Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的;因我知道我从哪里来,往哪里去;你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们,对他们说:“即使我为自己作见证,我的见证还是真的,因为我知道我从哪里来,到哪里去。你们却不知道我从哪里来,到哪里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们,对他们说:“即使我为自己作见证,我的见证还是真的,因为我知道我从哪里来,到哪里去。你们却不知道我从哪里来,到哪里去。
  • 当代译本 - 耶稣说:“即便我为自己做见证,我的见证仍然有效,因为我知道自己从哪里来、要到哪里去,你们却不知道我从哪里来、要到哪里去。
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“即使我为自己作证,我的见证还是真实的,因为我知道我从哪里来,往哪里去,但你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“即使我为自己做见证,我的见证也是有效 的,因为我知道我从哪里来,往哪里去;而你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的;因我知道我从哪里来,往哪里去。你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的,因我知道我从哪里来,往哪里去;你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • New International Version - Jesus answered, “Even if I testify on my own behalf, my testimony is valid, for I know where I came from and where I am going. But you have no idea where I come from or where I am going.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “Even if I am a witness about myself, what I say does count. I know where I came from. And I know where I am going. But you have no idea where I come from or where I am going.
  • English Standard Version - Jesus answered, “Even if I do bear witness about myself, my testimony is true, for I know where I came from and where I am going, but you do not know where I come from or where I am going.
  • New Living Translation - Jesus told them, “These claims are valid even though I make them about myself. For I know where I came from and where I am going, but you don’t know this about me.
  • The Message - Jesus replied, “You’re right that you only have my word. But you can depend on it being true. I know where I’ve come from and where I go next. You don’t know where I’m from or where I’m headed. You decide according to what you can see and touch. I don’t make judgments like that. But even if I did, my judgment would be true because I wouldn’t make it out of the narrowness of my experience but in the largeness of the One who sent me, the Father. That fulfills the conditions set down in God’s Law: that you can count on the testimony of two witnesses. And that is what you have: You have my word and you have the word of the Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - “Even if I testify about myself,” Jesus replied, “My testimony is true, because I know where I came from and where I’m going. But you don’t know where I come from or where I’m going.
  • New American Standard Bible - Jesus answered and said to them, “Even if I am testifying about Myself, My testimony is true, because I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from or where I am going.
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Even if I bear witness of Myself, My witness is true, for I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from and where I am going.
  • Amplified Bible - Jesus replied, “Even if I do testify on My own behalf, My testimony is valid, because I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from or where I am going.
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto them, Even if I bear witness of myself, my witness is true; for I know whence I came, and whither I go; but ye know not whence I come, or whither I go.
  • King James Version - Jesus answered and said unto them, Though I bear record of myself, yet my record is true: for I know whence I came, and whither I go; but ye cannot tell whence I come, and whither I go.
  • New English Translation - Jesus answered, “Even if I testify about myself, my testimony is true, because I know where I came from and where I am going. But you people do not know where I came from or where I am going.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Even if I testify about myself, my testimony is true, for I know where I came from, and where I am going; but you don’t know where I came from, or where I am going.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我雖然為自己作見證,我的見證還是真的;因我知道我從哪裏來,往哪裏去;你們卻不知道我從哪裏來,往哪裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們,對他們說:「即使我為自己作見證,我的見證還是真的,因為我知道我從哪裏來,到哪裏去。你們卻不知道我從哪裏來,到哪裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們,對他們說:「即使我為自己作見證,我的見證還是真的,因為我知道我從哪裏來,到哪裏去。你們卻不知道我從哪裏來,到哪裏去。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「即便我為自己作見證,我的見證仍然有效,因為我知道自己從哪裡來、要到哪裡去,你們卻不知道我從哪裡來、要到哪裡去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“即使我為自己作證,我的見證還是真實的,因為我知道我從哪裡來,往哪裡去,但你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我就使為自己作見證,我的見證還是真實,因為我知道我從哪裏來,要往哪裏去;你們卻不知道我從哪裏來,要往哪裏去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「即使我為自己做見證,我的見證也是有效 的,因為我知道我從哪裡來,往哪裡去;而你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我雖然為自己作見證,我的見證還是真的;因我知道我從哪裡來,往哪裡去。你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我雖自證、其證乃真、蓋我自知何來何往、而爾不知也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我雖自證、我證亦真、蓋我自知何來何去、爾不知我何來何去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、我雖為己作證、我證亦真、蓋我知我自何來何去、爾不知我自何來何去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾雖自證、吾證不虛、蓋予自知從何而來、向何而往;爾曹則不知予之何自何往也。
  • Nueva Versión Internacional - —Aunque yo sea mi propio testigo —repuso Jesús—, mi testimonio es válido, porque sé de dónde he venido y a dónde voy. Pero ustedes no saben de dónde vengo ni a dónde voy.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 이렇게 말씀하셨다. “나는 내가 어디서 와서 어디로 가고 있는지를 알기 때문에 내가 나를 증거한다고 해도 내 증거는 참된 것이다. 그러나 너희는 내가 어디서 와서 어디로 가는지를 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Мое свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришел и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришел, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Oui, je me rends témoignage à moi-même : mais mon témoignage est vrai, car je sais d’où je suis venu et où je vais ; quant à vous, vous ne savez pas d’où je viens ni où je vais.
