Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:48 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • 新标点和合本 - 犹太人回答说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人回答他:“我们说你是撒玛利亚人,并且是被鬼附的,这话不是很对吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人回答他:“我们说你是撒玛利亚人,并且是被鬼附的,这话不是很对吗?”
  • 当代译本 - 犹太人对祂说:“我们说你是撒玛利亚人 ,被鬼附身了,难道不对吗?”
  • 圣经新译本 - 犹太人对耶稣说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附的,不是很对吗?”
  • 中文标准译本 - 那些犹太人回答说:“我们说你是个撒马利亚人,并且有鬼魔附身,难道说得不对吗?”
  • 现代标点和合本 - 犹太人回答说:“我们说你是撒马利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • 和合本(拼音版) - 犹太人回答说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • New International Version - The Jews answered him, “Aren’t we right in saying that you are a Samaritan and demon-possessed?”
  • New International Reader's Version - The Jews answered Jesus, “Aren’t we right when we say you are a Samaritan? Aren’t you controlled by a demon?”
  • English Standard Version - The Jews answered him, “Are we not right in saying that you are a Samaritan and have a demon?”
  • New Living Translation - The people retorted, “You Samaritan devil! Didn’t we say all along that you were possessed by a demon?”
  • The Message - The Jews then said, “That settles it. We were right all along when we called you a Samaritan and said you were crazy—demon-possessed!”
  • Christian Standard Bible - The Jews responded to him, “Aren’t we right in saying that you’re a Samaritan and have a demon?”
  • New American Standard Bible - The Jews answered and said to Him, “Do we not rightly say that You are a Samaritan, and You have a demon?”
  • New King James Version - Then the Jews answered and said to Him, “Do we not say rightly that You are a Samaritan and have a demon?”
  • Amplified Bible - The Jews answered Him, “Are we not right when we say You are a Samaritan and [that You] have a demon [and are under its power]?”
  • American Standard Version - The Jews answered and said unto him, Say we not well that thou art a Samaritan, and hast a demon?
  • King James Version - Then answered the Jews, and said unto him, Say we not well that thou art a Samaritan, and hast a devil?
  • New English Translation - The Judeans replied, “Aren’t we correct in saying that you are a Samaritan and are possessed by a demon?”
  • World English Bible - Then the Jews answered him, “Don’t we say well that you are a Samaritan, and have a demon?”
  • 新標點和合本 - 猶太人回答說:「我們說你是撒馬利亞人,並且是鬼附着的,這話豈不正對嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人回答他:「我們說你是撒瑪利亞人,並且是被鬼附的,這話不是很對嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人回答他:「我們說你是撒瑪利亞人,並且是被鬼附的,這話不是很對嗎?」
  • 當代譯本 - 猶太人對祂說:「我們說你是撒瑪利亞人 ,被鬼附身了,難道不對嗎?」
  • 聖經新譯本 - 猶太人對耶穌說:“我們說你是撒瑪利亞人,並且是鬼附的,不是很對嗎?”
  • 呂振中譯本 - 猶太 人回答耶穌說:『我們說你是 撒瑪利亞 人,並且有鬼附着,豈不正對麼?』
  • 中文標準譯本 - 那些猶太人回答說:「我們說你是個撒馬利亞人,並且有鬼魔附身,難道說得不對嗎?」
  • 現代標點和合本 - 猶太人回答說:「我們說你是撒馬利亞人,並且是鬼附著的,這話豈不正對嗎?」
  • 文理和合譯本 - 猶太人曰、我言爾為撒瑪利亞人、且患鬼、豈不然乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人曰、我言爾為撒馬利亞人、鬼所憑者、豈不然乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人曰、我言爾乃 撒瑪利亞 人、且為魔所憑者、其言豈不然乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 猶太 人乃曰:『吾輩謂爾為 沙瑪里 人、且有魔鬼附身、豈不然乎!』
  • Nueva Versión Internacional - —¿No tenemos razón al decir que eres un samaritano, y que estás endemoniado? —replicaron los judíos.
  • 현대인의 성경 - 그때 유대인들이 예수님께 “우리가 당신을 사마리아 사람이며 귀신 들린 사람이라고 하는 것이 옳지 않소?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Бывшие там иудеи стали говорить Иисусу: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом в Тебе демон!
