Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:68 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得回答他:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得回答他:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 当代译本 - 西门·彼得答道:“主啊!你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 圣经新译本 - 西门.彼得回答:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 中文标准译本 - 西门彼得回答:“主啊,你有永恒生命的话语,我们还去归从谁呢?
  • 现代标点和合本 - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • New International Version - Simon Peter answered him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life.
  • New International Reader's Version - Simon Peter answered him, “Lord, who can we go to? You have the words of eternal life.
  • English Standard Version - Simon Peter answered him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life,
  • New Living Translation - Simon Peter replied, “Lord, to whom would we go? You have the words that give eternal life.
  • The Message - Peter replied, “Master, to whom would we go? You have the words of real life, eternal life. We’ve already committed ourselves, confident that you are the Holy One of God.”
  • Christian Standard Bible - Simon Peter answered, “Lord, to whom will we go? You have the words of eternal life.
  • New American Standard Bible - Simon Peter answered Him, “Lord, to whom shall we go? You have words of eternal life.
  • New King James Version - But Simon Peter answered Him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life.
  • Amplified Bible - Simon Peter answered, “Lord, to whom shall we go? You [alone] have the words of eternal life [you are our only hope].
  • American Standard Version - Simon Peter answered him, Lord, to whom shall we go? thou hast the words of eternal life.
  • King James Version - Then Simon Peter answered him, Lord, to whom shall we go? thou hast the words of eternal life.
  • New English Translation - Simon Peter answered him, “Lord, to whom would we go? You have the words of eternal life.
  • World English Bible - Simon Peter answered him, “Lord, to whom would we go? You have the words of eternal life.
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得回答說:「主啊,你有永生之道,我們還歸從誰呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得回答他:「主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得回答他:「主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 當代譯本 - 西門·彼得答道:「主啊!你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得回答:“主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 呂振中譯本 - 西門 彼得 回答他說:『主啊,我們要去歸誰呢?你有永生之話語啊!
  • 中文標準譯本 - 西門彼得回答:「主啊,你有永恆生命的話語,我們還去歸從誰呢?
  • 現代標點和合本 - 西門彼得回答說:「主啊,你有永生之道,我們還歸從誰呢?
  • 文理和合譯本 - 西門彼得對曰、主有永生之道、吾誰與歸、
  • 文理委辦譯本 - 西門 彼得對曰、主有永生之言、我又誰歸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 彼得 對曰、主有永生之言、我尚歸誰乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌乃謂十二子曰:『汝等亦欲引退乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —contestó Simón Pedro—, ¿a quién iremos? Tú tienes palabras de vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 이렇게 대답하였다. “주님, 우리가 누구에게로 가겠습니까? 주님에게는 영원한 생명의 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Петр ответил: – Господи, к кому нам еще идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод - Шимон Петир ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Петир ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Петрус ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Simon Pierre lui répondit : Seigneur, vers qui irions-nous ? Tu as les paroles de la vie éternelle.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロが即座に答えました。「何をおっしゃるんです、先生。あなたをさしおいて、ほかの人のところへ行くわけがないじゃありませんか。永遠のいのちを与えることばを握っているのは、あなただけなんですから。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτῷ Σίμων Πέτρος· κύριε, πρὸς τίνα ἀπελευσόμεθα; ῥήματα ζωῆς αἰωνίου ἔχεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτῷ Σίμων Πέτρος, Κύριε, πρὸς τίνα ἀπελευσόμεθα? ῥήματα ζωῆς αἰωνίου ἔχεις;
  • Nova Versão Internacional - Simão Pedro lhe respondeu: “Senhor, para quem iremos? Tu tens as palavras de vida eterna.
  • Hoffnung für alle - »Herr, zu wem sollten wir denn gehen?«, antwortete Simon Petrus. »Nur deine Worte schenken das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเปโตรทูลตอบว่า “พระองค์เจ้าข้า เราจะไปหาใคร? พระองค์ทรงมีถ้อยคำแห่งชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน เรา​จะ​ไป​หา​ใคร​ได้ พระ​องค์​มี​คำกล่าว​แห่ง​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得回答他:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得回答他:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 当代译本 - 西门·彼得答道:“主啊!你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 圣经新译本 - 西门.彼得回答:“主啊,你有永生之道,我们还跟从谁呢?