  • リビングバイブル - 「わたしはありのままを言っているのです。うそでも、でたらめでもありません。自分がどこから来てどこへ行くか、よくわかっています。ところが、あなたがたは全然わかっていません。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς· κἂν ἐγὼ μαρτυρῶ περὶ ἐμαυτοῦ, ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία μου, ὅτι οἶδα πόθεν ἦλθον καὶ ποῦ ὑπάγω· ὑμεῖς δὲ οὐκ οἴδατε πόθεν ἔρχομαι ἢ ποῦ ὑπάγω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς, κἂν ἐγὼ μαρτυρῶ περὶ ἐμαυτοῦ, ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία μου, ὅτι οἶδα πόθεν ἦλθον καὶ ποῦ ὑπάγω. ὑμεῖς δὲ οὐκ οἴδατε πόθεν ἔρχομαι ἢ ποῦ ὑπάγω.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ainda que eu mesmo testemunhe em meu favor, o meu testemunho é válido, pois sei de onde vim e para onde vou. Mas vocês não sabem de onde vim nem para onde vou.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte ihnen: »Auch wenn ich hier als mein eigener Zeuge auftrete, sage ich die Wahrheit. Denn ich weiß, woher ich komme und wohin ich gehe; aber ihr wisst das alles nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “แม้เราเป็นพยานให้ตัวเอง คำพยานของเราก็เชื่อถือได้ เพราะเรารู้ว่าเรามาจากไหนและจะไปไหน แต่พวกท่านไม่รู้เลยว่าเรามาจากไหนหรือจะไปไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​ว่า “ถ้า​แม้​ว่า​เรา​จะ​ยืนยัน​เพื่อ​ตัว​เรา​เอง คำ​ยืนยัน​ของ​เรา​ก็​เป็น​ความ​จริง เพราะ​เรา​รู้​ว่า​เรา​มา​จาก​ไหน​และ​จะ​ไป​ที่​ใด แต่​พวก​ท่าน​ไม่​รู้​ว่า​เรา​มา​จาก​ไหน หรือ​จะ​ไป​ที่​ใด
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Nê-hê-mi 5:14 - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 5:16 - Tôi cũng không lo thu thập đất đai, nhưng cùng anh em cộng sự chuyên tâm vào công tác xây dựng tường thành.
  • Nê-hê-mi 5:17 - Hơn nữa, lúc nào cũng có đến 150 viên chức Do Thái cùng ăn với tôi, chưa kể những người ngoại quốc!
  • Nê-hê-mi 5:18 - Mỗi ngày phải làm một con bò, sáu con chiên béo tốt, và một số gà vịt. Cứ mười ngày một lần, nhà bếp còn phải mua thêm đủ thứ rượu. Thế nhưng tôi vẫn không đòi khoản phụ cấp ẩm thực dành cho tổng trấn, vì dân chúng đã phải gánh vác nhiều khoản nặng nề rồi.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的;因我知道我从哪里来,往哪里去;你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们,对他们说:“即使我为自己作见证,我的见证还是真的,因为我知道我从哪里来,到哪里去。你们却不知道我从哪里来,到哪里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们,对他们说:“即使我为自己作见证,我的见证还是真的,因为我知道我从哪里来,到哪里去。你们却不知道我从哪里来,到哪里去。
  • 当代译本 - 耶稣说:“即便我为自己做见证,我的见证仍然有效,因为我知道自己从哪里来、要到哪里去,你们却不知道我从哪里来、要到哪里去。
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“即使我为自己作证,我的见证还是真实的,因为我知道我从哪里来,往哪里去,但你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“即使我为自己做见证,我的见证也是有效 的,因为我知道我从哪里来,往哪里去;而你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的;因我知道我从哪里来,往哪里去。你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我虽然为自己作见证,我的见证还是真的,因我知道我从哪里来,往哪里去;你们却不知道我从哪里来,往哪里去。
  • New International Version - Jesus answered, “Even if I testify on my own behalf, my testimony is valid, for I know where I came from and where I am going. But you have no idea where I come from or where I am going.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “Even if I am a witness about myself, what I say does count. I know where I came from. And I know where I am going. But you have no idea where I come from or where I am going.
