Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
- 新标点和合本 - 对他说:“你往西罗亚池子里去洗。”(“西罗亚”翻出来,就是“奉差遣”。)他去一洗,回头就看见了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“你到西罗亚池子里去洗。”(西罗亚翻出来就是“奉差遣”。)于是他去,洗了,回来就看见了。
- 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“你到西罗亚池子里去洗。”(西罗亚翻出来就是“奉差遣”。)于是他去,洗了,回来就看见了。
- 当代译本 - 对他说:“到西罗亚池去洗洗!”西罗亚是“奉差遣”的意思。那人照着去做,回来的时候已经能看见了。
- 圣经新译本 - 对他说:“你去西罗亚池洗一洗吧。”(西罗亚就是“奉差遣”的意思。)于是他就去了,洗完了,走的时候,就看见了。
- 中文标准译本 - 然后对他说:“到西罗亚池去洗一洗。”——“西罗亚”翻译出来就是“奉差派”。他去洗了,回来就能看见了。
- 现代标点和合本 - 对他说:“你往西罗亚池子里去洗。”(“西罗亚”翻出来就是“奉差遣”。)他去一洗,回头就看见了。
- 和合本(拼音版) - 对他说:“你往西罗亚池子里去洗”(“西罗亚”翻出来,就是“奉差遣”)。他去一洗,回头就看见了。
- New International Version - “Go,” he told him, “wash in the Pool of Siloam” (this word means “Sent”). So the man went and washed, and came home seeing.
- New International Reader's Version - “Go,” he told him. “Wash in the Pool of Siloam.” Siloam means Sent. So the man went and washed. And he came home able to see.
- English Standard Version - and said to him, “Go, wash in the pool of Siloam” (which means Sent). So he went and washed and came back seeing.
- New Living Translation - He told him, “Go wash yourself in the pool of Siloam” (Siloam means “sent”). So the man went and washed and came back seeing!
- Christian Standard Bible - “Go,” he told him, “wash in the pool of Siloam” (which means “Sent”). So he left, washed, and came back seeing.
- New American Standard Bible - and said to him, “Go, wash in the pool of Siloam” (which is translated, Sent). So he left and washed, and came back seeing.
- New King James Version - And He said to him, “Go, wash in the pool of Siloam” (which is translated, Sent). So he went and washed, and came back seeing.
- Amplified Bible - And He said to him, “Go, wash in the pool of Siloam” (which is translated, Sent). So he went away and washed, and came back seeing.
- American Standard Version - and said unto him, Go, wash in the pool of Siloam (which is by interpretation, Sent). He went away therefore, and washed, and came seeing.
- King James Version - And said unto him, Go, wash in the pool of Siloam, (which is by interpretation, Sent.) He went his way therefore, and washed, and came seeing.
- New English Translation - and said to him, “Go wash in the pool of Siloam” (which is translated “sent”). So the blind man went away and washed, and came back seeing.
- World English Bible - and said to him, “Go, wash in the pool of Siloam” (which means “Sent”). So he went away, washed, and came back seeing.
- 新標點和合本 - 對他說:「你往西羅亞池子裏去洗。」(西羅亞翻出來就是「奉差遣」。)他去一洗,回頭就看見了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「你到西羅亞池子裏去洗。」(西羅亞翻出來就是「奉差遣」。)於是他去,洗了,回來就看見了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「你到西羅亞池子裏去洗。」(西羅亞翻出來就是「奉差遣」。)於是他去,洗了,回來就看見了。
- 當代譯本 - 對他說:「到西羅亞池去洗洗!」西羅亞是「奉差遣」的意思。那人照著去做,回來的時候已經能看見了。
- 聖經新譯本 - 對他說:“你去西羅亞池洗一洗吧。”(西羅亞就是“奉差遣”的意思。)於是他就去了,洗完了,走的時候,就看見了。
- 呂振中譯本 - 對他說:『你去 西羅亞 池子裏洗』( 西羅亞 翻出來就是「送出」的意思)。那人就去洗, 回 來便能看見了。
- 中文標準譯本 - 然後對他說:「到西羅亞池去洗一洗。」——「西羅亞」翻譯出來就是「奉差派」。他去洗了,回來就能看見了。
- 現代標點和合本 - 對他說:「你往西羅亞池子裡去洗。」(「西羅亞」翻出來就是「奉差遣」。)他去一洗,回頭就看見了。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、往洗於西羅亞池、西羅亞譯即奉遣也、其人往洗之、得見而反、
- 文理委辦譯本 - 語之曰、往洗於西羅亞池、其人往洗、反即明矣、西羅亞、譯即奉使者、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、往洗於 西羅亞 池、 西羅亞 譯即奉遣者也、其人遂往洗、返、其目即能見矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諭曰:『往矣、自洗於 西祿池 。』 西祿 之為言、奉使也。盲者往洗、目明而歸。
- Nueva Versión Internacional - —Ve y lávate en el estanque de Siloé (que significa: Enviado). El ciego fue y se lavó, y al volver ya veía.
