Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các anh dày vò tôi cho đến bao giờ? Các anh dùng lời nói chà nát tôi đến khi nào?
  • 新标点和合本 - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 当代译本 - “你们要折磨我多久? 用言语压碎我到何时?
  • 圣经新译本 - “你们叫我受苦要到几时呢? 用话压碎我要到几时呢?
  • 现代标点和合本 - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我,要到几时呢?
  • New International Version - “How long will you torment me and crush me with words?
  • New International Reader's Version - “How long will you people make me suffer? How long will you crush me with your words?
  • English Standard Version - “How long will you torment me and break me in pieces with words?
  • New Living Translation - “How long will you torture me? How long will you try to crush me with your words?
  • Christian Standard Bible - How long will you torment me and crush me with words?
  • New American Standard Bible - “How long will you torment me And crush me with words?
  • New King James Version - “How long will you torment my soul, And break me in pieces with words?
  • Amplified Bible - “How long will you torment and exasperate me And crush me with words?
  • American Standard Version - How long will ye vex my soul, And break me in pieces with words?
  • King James Version - How long will ye vex my soul, and break me in pieces with words?
  • New English Translation - “How long will you torment me and crush me with your words?
  • World English Bible - “How long will you torment me, and crush me with words?
  • 新標點和合本 - 你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 「你們要折磨我多久? 用言語壓碎我到何時?
  • 聖經新譯本 - “你們叫我受苦要到幾時呢? 用話壓碎我要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 『你們使我的心受苦, 你們用話語壓碎我、 要到幾時呢?
  • 現代標點和合本 - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 爾曹攪擾我心、以言摧折我躬、將至何時、
  • 文理委辦譯本 - 爾言實刺我心、令人殷憂、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾使我心憂、以言折磨我、何時方已、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo van a estar atormentándome y aplastándome con sus palabras?
  • 현대인의 성경 - “너희가 언제까지 나를 괴롭히고 말로 나를 꺾을 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - – Долго еще вам мучить меня и своими словами меня терзать?
  • Восточный перевод - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵me tourmenterez-vous ? Oui, jusqu’à quand ╵allez-vous m’accabler ╵de vos discours ?
  • リビングバイブル - 「いつまで、あなたたちは私を悩ませ、 いい加減な論法で言いくるめようとするのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês continuarão a atormentar-me e a esmagar-me com palavras?
  • Hoffnung für alle - »Wie lange wollt ihr mich noch quälen und mich mit euren Worten verletzen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านจะทรมานข้าไปนานแค่ไหน? จะใช้คำพูดเชือดเฉือนข้าไปนานเท่าใด?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​จะ​ทรมาน​ฉัน​อีก​นาน​แค่​ไหน และ​ใช้​คำ​พูด​เสียด​แทง​ฉัน​จน​เจ็บ​แสบ
Cross Reference
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Gióp 18:2 - “Anh cứ luận điệu này cho đến bao giờ? Hãy bình tâm để cùng nhau trò chuyện.
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các anh dày vò tôi cho đến bao giờ? Các anh dùng lời nói chà nát tôi đến khi nào?
  • 新标点和合本 - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我要到几时呢?
  • 当代译本 - “你们要折磨我多久? 用言语压碎我到何时?
  • 圣经新译本 - “你们叫我受苦要到几时呢? 用话压碎我要到几时呢?
  • 现代标点和合本 - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我,要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - “你们搅扰我的心, 用言语压碎我,要到几时呢?
  • New International Version - “How long will you torment me and crush me with words?
  • New International Reader's Version - “How long will you people make me suffer? How long will you crush me with your words?
  • English Standard Version - “How long will you torment me and break me in pieces with words?
  • New Living Translation - “How long will you torture me? How long will you try to crush me with your words?
  • Christian Standard Bible - How long will you torment me and crush me with words?
  • New American Standard Bible - “How long will you torment me And crush me with words?
  • New King James Version - “How long will you torment my soul, And break me in pieces with words?
  • Amplified Bible - “How long will you torment and exasperate me And crush me with words?
  • American Standard Version - How long will ye vex my soul, And break me in pieces with words?
  • King James Version - How long will ye vex my soul, and break me in pieces with words?
  • New English Translation - “How long will you torment me and crush me with your words?
  • World English Bible - “How long will you torment me, and crush me with words?
  • 新標點和合本 - 你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 「你們要折磨我多久? 用言語壓碎我到何時?
  • 聖經新譯本 - “你們叫我受苦要到幾時呢? 用話壓碎我要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 『你們使我的心受苦, 你們用話語壓碎我、 要到幾時呢?
  • 現代標點和合本 - 「你們攪擾我的心, 用言語壓碎我,要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 爾曹攪擾我心、以言摧折我躬、將至何時、
  • 文理委辦譯本 - 爾言實刺我心、令人殷憂、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾使我心憂、以言折磨我、何時方已、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo van a estar atormentándome y aplastándome con sus palabras?
  • 현대인의 성경 - “너희가 언제까지 나를 괴롭히고 말로 나를 꺾을 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - – Долго еще вам мучить меня и своими словами меня терзать?
  • Восточный перевод - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Долго ещё вам мучить меня и терзать своими словами?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵me tourmenterez-vous ? Oui, jusqu’à quand ╵allez-vous m’accabler ╵de vos discours ?
  • リビングバイブル - 「いつまで、あなたたちは私を悩ませ、 いい加減な論法で言いくるめようとするのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês continuarão a atormentar-me e a esmagar-me com palavras?
  • Hoffnung für alle - »Wie lange wollt ihr mich noch quälen und mich mit euren Worten verletzen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านจะทรมานข้าไปนานแค่ไหน? จะใช้คำพูดเชือดเฉือนข้าไปนานเท่าใด?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​จะ​ทรมาน​ฉัน​อีก​นาน​แค่​ไหน และ​ใช้​คำ​พูด​เสียด​แทง​ฉัน​จน​เจ็บ​แสบ
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Gióp 18:2 - “Anh cứ luận điệu này cho đến bao giờ? Hãy bình tâm để cùng nhau trò chuyện.
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
Bible
Resources
Plans
Donate