Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
- 新标点和合本 - 这不是说有人看见过父,惟独从 神来的,他看见过父。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这不是说有人看见过父,惟独从上帝来的,他才看见过父。
- 和合本2010(神版-简体) - 这不是说有人看见过父,惟独从 神来的,他才看见过父。
- 当代译本 - 这并不是说有人见过父,唯独从上帝而来的那位见过父。
- 圣经新译本 - 这不是说有人见过父;只有从 神那里来的那一位,他才见过父。
- 中文标准译本 - 这并不是说,有谁看到父;只有从神而来的那一位,他才看到父。
- 现代标点和合本 - 这不是说有人看见过父,唯独从神来的,他看见过父。
- 和合本(拼音版) - 这不是说有人看见过父,惟独从上帝来的,他看见过父。
- New International Version - No one has seen the Father except the one who is from God; only he has seen the Father.
- New International Reader's Version - No one has seen the Father except the one who has come from God. Only he has seen the Father.
- English Standard Version - not that anyone has seen the Father except he who is from God; he has seen the Father.
- New Living Translation - (Not that anyone has ever seen the Father; only I, who was sent from God, have seen him.)
- Christian Standard Bible - not that anyone has seen the Father except the one who is from God. He has seen the Father.
- New American Standard Bible - Not that anyone has seen the Father, except the One who is from God; He has seen the Father.
- New King James Version - Not that anyone has seen the Father, except He who is from God; He has seen the Father.
- Amplified Bible - Not that anyone has seen the Father, except He [who was with the Father and] who is from God; He [alone] has seen the Father.
- American Standard Version - Not that any man hath seen the Father, save he that is from God, he hath seen the Father.
- King James Version - Not that any man hath seen the Father, save he which is of God, he hath seen the Father.
- New English Translation - (Not that anyone has seen the Father except the one who is from God – he has seen the Father.)
- World English Bible - Not that anyone has seen the Father, except he who is from God. He has seen the Father.
- 新標點和合本 - 這不是說有人看見過父,惟獨從神來的,他看見過父。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這不是說有人看見過父,惟獨從上帝來的,他才看見過父。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這不是說有人看見過父,惟獨從 神來的,他才看見過父。
- 當代譯本 - 這並不是說有人見過父,唯獨從上帝而來的那位見過父。
- 聖經新譯本 - 這不是說有人見過父;只有從 神那裡來的那一位,他才見過父。
- 呂振中譯本 - 這不是說有人看見過父;除了這位從上帝來的、才看見過父呢。
- 中文標準譯本 - 這並不是說,有誰看到父;只有從神而來的那一位,他才看到父。
- 現代標點和合本 - 這不是說有人看見過父,唯獨從神來的,他看見過父。
- 文理和合譯本 - 非謂有人見父、惟來自上帝者見之耳、
- 文理委辦譯本 - 無人見天父、惟來自上帝者見之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此非言人曾見父、惟自天主來者曾見之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人未有見聖父者、惟來自天主者、則曾見之矣。
- Nueva Versión Internacional - Al Padre nadie lo ha visto, excepto el que viene de Dios; solo él ha visto al Padre.
- 현대인의 성경 - 이것은 아버지를 본 사람이 있다는 뜻이 아니다. 오직 하나님에게서 온 자만 아버지를 보았다.
- Новый Русский Перевод - Но никто не видел Отца, кроме Пришедшего от Бога, только Он видел Отца.
- Восточный перевод - Но никто не видел Отца, кроме Пришедшего от Всевышнего, только Он видел Отца .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но никто не видел Отца, кроме Пришедшего от Аллаха, только Он видел Отца .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но никто не видел Отца, кроме Пришедшего от Всевышнего, только Он видел Отца .
- La Bible du Semeur 2015 - Personne n’a jamais vu le Père, sauf celui qui est venu d’auprès de Dieu. Lui, il a vu le Père.
- リビングバイブル - 実際に父を見た者は一人もいません。ただわたしだけが、この目で父を見たのです。
- Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι τὸν πατέρα ἑώρακέν τις εἰ μὴ ὁ ὢν παρὰ τοῦ θεοῦ, οὗτος ἑώρακεν τὸν πατέρα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι τὸν Πατέρα ἑώρακέν τις, εἰ μὴ ὁ ὢν παρὰ τοῦ Θεοῦ; οὗτος ἑώρακεν τὸν Πατέρα.
- Nova Versão Internacional - Ninguém viu o Pai, a não ser aquele que vem de Deus; somente ele viu o Pai.
- Hoffnung für alle - Das bedeutet aber nicht, dass jemals ein Mensch den Vater gesehen hat. Nur einer hat ihn wirklich gesehen: der Eine, der von Gott gekommen ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครได้เห็นพระบิดา เว้นแต่ผู้ซึ่งมาจากพระเจ้าเท่านั้นที่ได้เห็นพระบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิใช่ว่ามีใครเคยเห็นพระบิดา เว้นแต่ผู้ที่มาจากพระเจ้าเท่านั้นที่ได้เห็นพระบิดาแล้ว
Cross Reference
- Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.