Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
- 新标点和合本 - 少年人见我而回避, 老年人也起身站立;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 年轻人见我而回避, 老年人起身站立。
- 和合本2010(神版-简体) - 年轻人见我而回避, 老年人起身站立。
- 当代译本 - 青年看见我便回避, 老人也起身肃立;
- 圣经新译本 - 年轻人看见我,就回避, 年老的也起身站立。
- 现代标点和合本 - 少年人见我而回避, 老年人也起身站立;
- 和合本(拼音版) - 少年人见我而回避, 老年人也起身站立;
- New International Version - the young men saw me and stepped aside and the old men rose to their feet;
- New International Reader's Version - Young people who saw me stepped to one side. Old people stood up as I approached.
- English Standard Version - the young men saw me and withdrew, and the aged rose and stood;
- New Living Translation - The young stepped aside when they saw me, and even the aged rose in respect at my coming.
- Christian Standard Bible - the young men saw me and withdrew, while older men stood to their feet.
- New American Standard Bible - The young men saw me and hid themselves, And the old men arose and stood.
- New King James Version - The young men saw me and hid, And the aged arose and stood;
- Amplified Bible - The young men saw me and hid themselves, The aged arose and stood [respectfully];
- American Standard Version - The young men saw me and hid themselves, And the aged rose up and stood;
- King James Version - The young men saw me, and hid themselves: and the aged arose, and stood up.
- New English Translation - the young men would see me and step aside, and the old men would get up and remain standing;
- World English Bible - The young men saw me and hid themselves. The aged rose up and stood.
- 新標點和合本 - 少年人見我而迴避, 老年人也起身站立;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 年輕人見我而迴避, 老年人起身站立。
- 和合本2010(神版-繁體) - 年輕人見我而迴避, 老年人起身站立。
- 當代譯本 - 青年看見我便迴避, 老人也起身肅立;
- 聖經新譯本 - 年輕人看見我,就迴避, 年老的也起身站立。
- 呂振中譯本 - 青年人看見我就迴避, 老年人起立站着;
- 現代標點和合本 - 少年人見我而迴避, 老年人也起身站立;
- 文理和合譯本 - 少者見我引避、老者起立、
- 文理委辦譯本 - 少者見我而趨避、老者見我而起待、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者見我迴避、老者起而立、
- Nueva Versión Internacional - los jóvenes al verme se hacían a un lado, y los ancianos se ponían de pie;
- 현대인의 성경 - 젊은 사람들이 나를 보면 길을 비켜 서고 내가 가면 노인들이 일어섰으며
- Новый Русский Перевод - меня завидев, юноши отступали, и поднимались старцы;
- Восточный перевод - меня завидев, юноши отступали, и поднимались старцы;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - меня завидев, юноши отступали, и поднимались старцы;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - меня завидев, юноши отступали, и поднимались старцы;
- La Bible du Semeur 2015 - les jeunes me voyaient ╵et ils se retiraient, les vieillards se levaient ╵et ils restaient debout ,
- リビングバイブル - 青年たちは私を見ると道をあけ、 年老いた者も、わざわざ起立して敬意を表した。
- Nova Versão Internacional - quando, ao me verem, os jovens saíam do caminho, e os idosos ficavam em pé;
- Hoffnung für alle - dann traten die jungen Leute ehrfürchtig zur Seite, die Alten erhoben sich und blieben stehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกหนุ่มๆ เห็นข้าก็หลีกทางให้ และผู้สูงอายุก็ลุกขึ้นยืนต้อนรับข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกชายหนุ่มถอยหลีกไปเมื่อเห็นฉัน คนสูงอายุก็ลุกขึ้นยืนให้เกียรติฉัน
Cross Reference
- Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
- Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Lê-vi Ký 19:32 - Phải kính trọng người già cả, đầu râu tóc bạc. Phải tôn kính Đức Chúa Trời các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.