Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • 新标点和合本 - 那时他的灯照在我头上; 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 当代译本 - 那时,祂的灯在我头上照耀, 祂的光伴我走过黑暗。
  • 圣经新译本 - 那时他的灯照在我的头上, 我靠着他的光行过黑暗。
  • 现代标点和合本 - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • New International Version - when his lamp shone on my head and by his light I walked through darkness!
  • New International Reader's Version - The light of his lamp shone on me. I walked through darkness by his light.
  • English Standard Version - when his lamp shone upon my head, and by his light I walked through darkness,
  • New Living Translation - when he lit up the way before me and I walked safely through the darkness.
  • Christian Standard Bible - when his lamp shone above my head, and I walked through darkness by his light!
  • New American Standard Bible - When His lamp shone over my head, And by His light I walked through darkness;
  • New King James Version - When His lamp shone upon my head, And when by His light I walked through darkness;
  • Amplified Bible - When His lamp shone upon my head And by His light I walked through darkness;
  • American Standard Version - When his lamp shined upon my head, And by his light I walked through darkness;
  • King James Version - When his candle shined upon my head, and when by his light I walked through darkness;
  • New English Translation - when he caused his lamp to shine upon my head, and by his light I walked through darkness;
  • World English Bible - when his lamp shone on my head, and by his light I walked through darkness,
  • 新標點和合本 - 那時他的燈照在我頭上; 我藉他的光行過黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 當代譯本 - 那時,祂的燈在我頭上照耀, 祂的光伴我走過黑暗。
  • 聖經新譯本 - 那時他的燈照在我的頭上, 我靠著他的光行過黑暗。
  • 呂振中譯本 - 那時他使他的燈照 我頭上, 我藉着他的光行過黑暗;
  • 現代標點和合本 - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 文理和合譯本 - 是時、其燈照於我首、我賴其光、經行暗中、
  • 文理委辦譯本 - 其光有耀、雖行幽暗、受其燭照。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時也、天主之明燈照我首之上、我賴其光輝得行於幽暗、 我賴其光輝得行於幽暗或作我雖行於幽暗蒙主光輝燭照
  • Nueva Versión Internacional - Su lámpara alumbraba sobre mi cabeza, y por su luz podía andar entre tinieblas.
  • 현대인의 성경 - 그 때는 하나님이 항상 나와 함께 계셨고 내가 흑암으로 걸어갈 때 나에게 빛을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шел сквозь тьму!
  • Восточный перевод - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • La Bible du Semeur 2015 - où il faisait briller ╵sa lampe sur ma tête et qu’avec sa lumière ╵j’affrontais les ténèbres ?
  • リビングバイブル - 神が私の歩く道を照らしたので、 暗がりを歩いても守られた。
  • Nova Versão Internacional - quando a sua lâmpada brilhava sobre a minha cabeça e por sua luz eu caminhava em meio às trevas!
  • Hoffnung für alle - als sein Licht noch meine Wege erleuchtete und ich in seinem Licht durchs Dunkle ging!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามที่ดวงประทีปของพระองค์ส่องเหนือศีรษะของข้า ความสว่างของพระองค์นำให้ข้าเดินฝ่าความมืดได้!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตะเกียง​ของ​พระ​องค์​ส่อง​ทาง​ให้​ฉัน และ​ฉัน​เดิน​ผ่าน​ความ​มืด​ได้​ด้วย​แสง​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • 新标点和合本 - 那时他的灯照在我头上; 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 当代译本 - 那时,祂的灯在我头上照耀, 祂的光伴我走过黑暗。
  • 圣经新译本 - 那时他的灯照在我的头上, 我靠着他的光行过黑暗。
  • 现代标点和合本 - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 那时他的灯照在我头上, 我藉他的光行过黑暗。
  • New International Version - when his lamp shone on my head and by his light I walked through darkness!
  • New International Reader's Version - The light of his lamp shone on me. I walked through darkness by his light.
  • English Standard Version - when his lamp shone upon my head, and by his light I walked through darkness,
  • New Living Translation - when he lit up the way before me and I walked safely through the darkness.
  • Christian Standard Bible - when his lamp shone above my head, and I walked through darkness by his light!
  • New American Standard Bible - When His lamp shone over my head, And by His light I walked through darkness;
  • New King James Version - When His lamp shone upon my head, And when by His light I walked through darkness;
  • Amplified Bible - When His lamp shone upon my head And by His light I walked through darkness;
  • American Standard Version - When his lamp shined upon my head, And by his light I walked through darkness;
  • King James Version - When his candle shined upon my head, and when by his light I walked through darkness;
  • New English Translation - when he caused his lamp to shine upon my head, and by his light I walked through darkness;
  • World English Bible - when his lamp shone on my head, and by his light I walked through darkness,
  • 新標點和合本 - 那時他的燈照在我頭上; 我藉他的光行過黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 當代譯本 - 那時,祂的燈在我頭上照耀, 祂的光伴我走過黑暗。
  • 聖經新譯本 - 那時他的燈照在我的頭上, 我靠著他的光行過黑暗。
  • 呂振中譯本 - 那時他使他的燈照 我頭上, 我藉着他的光行過黑暗;
  • 現代標點和合本 - 那時他的燈照在我頭上, 我藉他的光行過黑暗。
  • 文理和合譯本 - 是時、其燈照於我首、我賴其光、經行暗中、
  • 文理委辦譯本 - 其光有耀、雖行幽暗、受其燭照。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時也、天主之明燈照我首之上、我賴其光輝得行於幽暗、 我賴其光輝得行於幽暗或作我雖行於幽暗蒙主光輝燭照
  • Nueva Versión Internacional - Su lámpara alumbraba sobre mi cabeza, y por su luz podía andar entre tinieblas.
  • 현대인의 성경 - 그 때는 하나님이 항상 나와 함께 계셨고 내가 흑암으로 걸어갈 때 나에게 빛을 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шел сквозь тьму!
  • Восточный перевод - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и светильник Его сиял над моей головой, и при свете Его я шёл сквозь тьму!
  • La Bible du Semeur 2015 - où il faisait briller ╵sa lampe sur ma tête et qu’avec sa lumière ╵j’affrontais les ténèbres ?
  • リビングバイブル - 神が私の歩く道を照らしたので、 暗がりを歩いても守られた。
  • Nova Versão Internacional - quando a sua lâmpada brilhava sobre a minha cabeça e por sua luz eu caminhava em meio às trevas!
  • Hoffnung für alle - als sein Licht noch meine Wege erleuchtete und ich in seinem Licht durchs Dunkle ging!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามที่ดวงประทีปของพระองค์ส่องเหนือศีรษะของข้า ความสว่างของพระองค์นำให้ข้าเดินฝ่าความมืดได้!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ตะเกียง​ของ​พระ​องค์​ส่อง​ทาง​ให้​ฉัน และ​ฉัน​เดิน​ผ่าน​ความ​มืด​ได้​ด้วย​แสง​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
Bible
Resources
Plans
Donate