Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
- 新标点和合本 - 他们的公牛孳生而不断绝; 母牛下犊而不掉胎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的公牛传种而不断绝, 母牛生牛犊而不掉胎。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的公牛传种而不断绝, 母牛生牛犊而不掉胎。
- 当代译本 - 他们的公牛繁殖力强, 他们的母牛从不掉胎。
- 圣经新译本 - 他们的公牛交配而不落种, 他们的母牛下犊而不掉胎,
- 现代标点和合本 - 他们的公牛孳生而不断绝, 母牛下犊而不掉胎。
- 和合本(拼音版) - 他们的公牛孳生而不断绝, 母牛下犊而不掉胎。
- New International Version - Their bulls never fail to breed; their cows calve and do not miscarry.
- New International Reader's Version - Every time their bulls mate, their cows become pregnant. And the calves don’t die before they are born.
- English Standard Version - Their bull breeds without fail; their cow calves and does not miscarry.
- New Living Translation - Their bulls never fail to breed. Their cows bear calves and never miscarry.
- Christian Standard Bible - Their bulls breed without fail; their cows calve and do not miscarry.
- New American Standard Bible - His ox mates without fail; His cow calves and does not miscarry.
- New King James Version - Their bull breeds without failure; Their cow calves without miscarriage.
- Amplified Bible - His bull breeds and does not fail; His cow calves and does not miscarry.
- American Standard Version - Their bull gendereth, and faileth not; Their cow calveth, and casteth not her calf.
- King James Version - Their bull gendereth, and faileth not; their cow calveth, and casteth not her calf.
- New English Translation - Their bulls breed without fail; their cows calve and do not miscarry.
- World English Bible - Their bulls breed without fail. Their cows calve, and don’t miscarry.
- 新標點和合本 - 他們的公牛孳生而不斷絕; 母牛下犢而不掉胎。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的公牛傳種而不斷絕, 母牛生牛犢而不掉胎。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的公牛傳種而不斷絕, 母牛生牛犢而不掉胎。
- 當代譯本 - 他們的公牛繁殖力強, 他們的母牛從不掉胎。
- 聖經新譯本 - 他們的公牛交配而不落種, 他們的母牛下犢而不掉胎,
- 呂振中譯本 - 他 們 的公牛、傳種而不厭倦; 他 們 的母牛、下犢而不掉胎。
- 現代標點和合本 - 他們的公牛孳生而不斷絕, 母牛下犢而不掉胎。
- 文理和合譯本 - 牡牛孳息、靡有斷絕、牝牛產犢、亦不墮胎、
- 文理委辦譯本 - 其牛方字、而胎不殰、產犢而保其生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牡牛壯健、無不滋生、牝牛產犢、永不墮胎、
- Nueva Versión Internacional - Sus toros son verdaderos sementales; sus vacas paren y no pierden las crías.
- 현대인의 성경 - 그들의 소는 새끼도 잘 낳는다.
- Новый Русский Перевод - Их бык оплодотворяет и не извергает, их корова телится и не выкидывает.
- Восточный перевод - Их бык всегда оплодотворяет, их корова телится и не выкидывает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их бык всегда оплодотворяет, их корова телится и не выкидывает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их бык всегда оплодотворяет, их корова телится и не выкидывает.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs taureaux sont toujours ╵vigoureux et féconds, leurs vaches mettent bas ╵sans jamais avorter.
- リビングバイブル - 家畜もどんどん増えるし、
- Nova Versão Internacional - Seus touros nunca deixam de procriar; suas vacas dão crias e não abortam.
- Hoffnung für alle - Ihr Stier deckt die Kühe auf der Weide, und diese kalben ohne Fehlgeburt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วัวผู้ของเขาผสมพันธุ์ไม่มีขาด แม่วัวของเขาตกลูกและไม่เคยแท้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคของเขาผสมพันธุ์โดยไม่พลาด แม่โคมีลูกได้โดยไม่แท้ง
Cross Reference
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
- Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
- Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
- Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
- Xuất Ai Cập 23:26 - Trong cả nước sẽ không thấy có phụ nữ son sẻ hoặc hư thai; người người vui hưởng trường thọ.