Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
- 新标点和合本 - 你手所造的, 你又欺压,又藐视, 却光照恶人的计谋。 这事你以为美吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你手所造的,你又欺压,又藐视, 却光照恶人的计谋。 这事你以为美吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你手所造的,你又欺压,又藐视, 却光照恶人的计谋。 这事你以为美吗?
- 当代译本 - 难道你喜悦压迫、鄙视你造的人, 却青睐恶人的计谋?
- 圣经新译本 - 压迫无辜, 又弃绝你手所作的, 却喜悦恶人的计谋,你都以为美吗?
- 现代标点和合本 - 你手所造的, 你又欺压,又藐视, 却光照恶人的计谋, 这事你以为美吗?
- 和合本(拼音版) - 你手所造的, 你又欺压,又藐视, 却光照恶人的计谋。 这事你以为美吗?
- New International Version - Does it please you to oppress me, to spurn the work of your hands, while you smile on the plans of the wicked?
- New International Reader's Version - Does it make you happy when you crush me? Does it please you to turn your back on what you have made? While you do those things, you smile on the plans of sinful people!
- English Standard Version - Does it seem good to you to oppress, to despise the work of your hands and favor the designs of the wicked?
- New Living Translation - What do you gain by oppressing me? Why do you reject me, the work of your own hands, while smiling on the schemes of the wicked?
- Christian Standard Bible - Is it good for you to oppress, to reject the work of your hands, and favor the plans of the wicked?
- New American Standard Bible - Is it right for You indeed to oppress, To reject the work of Your hands, And to look favorably on the plan of the wicked?
- New King James Version - Does it seem good to You that You should oppress, That You should despise the work of Your hands, And smile on the counsel of the wicked?
- Amplified Bible - Does it indeed seem right to You to oppress, To despise and reject the work of Your hands, And to look with favor on the schemes of the wicked?
- American Standard Version - Is it good unto thee that thou shouldest oppress, That thou shouldest despise the work of thy hands, And shine upon the counsel of the wicked?
- King James Version - Is it good unto thee that thou shouldest oppress, that thou shouldest despise the work of thine hands, and shine upon the counsel of the wicked?
- New English Translation - Is it good for you to oppress, to despise the work of your hands, while you smile on the schemes of the wicked?
- World English Bible - Is it good to you that you should oppress, that you should despise the work of your hands, and smile on the counsel of the wicked?
- 新標點和合本 - 你手所造的, 你又欺壓,又藐視, 卻光照惡人的計謀。 這事你以為美嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你手所造的,你又欺壓,又藐視, 卻光照惡人的計謀。 這事你以為美嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你手所造的,你又欺壓,又藐視, 卻光照惡人的計謀。 這事你以為美嗎?
- 當代譯本 - 難道你喜悅壓迫、鄙視你造的人, 卻青睞惡人的計謀?
- 聖經新譯本 - 壓迫無辜, 又棄絕你手所作的, 卻喜悅惡人的計謀,你都以為美嗎?
- 呂振中譯本 - 你施行欺壓,棄絕你手所造的, 卻使惡人的計謀顯耀: 這於你哪是好呢?
- 現代標點和合本 - 你手所造的, 你又欺壓,又藐視, 卻光照惡人的計謀, 這事你以為美嗎?
- 文理和合譯本 - 爾手所造、則虐待之、輕視之、惡人之謀、則焜耀之、爾豈以是為善乎、
- 文理委辦譯本 - 虐遇斯民、豈爾所悅乎。爾既造人、豈遽棄之乎。惡者之謀為、爾反眷佑之乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主手所造、主又虐遇厭棄、反光照 光照或作眷祐 惡人之謀、豈主所悅乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Te parece bien el oprimirme y despreciar la obra de tus manos mientras te muestras complaciente ante los planes del malvado?
- 현대인의 성경 - 주의 손으로 직접 만드신 나는 학대하시고 멸시하시면서 악인의 책략을 너그럽게 보시는 것이 옳은 일이십니까?
- Новый Русский Перевод - Или Тебе нравится быть жестоким, презирать создание Твоих рук, одобряя замыслы нечестивых?
- Восточный перевод - Или Тебе нравится быть жестоким, презирать создание Своих рук, одобряя замыслы нечестивых?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или Тебе нравится быть жестоким, презирать создание Своих рук, одобряя замыслы нечестивых?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или Тебе нравится быть жестоким, презирать создание Своих рук, одобряя замыслы нечестивых?
- La Bible du Semeur 2015 - Trouves-tu bien de m’accabler, ╵de mépriser ta créature, ╵produite par tes mains, ╵et de favoriser, ╵les desseins des méchants ?
- リビングバイブル - 私を造ったのはあなたです。 その私をしいたげ、さげすみ、 一方では悪人にいい目を見させることは、 はたして正しいことでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Tens prazer em oprimir-me, em rejeitar a obra de tuas mãos, enquanto sorris para o plano dos ímpios?
- Hoffnung für alle - Gefällt es dir, dass du mich unterdrückst? Warum verachtest du mich, den du selbst so kunstvoll gebildet hast? Die Pläne gewissenloser Menschen aber führst du zum Erfolg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงพอพระทัยหรือที่จะบีบคั้นข้าพระองค์ และไม่ไยดีผู้ที่เป็นหัตถกิจของพระองค์ ในขณะที่ทรงยิ้มให้แผนการของคนชั่วร้าย?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์คิดว่าดีหรือ ที่พระองค์จะกดขี่ข่มเหง เหยียดหยามสิ่งที่พระองค์สร้างขึ้น และพอใจในสิ่งที่คนชั่วทำ
Cross Reference
- Gióp 36:17 - Nhưng anh cứ biện luận điêu ngoa. Nên anh phải mang hình, chịu phạt.
- Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
- Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
- Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
- Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
- Gióp 21:16 - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
- Gióp 8:20 - Nhưng kìa, Đức Chúa Trời chẳng bỏ người ngay lành, và Ngài cũng không đưa tay giúp kẻ ác.
- Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
- Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
- Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
- Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
- Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
- Ai Ca 3:6 - Ngài bắt tôi ngồi trong chỗ tối tăm như những người chết từ rất lâu.
- Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
- Ai Ca 3:10 - Chúa rình bắt tôi như gấu hay sư tử, chờ đợi tấn công tôi.
- Ai Ca 3:11 - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
- Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
- Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
- Ai Ca 3:14 - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
- Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
- Ai Ca 3:16 - Ngài bắt tôi nhai sỏi. Ngài cuốn tôi trong đất.
- Ai Ca 3:17 - Sự bình an lìa khỏi tôi, và tôi không nhớ phước hạnh là gì.
- Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
- 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
- Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
- Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
- Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
- Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
- Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
- Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
- Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
- Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
- Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
- Gióp 14:15 - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.