  • Восточный перевод - Бывшие там иудеи стали говорить Исе: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом одержим демоном!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бывшие там иудеи стали говорить Исе: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом одержим демоном!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бывшие там иудеи стали говорить Исо: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты сомарянин , и притом одержим демоном!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répliquèrent : Nous avions bien raison de le dire : tu n’es qu’un Samaritain, tu as un démon en toi.
  • リビングバイブル - 「おまえはサマリヤ人だ! よそ者だ! やっぱり悪霊に取りつかれているのだ。」ユダヤ人たちはわめき立てました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίθησαν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ εἶπαν αὐτῷ· οὐ καλῶς λέγομεν ἡμεῖς ὅτι Σαμαρίτης εἶ σὺ καὶ δαιμόνιον ἔχεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ εἶπαν αὐτῷ, οὐ καλῶς λέγομεν ἡμεῖς ὅτι Σαμαρείτης εἶ σὺ, καὶ δαιμόνιον ἔχεις?
  • Nova Versão Internacional - Os judeus lhe responderam: “Não estamos certos em dizer que você é samaritano e está endemoninhado?”
  • Hoffnung für alle - »Also hatten wir doch recht«, schimpften die Juden. »Du bist ein Samariter, von bösen Geistern besessen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวทูลตอบพระองค์ว่า “เราพูดถูกไม่ใช่หรือว่าท่านเป็นชาวสะมาเรียและมีผีสิง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยิว​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​พูด​ผิด​หรือ​ที่​ว่า ท่าน​เป็น​ชาว​สะมาเรีย​และ​มี​มาร​สิง​อยู่”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
  • Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
  • Giăng 7:20 - Dân chúng không hiểu, vội trả lời: “Ông bị quỷ ám rồi sao? Có ai tìm giết ông đâu?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • 新标点和合本 - 犹太人回答说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人回答他:“我们说你是撒玛利亚人,并且是被鬼附的,这话不是很对吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人回答他:“我们说你是撒玛利亚人,并且是被鬼附的,这话不是很对吗?”
  • 当代译本 - 犹太人对祂说:“我们说你是撒玛利亚人 ,被鬼附身了,难道不对吗?”
  • 圣经新译本 - 犹太人对耶稣说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附的,不是很对吗?”
  • 中文标准译本 - 那些犹太人回答说:“我们说你是个撒马利亚人,并且有鬼魔附身,难道说得不对吗?”
  • 现代标点和合本 - 犹太人回答说:“我们说你是撒马利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • 和合本(拼音版) - 犹太人回答说:“我们说你是撒玛利亚人,并且是鬼附着的,这话岂不正对吗?”
  • New International Version - The Jews answered him, “Aren’t we right in saying that you are a Samaritan and demon-possessed?”
  • New International Reader's Version - The Jews answered Jesus, “Aren’t we right when we say you are a Samaritan? Aren’t you controlled by a demon?”
  • English Standard Version - The Jews answered him, “Are we not right in saying that you are a Samaritan and have a demon?”
  • New Living Translation - The people retorted, “You Samaritan devil! Didn’t we say all along that you were possessed by a demon?”
  • The Message - The Jews then said, “That settles it. We were right all along when we called you a Samaritan and said you were crazy—demon-possessed!”
  • Christian Standard Bible - The Jews responded to him, “Aren’t we right in saying that you’re a Samaritan and have a demon?”
  • New American Standard Bible - The Jews answered and said to Him, “Do we not rightly say that You are a Samaritan, and You have a demon?”
  • New King James Version - Then the Jews answered and said to Him, “Do we not say rightly that You are a Samaritan and have a demon?”
  • Amplified Bible - The Jews answered Him, “Are we not right when we say You are a Samaritan and [that You] have a demon [and are under its power]?”
  • American Standard Version - The Jews answered and said unto him, Say we not well that thou art a Samaritan, and hast a demon?
  • King James Version - Then answered the Jews, and said unto him, Say we not well that thou art a Samaritan, and hast a devil?
  • New English Translation - The Judeans replied, “Aren’t we correct in saying that you are a Samaritan and are possessed by a demon?”
  • World English Bible - Then the Jews answered him, “Don’t we say well that you are a Samaritan, and have a demon?”