  • 中文标准译本 - 西门彼得回答:“主啊,你有永恒生命的话语,我们还去归从谁呢?
  • 现代标点和合本 - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得回答说:“主啊,你有永生之道,我们还归从谁呢?
  • New International Version - Simon Peter answered him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life.
  • New International Reader's Version - Simon Peter answered him, “Lord, who can we go to? You have the words of eternal life.
  • English Standard Version - Simon Peter answered him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life,
  • New Living Translation - Simon Peter replied, “Lord, to whom would we go? You have the words that give eternal life.
  • The Message - Peter replied, “Master, to whom would we go? You have the words of real life, eternal life. We’ve already committed ourselves, confident that you are the Holy One of God.”
  • Christian Standard Bible - Simon Peter answered, “Lord, to whom will we go? You have the words of eternal life.
  • New American Standard Bible - Simon Peter answered Him, “Lord, to whom shall we go? You have words of eternal life.
  • New King James Version - But Simon Peter answered Him, “Lord, to whom shall we go? You have the words of eternal life.
  • Amplified Bible - Simon Peter answered, “Lord, to whom shall we go? You [alone] have the words of eternal life [you are our only hope].
  • American Standard Version - Simon Peter answered him, Lord, to whom shall we go? thou hast the words of eternal life.
  • King James Version - Then Simon Peter answered him, Lord, to whom shall we go? thou hast the words of eternal life.
  • New English Translation - Simon Peter answered him, “Lord, to whom would we go? You have the words of eternal life.
  • World English Bible - Simon Peter answered him, “Lord, to whom would we go? You have the words of eternal life.
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得回答說:「主啊,你有永生之道,我們還歸從誰呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得回答他:「主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得回答他:「主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 當代譯本 - 西門·彼得答道:「主啊!你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得回答:“主啊,你有永生之道,我們還跟從誰呢?
  • 呂振中譯本 - 西門 彼得 回答他說:『主啊,我們要去歸誰呢?你有永生之話語啊!
  • 中文標準譯本 - 西門彼得回答:「主啊,你有永恆生命的話語,我們還去歸從誰呢?
  • 現代標點和合本 - 西門彼得回答說:「主啊,你有永生之道,我們還歸從誰呢?
  • 文理和合譯本 - 西門彼得對曰、主有永生之道、吾誰與歸、
  • 文理委辦譯本 - 西門 彼得對曰、主有永生之言、我又誰歸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 彼得 對曰、主有永生之言、我尚歸誰乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌乃謂十二子曰:『汝等亦欲引退乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —contestó Simón Pedro—, ¿a quién iremos? Tú tienes palabras de vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 이렇게 대답하였다. “주님, 우리가 누구에게로 가겠습니까? 주님에게는 영원한 생명의 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Петр ответил: – Господи, к кому нам еще идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод - Шимон Петир ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Петир ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Петрус ответил: – Повелитель, к кому нам ещё идти? У Тебя слова вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Simon Pierre lui répondit : Seigneur, vers qui irions-nous ? Tu as les paroles de la vie éternelle.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロが即座に答えました。「何をおっしゃるんです、先生。あなたをさしおいて、ほかの人のところへ行くわけがないじゃありませんか。永遠のいのちを与えることばを握っているのは、あなただけなんですから。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτῷ Σίμων Πέτρος· κύριε, πρὸς τίνα ἀπελευσόμεθα; ῥήματα ζωῆς αἰωνίου ἔχεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτῷ Σίμων Πέτρος, Κύριε, πρὸς τίνα ἀπελευσόμεθα? ῥήματα ζωῆς αἰωνίου ἔχεις;
  • Nova Versão Internacional - Simão Pedro lhe respondeu: “Senhor, para quem iremos? Tu tens as palavras de vida eterna.
  • Hoffnung für alle - »Herr, zu wem sollten wir denn gehen?«, antwortete Simon Petrus. »Nur deine Worte schenken das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเปโตรทูลตอบว่า “พระองค์เจ้าข้า เราจะไปหาใคร? พระองค์ทรงมีถ้อยคำแห่งชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​ท่าน เรา​จะ​ไป​หา​ใคร​ได้ พระ​องค์​มี​คำกล่าว​แห่ง​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
Bible
Resources
Plans
Donate