Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:55 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们未曾认识他;我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 当代译本 - 你们不认识祂,我却认识祂。我如果说不认识祂,就会像你们一样是说谎的。然而,我认识祂,并且遵行祂的道。
  • 圣经新译本 - 可是你们不认识他,我却认识他。如果我说我不认识他,我就像你们一样是说谎的;然而我认识他,也遵守他的道。
  • 中文标准译本 - 你们不认识他,我却认识他。如果我说我不认识他,我就成了像你们那样的说谎者。但我认识他,也遵守他的话语。
  • 现代标点和合本 - 你们未曾认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样。但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本(拼音版) - 你们未曾认识他,我却认识他;我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • New International Version - Though you do not know him, I know him. If I said I did not, I would be a liar like you, but I do know him and obey his word.
  • New International Reader's Version - You do not know him. But I know him. If I said I did not, I would be a liar like you. But I do know him. And I obey his word.
  • English Standard Version - But you have not known him. I know him. If I were to say that I do not know him, I would be a liar like you, but I do know him and I keep his word.
  • New Living Translation - but you don’t even know him. I know him. If I said otherwise, I would be as great a liar as you! But I do know him and obey him.
  • Christian Standard Bible - You do not know him, but I know him. If I were to say I don’t know him, I would be a liar like you. But I do know him, and I keep his word.
  • New American Standard Bible - and you have not come to know Him, but I know Him. And if I say that I do not know Him, I will be a liar like you; but I do know Him, and I follow His word.
  • New King James Version - Yet you have not known Him, but I know Him. And if I say, ‘I do not know Him,’ I shall be a liar like you; but I do know Him and keep His word.
  • Amplified Bible - Yet you do not know Him, but I know Him fully. If I said I did not know Him, I would be a liar like you. But I do know Him and keep His word.
  • American Standard Version - and ye have not known him: but I know him; and if I should say, I know him not, I shall be like unto you, a liar: but I know him, and keep his word.
  • King James Version - Yet ye have not known him; but I know him: and if I should say, I know him not, I shall be a liar like unto you: but I know him, and keep his saying.
  • New English Translation - Yet you do not know him, but I know him. If I were to say that I do not know him, I would be a liar like you. But I do know him, and I obey his teaching.
  • World English Bible - You have not known him, but I know him. If I said, ‘I don’t know him,’ I would be like you, a liar. But I know him and keep his word.
  • 新標點和合本 - 你們未曾認識他;我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 當代譯本 - 你們不認識祂,我卻認識祂。我如果說不認識祂,就會像你們一樣是說謊的。然而,我認識祂,並且遵行祂的道。
  • 聖經新譯本 - 可是你們不認識他,我卻認識他。如果我說我不認識他,我就像你們一樣是說謊的;然而我認識他,也遵守他的道。
  • 呂振中譯本 - 而你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,就像你們一樣是撒謊者。但我真地認識他,並且遵守他的話。
  • 中文標準譯本 - 你們不認識他,我卻認識他。如果我說我不認識他,我就成了像你們那樣的說謊者。但我認識他,也遵守他的話語。
  • 現代標點和合本 - 你們未曾認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣。但我認識他,也遵守他的道。
  • 文理和合譯本 - 爾未嘗識之、而我識之、若云不識、則誑如爾矣、惟我識之、而守其道、
  • 文理委辦譯本 - 爾不識之我識之、若我言不識、則誑如爾、惟我識之、而守其道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不識之、我識之、我若言不識、則為誑者如爾曹、但我識之而守其道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、爾實末嘗識之、惟予則識;予若云不識、是亦妄而已矣、無異於爾之妄也。顧予實識之、且亦篤守其道也。
  • Nueva Versión Internacional - aunque no lo conocen. Yo, en cambio, sí lo conozco. Si dijera que no lo conozco, sería tan mentiroso como ustedes; pero lo conozco y cumplo su palabra.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그분을 모르지만 나는 알고 있다. 만일 내가 그분을 모른다고 하면 나도 너희처럼 거짓말쟁이가 되고 말 것이다. 그러나 나는 그분을 알고 그분의 말씀을 지키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, vous ne le connaissez pas, alors que moi, je le connais. Si je disais ne pas le connaître, je serais menteur, comme vous. Mais le fait est que je le connais et que j’obéis à sa Parole.
