึ่งเข้ามายามค่ำคืน ขณะที่ผู้คนหลับสนิท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​มา​ขณะ​ที่​ฉัน​ฝัน​ร้าย เวลา​คน​หลับ​สนิท
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 2:21 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu làm cho A-đam ngủ mê, lấy một xương sườn rồi lấp thịt lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • 新标点和合本 - 在思念夜中、异象之间, 世人沉睡的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 世人沉睡的时候, 从夜间异象的杂念中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 世人沉睡的时候, 从夜间异象的杂念中,
  • 当代译本 - 夜间人们沉睡的时候, 在搅扰思绪的异象中,
  • 圣经新译本 - 在夜间因异象而烦扰的心思中, 世人都在沉睡的时候,
  • 现代标点和合本 - 在思念夜中异象之间, 世人沉睡的时候,
  • 和合本(拼音版) - 在思念夜中异象之间, 世人沉睡的时候,
  • New International Version - Amid disquieting dreams in the night, when deep sleep falls on people,
  • New International Reader's Version - I had a scary dream one night. I was sound asleep.
  • English Standard Version - Amid thoughts from visions of the night, when deep sleep falls on men,
  • New Living Translation - It came to me in a disturbing vision at night, when people are in a deep sleep.
  • Christian Standard Bible - Among unsettling thoughts from visions in the night, when deep sleep comes over men,
  • New American Standard Bible - Amid disquieting thoughts from visions of the night, When deep sleep falls on people,
  • New King James Version - In disquieting thoughts from the visions of the night, When deep sleep falls on men,
  • Amplified Bible - Amid disquieting thoughts from the visions of the night, When deep sleep falls on men,
  • American Standard Version - In thoughts from the visions of the night, When deep sleep falleth on men,
  • King James Version - In thoughts from the visions of the night, when deep sleep falleth on men,
  • New English Translation - In the troubling thoughts of the dreams in the night when a deep sleep falls on men,
  • World English Bible - In thoughts from the visions of the night, when deep sleep falls on men,
  • 新標點和合本 - 在思念夜中、異象之間, 世人沉睡的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 世人沉睡的時候, 從夜間異象的雜念中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 世人沉睡的時候, 從夜間異象的雜念中,
  • 當代譯本 - 夜間人們沉睡的時候, 在攪擾思緒的異象中,
  • 聖經新譯本 - 在夜間因異象而煩擾的心思中, 世人都在沉睡的時候,
  • 呂振中譯本 - 在夜間異象之煩想中、 世人沉於酣睡時候、
  • 現代標點和合本 - 在思念夜中異象之間, 世人沉睡的時候,
  • 文理和合譯本 - 乃於夜間人酣睡時、出於幻想之意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夜間、人酣寢之時、我心忖默想、忽睹異象、
  • Nueva Versión Internacional - Entre inquietantes visiones nocturnas, cuando cae sobre los hombres un sueño profundo,
  • 현대인의 성경 - 사람들이 깊이 잠든 밤에 나는 환상을 보고 마음이 뒤숭숭한 가운데
  • Новый Русский Перевод - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди беспокойных ночных видений, когда людьми владеет глубокий сон,
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant les visions de la nuit, ╵au milieu d’un flot de pensées, à l’heure où un profond sommeil ╵s’empare des humains,
  • リビングバイブル - あれは、人が寝静まった夜中だった。 私は幻を見たのだ。
  • Nova Versão Internacional - Em meio a sonhos perturbadores da noite, quando cai sono profundo sobre os homens,
  • Hoffnung für alle - Es geschah in jener Zeit der Nacht, wenn man sich unruhig im Traum hin- und herwälzt, wenn tiefer Schlaf die Menschen überfällt:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฝันร้ายซึ่งเข้ามายามค่ำคืน ขณะที่ผู้คนหลับสนิท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มัน​มา​ขณะ​ที่​ฉัน​ฝัน​ร้าย เวลา​คน​หลับ​สนิท
  • Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
  • Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 2:21 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu làm cho A-đam ngủ mê, lấy một xương sườn rồi lấp thịt lại.
Bible
Resources
Plans
Donate