  • English Standard Version - Jesus answered, “Even if I do bear witness about myself, my testimony is true, for I know where I came from and where I am going, but you do not know where I come from or where I am going.
  • New Living Translation - Jesus told them, “These claims are valid even though I make them about myself. For I know where I came from and where I am going, but you don’t know this about me.
  • The Message - Jesus replied, “You’re right that you only have my word. But you can depend on it being true. I know where I’ve come from and where I go next. You don’t know where I’m from or where I’m headed. You decide according to what you can see and touch. I don’t make judgments like that. But even if I did, my judgment would be true because I wouldn’t make it out of the narrowness of my experience but in the largeness of the One who sent me, the Father. That fulfills the conditions set down in God’s Law: that you can count on the testimony of two witnesses. And that is what you have: You have my word and you have the word of the Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - “Even if I testify about myself,” Jesus replied, “My testimony is true, because I know where I came from and where I’m going. But you don’t know where I come from or where I’m going.
  • New American Standard Bible - Jesus answered and said to them, “Even if I am testifying about Myself, My testimony is true, because I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from or where I am going.
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Even if I bear witness of Myself, My witness is true, for I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from and where I am going.
  • Amplified Bible - Jesus replied, “Even if I do testify on My own behalf, My testimony is valid, because I know where I came from and where I am going; but you do not know where I come from or where I am going.
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto them, Even if I bear witness of myself, my witness is true; for I know whence I came, and whither I go; but ye know not whence I come, or whither I go.
  • King James Version - Jesus answered and said unto them, Though I bear record of myself, yet my record is true: for I know whence I came, and whither I go; but ye cannot tell whence I come, and whither I go.
  • New English Translation - Jesus answered, “Even if I testify about myself, my testimony is true, because I know where I came from and where I am going. But you people do not know where I came from or where I am going.
  • World English Bible - Jesus answered them, “Even if I testify about myself, my testimony is true, for I know where I came from, and where I am going; but you don’t know where I came from, or where I am going.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我雖然為自己作見證,我的見證還是真的;因我知道我從哪裏來,往哪裏去;你們卻不知道我從哪裏來,往哪裏去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們,對他們說:「即使我為自己作見證,我的見證還是真的,因為我知道我從哪裏來,到哪裏去。你們卻不知道我從哪裏來,到哪裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們,對他們說:「即使我為自己作見證,我的見證還是真的,因為我知道我從哪裏來,到哪裏去。你們卻不知道我從哪裏來,到哪裏去。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「即便我為自己作見證,我的見證仍然有效,因為我知道自己從哪裡來、要到哪裡去,你們卻不知道我從哪裡來、要到哪裡去。
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“即使我為自己作證,我的見證還是真實的,因為我知道我從哪裡來,往哪裡去,但你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我就使為自己作見證,我的見證還是真實,因為我知道我從哪裏來,要往哪裏去;你們卻不知道我從哪裏來,要往哪裏去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「即使我為自己做見證,我的見證也是有效 的,因為我知道我從哪裡來,往哪裡去;而你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我雖然為自己作見證,我的見證還是真的;因我知道我從哪裡來,往哪裡去。你們卻不知道我從哪裡來,往哪裡去。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我雖自證、其證乃真、蓋我自知何來何往、而爾不知也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我雖自證、我證亦真、蓋我自知何來何去、爾不知我何來何去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌答曰、我雖為己作證、我證亦真、蓋我知我自何來何去、爾不知我自何來何去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾雖自證、吾證不虛、蓋予自知從何而來、向何而往;爾曹則不知予之何自何往也。
  • Nueva Versión Internacional - —Aunque yo sea mi propio testigo —repuso Jesús—, mi testimonio es válido, porque sé de dónde he venido y a dónde voy. Pero ustedes no saben de dónde vengo ni a dónde voy.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 이렇게 말씀하셨다. “나는 내가 어디서 와서 어디로 가고 있는지를 알기 때문에 내가 나를 증거한다고 해도 내 증거는 참된 것이다. 그러나 너희는 내가 어디서 와서 어디로 가는지를 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Мое свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришел и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришел, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Даже если Я и Сам свидетельствую о Себе, Моё свидетельство истинно, потому что Я знаю, откуда Я пришёл и куда Я иду. Вы же не имеете никакого понятия ни о том, откуда Я пришёл, ни о том, куда Я иду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Oui, je me rends témoignage à moi-même : mais mon témoignage est vrai, car je sais d’où je suis venu et où je vais ; quant à vous, vous ne savez pas d’où je viens ni où je vais.
