Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:48 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • 新标点和合本 - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 难道官长或法利赛人中有信他的吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 难道官长或法利赛人中有信他的吗?
  • 当代译本 - 哪有官长和法利赛人信祂呢?
  • 圣经新译本 - 官长或法利赛人中间有谁是信他的呢?
  • 中文标准译本 - 难道首领或法利赛人中有信他的吗?
  • 现代标点和合本 - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • 和合本(拼音版) - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • New International Version - “Have any of the rulers or of the Pharisees believed in him?
  • New International Reader's Version - “Have any of the rulers or Pharisees believed in him?
  • English Standard Version - Have any of the authorities or the Pharisees believed in him?
  • New Living Translation - “Is there a single one of us rulers or Pharisees who believes in him?
  • Christian Standard Bible - Have any of the rulers or Pharisees believed in him?
  • New American Standard Bible - Not one of the rulers or Pharisees has believed in Him, has he?
  • New King James Version - Have any of the rulers or the Pharisees believed in Him?
  • Amplified Bible - Has any of the rulers or Pharisees believed in Him?
  • American Standard Version - Hath any of the rulers believed on him, or of the Pharisees?
  • King James Version - Have any of the rulers or of the Pharisees believed on him?
  • New English Translation - None of the rulers or the Pharisees have believed in him, have they?
  • World English Bible - Have any of the rulers believed in him, or of the Pharisees?
  • 新標點和合本 - 官長或是法利賽人豈有信他的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 難道官長或法利賽人中有信他的嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 難道官長或法利賽人中有信他的嗎?
  • 當代譯本 - 哪有官長和法利賽人信祂呢?
  • 聖經新譯本 - 官長或法利賽人中間有誰是信他的呢?
  • 呂振中譯本 - 難道議員們或法利賽人中也有信他的?
  • 中文標準譯本 - 難道首領或法利賽人中有信他的嗎?
  • 現代標點和合本 - 官長或是法利賽人豈有信他的呢?
  • 文理和合譯本 - 有司與法利賽人、有信之者乎、
  • 文理委辦譯本 - 有司與𠵽唎㘔人、有信之者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有司及法利賽人、有信之者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫薦紳先生、及 法利塞 人有信之者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso ha creído en él alguno de los gobernantes o de los fariseos?
  • 현대인의 성경 - 유대 당국자들과 바리새파 사람 중에 그를 믿는 사람이 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Разве хоть один из начальников или из фарисеев Ему поверил?
  • Восточный перевод - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-ce qu’un seul des chefs ou un seul des pharisiens a cru en lui ?
  • リビングバイブル - われわれユダヤ人の議員やパリサイ人の中で、あの男をメシヤだなどと信じている者は一人もいない。
  • Nestle Aland 28 - μή τις ἐκ τῶν ἀρχόντων ἐπίστευσεν εἰς αὐτὸν ἢ ἐκ τῶν Φαρισαίων;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μή τις ἐκ τῶν ἀρχόντων ἐπίστευσεν εἰς αὐτὸν, ἢ ἐκ τῶν Φαρισαίων?
  • Nova Versão Internacional - “Por acaso alguém das autoridades ou dos fariseus creu nele?
  • Hoffnung für alle - Gibt es etwa unter uns Pharisäern oder Mitgliedern des Hohen Rates auch nur einen Einzigen, der diesem Menschen glaubt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้นำหรือฟาริสีคนไหนบ้างที่เชื่อเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ผู้​ใด​ใน​ระดับ​ปกครอง​หรือ​พวก​ฟาริสี​ที่​เชื่อ​เขา​บ้าง​ไหม
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • 新标点和合本 - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 难道官长或法利赛人中有信他的吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 难道官长或法利赛人中有信他的吗?
  • 当代译本 - 哪有官长和法利赛人信祂呢?
  • 圣经新译本 - 官长或法利赛人中间有谁是信他的呢?
  • 中文标准译本 - 难道首领或法利赛人中有信他的吗?
  • 现代标点和合本 - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • 和合本(拼音版) - 官长或是法利赛人岂有信他的呢?
  • New International Version - “Have any of the rulers or of the Pharisees believed in him?
  • New International Reader's Version - “Have any of the rulers or Pharisees believed in him?
  • English Standard Version - Have any of the authorities or the Pharisees believed in him?
  • New Living Translation - “Is there a single one of us rulers or Pharisees who believes in him?
  • Christian Standard Bible - Have any of the rulers or Pharisees believed in him?
  • New American Standard Bible - Not one of the rulers or Pharisees has believed in Him, has he?
  • New King James Version - Have any of the rulers or the Pharisees believed in Him?
  • Amplified Bible - Has any of the rulers or Pharisees believed in Him?
  • American Standard Version - Hath any of the rulers believed on him, or of the Pharisees?
  • King James Version - Have any of the rulers or of the Pharisees believed on him?
  • New English Translation - None of the rulers or the Pharisees have believed in him, have they?
  • World English Bible - Have any of the rulers believed in him, or of the Pharisees?
  • 新標點和合本 - 官長或是法利賽人豈有信他的呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 難道官長或法利賽人中有信他的嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 難道官長或法利賽人中有信他的嗎?
  • 當代譯本 - 哪有官長和法利賽人信祂呢?
  • 聖經新譯本 - 官長或法利賽人中間有誰是信他的呢?
  • 呂振中譯本 - 難道議員們或法利賽人中也有信他的?
  • 中文標準譯本 - 難道首領或法利賽人中有信他的嗎?
  • 現代標點和合本 - 官長或是法利賽人豈有信他的呢?
  • 文理和合譯本 - 有司與法利賽人、有信之者乎、
  • 文理委辦譯本 - 有司與𠵽唎㘔人、有信之者乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有司及法利賽人、有信之者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫薦紳先生、及 法利塞 人有信之者乎?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso ha creído en él alguno de los gobernantes o de los fariseos?
  • 현대인의 성경 - 유대 당국자들과 바리새파 사람 중에 그를 믿는 사람이 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Разве хоть один из начальников или из фарисеев Ему поверил?
  • Восточный перевод - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве хоть один из начальников или из блюстителей Закона Ему поверил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-ce qu’un seul des chefs ou un seul des pharisiens a cru en lui ?
  • リビングバイブル - われわれユダヤ人の議員やパリサイ人の中で、あの男をメシヤだなどと信じている者は一人もいない。
  • Nestle Aland 28 - μή τις ἐκ τῶν ἀρχόντων ἐπίστευσεν εἰς αὐτὸν ἢ ἐκ τῶν Φαρισαίων;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μή τις ἐκ τῶν ἀρχόντων ἐπίστευσεν εἰς αὐτὸν, ἢ ἐκ τῶν Φαρισαίων?
  • Nova Versão Internacional - “Por acaso alguém das autoridades ou dos fariseus creu nele?
  • Hoffnung für alle - Gibt es etwa unter uns Pharisäern oder Mitgliedern des Hohen Rates auch nur einen Einzigen, der diesem Menschen glaubt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้นำหรือฟาริสีคนไหนบ้างที่เชื่อเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ผู้​ใด​ใน​ระดับ​ปกครอง​หรือ​พวก​ฟาริสี​ที่​เชื่อ​เขา​บ้าง​ไหม
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
Bible
Resources
Plans
Donate