- 현대인의 성경 - 그에게 “실로암 (번역하면 보냄을 받았다는 뜻) 못에 가서 씻어라” 하셨다. 그래서 소경은 가서 씻고 눈을 뜨고 돌아왔다.
- Новый Русский Перевод - – А теперь пойди и умойся в пруду Силоам, – сказал Он слепому (Силоам значит: «Посланный»). Слепой пошел, умылся и вернулся зрячим.
- Восточный перевод - – А теперь пойди и умойся в пруду Силоам, – сказал Он слепому (Силоам значит: «Посланный»). Слепой пошёл, умылся и вернулся зрячим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А теперь пойди и умойся в пруду Силоам, – сказал Он слепому (Силоам значит: «Посланный»). Слепой пошёл, умылся и вернулся зрячим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А теперь пойди и умойся в пруду Силоам, – сказал Он слепому (Силоам значит: «Посланный»). Слепой пошёл, умылся и вернулся зрячим.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il lui dit : Va te laver au réservoir de Siloé (le mot « Siloé » veut dire : « envoyé »). L’aveugle alla se laver et, à son retour, il voyait.
- リビングバイブル - 言われました。「さあ、シロアムの池に行って洗い落としなさい」〔「シロアム」とは、「遣わされた者」の意味〕。イエスが言われたとおりにすると、どうでしょう。彼は見えるようになって戻って来たではありませんか。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ· ὕπαγε νίψαι εἰς τὴν κολυμβήθραν τοῦ Σιλωάμ, ὃ ἑρμηνεύεται ἀπεσταλμένος. ἀπῆλθεν οὖν καὶ ἐνίψατο καὶ ἦλθεν βλέπων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ, ὕπαγε, νίψαι εἰς τὴν κολυμβήθραν τοῦ Σιλωάμ (ὃ ἑρμηνεύεται, ἀπεσταλμένος). ἀπῆλθεν οὖν καὶ ἐνίψατο, καὶ ἦλθεν βλέπων.
- Nova Versão Internacional - Então disse-lhe: “Vá lavar-se no tanque de Siloé” (que significa “enviado”). O homem foi, lavou-se e voltou vendo.
- Hoffnung für alle - Dann forderte er ihn auf: »Geh jetzt zum Teich Siloah und wasch dich dort.« Siloah heißt übersetzt: »der Gesandte«. Der Blinde ging hin, wusch sich, und als er zurückkam, konnte er sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสสั่งเขาว่า “จงไปล้างออกที่สระสิโลอัมเถิด” (สิโลอัมแปลว่า ส่งไป) ชายคนนั้นจึงไปล้างโคลนออกและขณะกลับบ้านก็มองเห็นได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับเขาว่า “จงไปล้างตาในสระสิโลอัมเถิด” (สิโลอัมแปลว่า ถูกส่งไป) เขาจึงไปล้างโคลนออก เมื่อกลับมาก็มองเห็นได้
Cross Reference
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
- Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Y-sai 43:8 - Hãy đem dân này ra, là dân có mắt nhưng mù, dân có tai mà điếc.
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
- 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
- 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
- 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
- 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
- Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
- Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
- Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
- Giăng 11:37 - Có người nói: “Ông ấy đã mở mắt người khiếm thị. Lẽ nào không cứu được La-xa-rơ khỏi chết sao?”
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.