Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:46 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • 新标点和合本 - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间谁能指证我有罪呢?既然我讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们中间谁能指证我有罪呢?既然我讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 当代译本 - 你们谁能指证我有罪呢?如果我讲的是真理,你们为什么不信我呢?
  • 圣经新译本 - 你们中间有谁能指证我有罪呢?我既然讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 中文标准译本 - 你们当中谁能指证我有罪呢?既然我讲的是真理,你们为什么不相信我呢?
  • 现代标点和合本 - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • New International Version - Can any of you prove me guilty of sin? If I am telling the truth, why don’t you believe me?
  • New International Reader's Version - Can any of you prove I am guilty of sinning? Am I not telling the truth? Then why don’t you believe me?
  • English Standard Version - Which one of you convicts me of sin? If I tell the truth, why do you not believe me?
  • New Living Translation - Which of you can truthfully accuse me of sin? And since I am telling you the truth, why don’t you believe me?
  • Christian Standard Bible - Who among you can convict me of sin? If I am telling the truth, why don’t you believe me?
  • New American Standard Bible - Which one of you convicts Me of sin? If I speak truth, why do you not believe Me?
  • New King James Version - Which of you convicts Me of sin? And if I tell the truth, why do you not believe Me?
  • Amplified Bible - Which one of you [has proof and] convicts Me of sin? If I speak truth, why do you not believe Me?
  • American Standard Version - Which of you convicteth me of sin? If I say truth, why do ye not believe me?
  • King James Version - Which of you convinceth me of sin? And if I say the truth, why do ye not believe me?
  • New English Translation - Who among you can prove me guilty of any sin? If I am telling you the truth, why don’t you believe me?
  • World English Bible - Which of you convicts me of sin? If I tell the truth, why do you not believe me?
  • 新標點和合本 - 你們中間誰能指證我有罪呢?我既然將真理告訴你們,為甚麼不信我呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間誰能指證我有罪呢?既然我講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間誰能指證我有罪呢?既然我講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 當代譯本 - 你們誰能指證我有罪呢?如果我講的是真理,你們為什麼不信我呢?
  • 聖經新譯本 - 你們中間有誰能指證我有罪呢?我既然講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 呂振中譯本 - 你們中間誰能使我自知有罪呢?我既講真實,為甚麼你們不信我呢?
  • 中文標準譯本 - 你們當中誰能指證我有罪呢?既然我講的是真理,你們為什麼不相信我呢?
  • 現代標點和合本 - 你們中間誰能指證我有罪呢?我既然將真理告訴你們,為什麼不信我呢?
  • 文理和合譯本 - 爾中誰以罪擬我乎、我言真理、爾何不信我耶、
  • 文理委辦譯本 - 爾中誰責我以誑乎、何我以真理告爾、爾不信耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中誰能證我有罪乎、我既以真理告爾、何不信我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾中有能證予為邪妄者乎?予既以真理語爾、爾亦胡為不予信乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de ustedes me puede probar que soy culpable de pecado? Si digo la verdad, ¿por qué no me creen?
  • 현대인의 성경 - 너희 중에 내게서 죄를 찾아낼 사람이 누구냐? 내가 진리를 말하는데도 왜 나를 믿지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui d’entre vous peut produire la preuve que j’ai commis une seule faute ? Si je dis vrai, pourquoi ne me croyez-vous pas ?
  • リビングバイブル - あなたがたのうち、だれが、たった一つでもわたしの罪を指摘できますか。できないでしょう。真理を話しているのに、なぜわたしを信じないのですか。
  • Nestle Aland 28 - τίς ἐξ ὑμῶν ἐλέγχει με περὶ ἁμαρτίας; εἰ ἀλήθειαν λέγω, διὰ τί ὑμεῖς οὐ πιστεύετέ μοι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς ἐξ ὑμῶν ἐλέγχει με περὶ ἁμαρτίας? εἰ ἀλήθειαν λέγω, διὰ τί ὑμεῖς οὐ πιστεύετέ μοι?
  • Nova Versão Internacional - Qual de vocês pode me acusar de algum pecado? Se estou falando a verdade, porque vocês não creem em mim?
  • Hoffnung für alle - Oder kann mir einer von euch auch nur eine einzige Sünde nachweisen? Wenn ich euch die Wahrheit sage, warum glaubt ihr mir dann nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีใครในพวกท่านที่พิสูจน์ได้ว่าเราทำผิดบาป? ถ้าเราพูดความจริงทำไมท่านจึงไม่เชื่อเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ใคร​บ้าง​ใน​พวก​ท่าน​ที่​พิสูจน์​ให้​เห็น​ได้​ว่า​เรา​ทำ​บาป เมื่อ​เรา​พูด​ความ​จริง แล้ว​ทำไม​ท่าน​จึง​ไม่​เชื่อ​เรา
Cross Reference
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • 新标点和合本 - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间谁能指证我有罪呢?既然我讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们中间谁能指证我有罪呢?既然我讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 当代译本 - 你们谁能指证我有罪呢?如果我讲的是真理,你们为什么不信我呢?