  • 新標點和合本 - 猶太人回答說:「我們說你是撒馬利亞人,並且是鬼附着的,這話豈不正對嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人回答他:「我們說你是撒瑪利亞人,並且是被鬼附的,這話不是很對嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人回答他:「我們說你是撒瑪利亞人,並且是被鬼附的,這話不是很對嗎?」
  • 當代譯本 - 猶太人對祂說:「我們說你是撒瑪利亞人 ,被鬼附身了,難道不對嗎?」
  • 聖經新譯本 - 猶太人對耶穌說:“我們說你是撒瑪利亞人,並且是鬼附的,不是很對嗎?”
  • 呂振中譯本 - 猶太 人回答耶穌說:『我們說你是 撒瑪利亞 人,並且有鬼附着,豈不正對麼?』
  • 中文標準譯本 - 那些猶太人回答說:「我們說你是個撒馬利亞人,並且有鬼魔附身,難道說得不對嗎?」
  • 現代標點和合本 - 猶太人回答說:「我們說你是撒馬利亞人,並且是鬼附著的,這話豈不正對嗎?」
  • 文理和合譯本 - 猶太人曰、我言爾為撒瑪利亞人、且患鬼、豈不然乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人曰、我言爾為撒馬利亞人、鬼所憑者、豈不然乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人曰、我言爾乃 撒瑪利亞 人、且為魔所憑者、其言豈不然乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是 猶太 人乃曰:『吾輩謂爾為 沙瑪里 人、且有魔鬼附身、豈不然乎!』
  • Nueva Versión Internacional - —¿No tenemos razón al decir que eres un samaritano, y que estás endemoniado? —replicaron los judíos.
  • 현대인의 성경 - 그때 유대인들이 예수님께 “우리가 당신을 사마리아 사람이며 귀신 들린 사람이라고 하는 것이 옳지 않소?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Бывшие там иудеи стали говорить Иисусу: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом в Тебе демон!
  • Восточный перевод - Бывшие там иудеи стали говорить Исе: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом одержим демоном!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бывшие там иудеи стали говорить Исе: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты самарянин , и притом одержим демоном!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бывшие там иудеи стали говорить Исо: – Ну разве мы не правы, когда говорим, что Ты сомарянин , и притом одержим демоном!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils répliquèrent : Nous avions bien raison de le dire : tu n’es qu’un Samaritain, tu as un démon en toi.
  • リビングバイブル - 「おまえはサマリヤ人だ! よそ者だ! やっぱり悪霊に取りつかれているのだ。」ユダヤ人たちはわめき立てました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίθησαν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ εἶπαν αὐτῷ· οὐ καλῶς λέγομεν ἡμεῖς ὅτι Σαμαρίτης εἶ σὺ καὶ δαιμόνιον ἔχεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ εἶπαν αὐτῷ, οὐ καλῶς λέγομεν ἡμεῖς ὅτι Σαμαρείτης εἶ σὺ, καὶ δαιμόνιον ἔχεις?
  • Nova Versão Internacional - Os judeus lhe responderam: “Não estamos certos em dizer que você é samaritano e está endemoninhado?”
  • Hoffnung für alle - »Also hatten wir doch recht«, schimpften die Juden. »Du bist ein Samariter, von bösen Geistern besessen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวทูลตอบพระองค์ว่า “เราพูดถูกไม่ใช่หรือว่าท่านเป็นชาวสะมาเรียและมีผีสิง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยิว​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​พูด​ผิด​หรือ​ที่​ว่า ท่าน​เป็น​ชาว​สะมาเรีย​และ​มี​มาร​สิง​อยู่”
  • Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Giăng 4:9 - Người phụ nữ ngạc nhiên, vì người Do Thái không bao giờ giao thiệp với người Sa-ma-ri. Chị nói với Chúa Giê-xu: “Ông là người Do Thái, còn tôi là phụ nữ Sa-ma-ri. Sao ông lại xin tôi cho uống nước?”
  • Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
  • Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
  • Giăng 7:20 - Dân chúng không hiểu, vội trả lời: “Ông bị quỷ ám rồi sao? Có ai tìm giết ông đâu?”
Bible
Resources
Plans
Donate