  • リビングバイブル - そう呼びながら、実はこの方を知りもしません。わたしはよく知っています。知らないなどと言ったら、それこそ、あなたがたと同じように大うそつきになります。わたしがこの方を知り、この方に全く従っているというのはほんとうです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἐγνώκατε αὐτόν, ἐγὼ δὲ οἶδα αὐτόν. κἂν εἴπω ὅτι οὐκ οἶδα αὐτόν, ἔσομαι ὅμοιος ὑμῖν ψεύστης· ἀλλ’ οἶδα αὐτὸν καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ τηρῶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἐγνώκατε αὐτόν, ἐγὼ δὲ οἶδα αὐτόν; κἂν εἴπω ὅτι οὐκ οἶδα αὐτόν, ἔσομαι ὅμοιος ὑμῖν ψεύστης. ἀλλὰ οἶδα αὐτὸν, καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ τηρῶ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês não o conhecem, mas eu o conheço. Se eu dissesse que não o conheço, seria mentiroso como vocês, mas eu de fato o conheço e obedeço à sua palavra.
  • Hoffnung für alle - doch ihr kennt ihn überhaupt nicht. Ich aber kenne ihn. Wenn ich etwas anderes behaupten würde, dann wäre ich ein Lügner wie ihr. Doch ich kenne ihn und richte mich nach seinem Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าท่านไม่รู้จักพระองค์แต่เรารู้จักพระองค์ หากเราพูดว่าเราไม่รู้จักเราก็เป็นคนโกหกเหมือนท่าน แต่นี่เรารู้จักพระองค์และทำตามพระดำรัสของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กลับ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​เลย ใน​ขณะ​ที่​เรา​รู้จัก​พระ​องค์ หาก​เรา​พูด​ว่า​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์ เรา​ก็​จะ​เป็น​คน​พูด​เท็จ​เหมือน​กับ​ท่าน เรา​รู้จัก​พระ​องค์​และ​รักษา​คำกล่าว​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 2:4 - Những người chỉ nói suông: “Tôi biết Đức Chúa Trời,” mà không làm theo lời Chúa dạy, là người nói dối.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Ô-sê 5:4 - Công việc ác của ngươi ngăn trở ngươi trở về với Đức Chúa Trời mình. Vì lòng dâm đãng ngự trị ngươi, nên ngươi không biết được Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们未曾认识他;我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • 当代译本 - 你们不认识祂,我却认识祂。我如果说不认识祂,就会像你们一样是说谎的。然而,我认识祂,并且遵行祂的道。
  • 圣经新译本 - 可是你们不认识他,我却认识他。如果我说我不认识他,我就像你们一样是说谎的;然而我认识他,也遵守他的道。
  • 中文标准译本 - 你们不认识他,我却认识他。如果我说我不认识他,我就成了像你们那样的说谎者。但我认识他,也遵守他的话语。
  • 现代标点和合本 - 你们未曾认识他,我却认识他。我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样。但我认识他,也遵守他的道。
  • 和合本(拼音版) - 你们未曾认识他,我却认识他;我若说不认识他,我就是说谎的,像你们一样;但我认识他,也遵守他的道。
  • New International Version - Though you do not know him, I know him. If I said I did not, I would be a liar like you, but I do know him and obey his word.
  • New International Reader's Version - You do not know him. But I know him. If I said I did not, I would be a liar like you. But I do know him. And I obey his word.
  • English Standard Version - But you have not known him. I know him. If I were to say that I do not know him, I would be a liar like you, but I do know him and I keep his word.
  • New Living Translation - but you don’t even know him. I know him. If I said otherwise, I would be as great a liar as you! But I do know him and obey him.
  • Christian Standard Bible - You do not know him, but I know him. If I were to say I don’t know him, I would be a liar like you. But I do know him, and I keep his word.
  • New American Standard Bible - and you have not come to know Him, but I know Him. And if I say that I do not know Him, I will be a liar like you; but I do know Him, and I follow His word.
  • New King James Version - Yet you have not known Him, but I know Him. And if I say, ‘I do not know Him,’ I shall be a liar like you; but I do know Him and keep His word.
  • Amplified Bible - Yet you do not know Him, but I know Him fully. If I said I did not know Him, I would be a liar like you. But I do know Him and keep His word.
  • American Standard Version - and ye have not known him: but I know him; and if I should say, I know him not, I shall be like unto you, a liar: but I know him, and keep his word.
  • King James Version - Yet ye have not known him; but I know him: and if I should say, I know him not, I shall be a liar like unto you: but I know him, and keep his saying.
  • New English Translation - Yet you do not know him, but I know him. If I were to say that I do not know him, I would be a liar like you. But I do know him, and I obey his teaching.
  • World English Bible - You have not known him, but I know him. If I said, ‘I don’t know him,’ I would be like you, a liar. But I know him and keep his word.