  • リビングバイブル - 「わたしはありのままを言っているのです。うそでも、でたらめでもありません。自分がどこから来てどこへ行くか、よくわかっています。ところが、あなたがたは全然わかっていません。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς· κἂν ἐγὼ μαρτυρῶ περὶ ἐμαυτοῦ, ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία μου, ὅτι οἶδα πόθεν ἦλθον καὶ ποῦ ὑπάγω· ὑμεῖς δὲ οὐκ οἴδατε πόθεν ἔρχομαι ἢ ποῦ ὑπάγω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς, κἂν ἐγὼ μαρτυρῶ περὶ ἐμαυτοῦ, ἀληθής ἐστιν ἡ μαρτυρία μου, ὅτι οἶδα πόθεν ἦλθον καὶ ποῦ ὑπάγω. ὑμεῖς δὲ οὐκ οἴδατε πόθεν ἔρχομαι ἢ ποῦ ὑπάγω.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Ainda que eu mesmo testemunhe em meu favor, o meu testemunho é válido, pois sei de onde vim e para onde vou. Mas vocês não sabem de onde vim nem para onde vou.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte ihnen: »Auch wenn ich hier als mein eigener Zeuge auftrete, sage ich die Wahrheit. Denn ich weiß, woher ich komme und wohin ich gehe; aber ihr wisst das alles nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “แม้เราเป็นพยานให้ตัวเอง คำพยานของเราก็เชื่อถือได้ เพราะเรารู้ว่าเรามาจากไหนและจะไปไหน แต่พวกท่านไม่รู้เลยว่าเรามาจากไหนหรือจะไปไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​ว่า “ถ้า​แม้​ว่า​เรา​จะ​ยืนยัน​เพื่อ​ตัว​เรา​เอง คำ​ยืนยัน​ของ​เรา​ก็​เป็น​ความ​จริง เพราะ​เรา​รู้​ว่า​เรา​มา​จาก​ไหน​และ​จะ​ไป​ที่​ใด แต่​พวก​ท่าน​ไม่​รู้​ว่า​เรา​มา​จาก​ไหน หรือ​จะ​ไป​ที่​ใด
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • Nê-hê-mi 5:14 - Trong suốt mười hai năm tôi giữ chức tổng trấn Giu-đa từ năm thứ hai mươi cho đến năm thứ ba mươi hai triều Vua Ạt-ta-xét-xe, tôi và anh em cộng tác với tôi không nhận lương bổng hay phụ cấp nào.
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 5:16 - Tôi cũng không lo thu thập đất đai, nhưng cùng anh em cộng sự chuyên tâm vào công tác xây dựng tường thành.
  • Nê-hê-mi 5:17 - Hơn nữa, lúc nào cũng có đến 150 viên chức Do Thái cùng ăn với tôi, chưa kể những người ngoại quốc!
  • Nê-hê-mi 5:18 - Mỗi ngày phải làm một con bò, sáu con chiên béo tốt, và một số gà vịt. Cứ mười ngày một lần, nhà bếp còn phải mua thêm đủ thứ rượu. Thế nhưng tôi vẫn không đòi khoản phụ cấp ẩm thực dành cho tổng trấn, vì dân chúng đã phải gánh vác nhiều khoản nặng nề rồi.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
Bible
Resources
Plans
Donate