  • 圣经新译本 - 你们中间有谁能指证我有罪呢?我既然讲真理,你们为什么不信我呢?
  • 中文标准译本 - 你们当中谁能指证我有罪呢?既然我讲的是真理,你们为什么不相信我呢?
  • 现代标点和合本 - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们中间谁能指证我有罪呢?我既然将真理告诉你们,为什么不信我呢?
  • New International Version - Can any of you prove me guilty of sin? If I am telling the truth, why don’t you believe me?
  • New International Reader's Version - Can any of you prove I am guilty of sinning? Am I not telling the truth? Then why don’t you believe me?
  • English Standard Version - Which one of you convicts me of sin? If I tell the truth, why do you not believe me?
  • New Living Translation - Which of you can truthfully accuse me of sin? And since I am telling you the truth, why don’t you believe me?
  • Christian Standard Bible - Who among you can convict me of sin? If I am telling the truth, why don’t you believe me?
  • New American Standard Bible - Which one of you convicts Me of sin? If I speak truth, why do you not believe Me?
  • New King James Version - Which of you convicts Me of sin? And if I tell the truth, why do you not believe Me?
  • Amplified Bible - Which one of you [has proof and] convicts Me of sin? If I speak truth, why do you not believe Me?
  • American Standard Version - Which of you convicteth me of sin? If I say truth, why do ye not believe me?
  • King James Version - Which of you convinceth me of sin? And if I say the truth, why do ye not believe me?
  • New English Translation - Who among you can prove me guilty of any sin? If I am telling you the truth, why don’t you believe me?
  • World English Bible - Which of you convicts me of sin? If I tell the truth, why do you not believe me?
  • 新標點和合本 - 你們中間誰能指證我有罪呢?我既然將真理告訴你們,為甚麼不信我呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間誰能指證我有罪呢?既然我講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間誰能指證我有罪呢?既然我講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 當代譯本 - 你們誰能指證我有罪呢?如果我講的是真理,你們為什麼不信我呢?
  • 聖經新譯本 - 你們中間有誰能指證我有罪呢?我既然講真理,你們為甚麼不信我呢?
  • 呂振中譯本 - 你們中間誰能使我自知有罪呢?我既講真實,為甚麼你們不信我呢?
  • 中文標準譯本 - 你們當中誰能指證我有罪呢?既然我講的是真理,你們為什麼不相信我呢?
  • 現代標點和合本 - 你們中間誰能指證我有罪呢?我既然將真理告訴你們,為什麼不信我呢?
  • 文理和合譯本 - 爾中誰以罪擬我乎、我言真理、爾何不信我耶、
  • 文理委辦譯本 - 爾中誰責我以誑乎、何我以真理告爾、爾不信耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中誰能證我有罪乎、我既以真理告爾、何不信我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾中有能證予為邪妄者乎?予既以真理語爾、爾亦胡為不予信乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién de ustedes me puede probar que soy culpable de pecado? Si digo la verdad, ¿por qué no me creen?
  • 현대인의 성경 - 너희 중에 내게서 죄를 찾아낼 사람이 누구냐? 내가 진리를 말하는데도 왜 나를 믿지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может ли кто-либо из вас уличить Меня во грехе? Если же Я говорю истину, то почему вы Мне не верите?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui d’entre vous peut produire la preuve que j’ai commis une seule faute ? Si je dis vrai, pourquoi ne me croyez-vous pas ?
  • リビングバイブル - あなたがたのうち、だれが、たった一つでもわたしの罪を指摘できますか。できないでしょう。真理を話しているのに、なぜわたしを信じないのですか。
  • Nestle Aland 28 - τίς ἐξ ὑμῶν ἐλέγχει με περὶ ἁμαρτίας; εἰ ἀλήθειαν λέγω, διὰ τί ὑμεῖς οὐ πιστεύετέ μοι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς ἐξ ὑμῶν ἐλέγχει με περὶ ἁμαρτίας? εἰ ἀλήθειαν λέγω, διὰ τί ὑμεῖς οὐ πιστεύετέ μοι?
  • Nova Versão Internacional - Qual de vocês pode me acusar de algum pecado? Se estou falando a verdade, porque vocês não creem em mim?
  • Hoffnung für alle - Oder kann mir einer von euch auch nur eine einzige Sünde nachweisen? Wenn ich euch die Wahrheit sage, warum glaubt ihr mir dann nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีใครในพวกท่านที่พิสูจน์ได้ว่าเราทำผิดบาป? ถ้าเราพูดความจริงทำไมท่านจึงไม่เชื่อเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ใคร​บ้าง​ใน​พวก​ท่าน​ที่​พิสูจน์​ให้​เห็น​ได้​ว่า​เรา​ทำ​บาป เมื่อ​เรา​พูด​ความ​จริง แล้ว​ทำไม​ท่าน​จึง​ไม่​เชื่อ​เรา
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Ma-thi-ơ 21:25 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ đâu? Từ trời hay từ người?” Họ thảo luận với nhau: “Nếu chúng ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
Bible
Resources
Plans
Donate