  • 新標點和合本 - 你們未曾認識他;我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣;但我認識他,也遵守他的道。
  • 當代譯本 - 你們不認識祂,我卻認識祂。我如果說不認識祂,就會像你們一樣是說謊的。然而,我認識祂,並且遵行祂的道。
  • 聖經新譯本 - 可是你們不認識他,我卻認識他。如果我說我不認識他,我就像你們一樣是說謊的;然而我認識他,也遵守他的道。
  • 呂振中譯本 - 而你們不認識他,我卻認識他。我若說不認識他,就像你們一樣是撒謊者。但我真地認識他,並且遵守他的話。
  • 中文標準譯本 - 你們不認識他,我卻認識他。如果我說我不認識他,我就成了像你們那樣的說謊者。但我認識他,也遵守他的話語。
  • 現代標點和合本 - 你們未曾認識他,我卻認識他。我若說不認識他,我就是說謊的,像你們一樣。但我認識他,也遵守他的道。
  • 文理和合譯本 - 爾未嘗識之、而我識之、若云不識、則誑如爾矣、惟我識之、而守其道、
  • 文理委辦譯本 - 爾不識之我識之、若我言不識、則誑如爾、惟我識之、而守其道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不識之、我識之、我若言不識、則為誑者如爾曹、但我識之而守其道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、爾實末嘗識之、惟予則識;予若云不識、是亦妄而已矣、無異於爾之妄也。顧予實識之、且亦篤守其道也。
  • Nueva Versión Internacional - aunque no lo conocen. Yo, en cambio, sí lo conozco. Si dijera que no lo conozco, sería tan mentiroso como ustedes; pero lo conozco y cumplo su palabra.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그분을 모르지만 나는 알고 있다. 만일 내가 그분을 모른다고 하면 나도 너희처럼 거짓말쟁이가 되고 말 것이다. 그러나 나는 그분을 알고 그분의 말씀을 지키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хотя вы Его и не знаете. Но Я Его знаю, и если бы Я сказал, что не знаю Его, то был бы таким же лжецом, как и вы. Но Я знаю Его и исполняю Его слово.
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, vous ne le connaissez pas, alors que moi, je le connais. Si je disais ne pas le connaître, je serais menteur, comme vous. Mais le fait est que je le connais et que j’obéis à sa Parole.
  • リビングバイブル - そう呼びながら、実はこの方を知りもしません。わたしはよく知っています。知らないなどと言ったら、それこそ、あなたがたと同じように大うそつきになります。わたしがこの方を知り、この方に全く従っているというのはほんとうです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἐγνώκατε αὐτόν, ἐγὼ δὲ οἶδα αὐτόν. κἂν εἴπω ὅτι οὐκ οἶδα αὐτόν, ἔσομαι ὅμοιος ὑμῖν ψεύστης· ἀλλ’ οἶδα αὐτὸν καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ τηρῶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἐγνώκατε αὐτόν, ἐγὼ δὲ οἶδα αὐτόν; κἂν εἴπω ὅτι οὐκ οἶδα αὐτόν, ἔσομαι ὅμοιος ὑμῖν ψεύστης. ἀλλὰ οἶδα αὐτὸν, καὶ τὸν λόγον αὐτοῦ τηρῶ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês não o conhecem, mas eu o conheço. Se eu dissesse que não o conheço, seria mentiroso como vocês, mas eu de fato o conheço e obedeço à sua palavra.
  • Hoffnung für alle - doch ihr kennt ihn überhaupt nicht. Ich aber kenne ihn. Wenn ich etwas anderes behaupten würde, dann wäre ich ein Lügner wie ihr. Doch ich kenne ihn und richte mich nach seinem Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าท่านไม่รู้จักพระองค์แต่เรารู้จักพระองค์ หากเราพูดว่าเราไม่รู้จักเราก็เป็นคนโกหกเหมือนท่าน แต่นี่เรารู้จักพระองค์และทำตามพระดำรัสของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กลับ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​เลย ใน​ขณะ​ที่​เรา​รู้จัก​พระ​องค์ หาก​เรา​พูด​ว่า​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์ เรา​ก็​จะ​เป็น​คน​พูด​เท็จ​เหมือน​กับ​ท่าน เรา​รู้จัก​พระ​องค์​และ​รักษา​คำกล่าว​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 2:4 - Những người chỉ nói suông: “Tôi biết Đức Chúa Trời,” mà không làm theo lời Chúa dạy, là người nói dối.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Ô-sê 5:4 - Công việc ác của ngươi ngăn trở ngươi trở về với Đức Chúa Trời mình. Vì lòng dâm đãng ngự trị ngươi, nên ngươi không biết được Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
Bible
Resources
Plans
Donate