Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • 新标点和合本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人立刻痊愈,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人立刻痊愈,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 当代译本 - 那人立刻痊愈了,拿起垫子开始行走。那天是安息日,
  • 圣经新译本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子走了。 那天正是安息日。
  • 中文标准译本 - 那个人立刻痊愈了,就拿起他的垫子开始走路。 那天是安息日,
  • 现代标点和合本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • 和合本(拼音版) - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • New International Version - At once the man was cured; he picked up his mat and walked. The day on which this took place was a Sabbath,
  • New International Reader's Version - The man was healed right away. He picked up his mat and walked. This happened on a Sabbath day.
  • English Standard Version - And at once the man was healed, and he took up his bed and walked. Now that day was the Sabbath.
  • New Living Translation - Instantly, the man was healed! He rolled up his sleeping mat and began walking! But this miracle happened on the Sabbath,
  • The Message - That day happened to be the Sabbath. The Jews stopped the healed man and said, “It’s the Sabbath. You can’t carry your bedroll around. It’s against the rules.”
  • Christian Standard Bible - Instantly the man got well, picked up his mat, and started to walk. Now that day was the Sabbath,
  • New American Standard Bible - Immediately the man became well, and picked up his pallet and began to walk. Now it was a Sabbath on that day.
  • New King James Version - And immediately the man was made well, took up his bed, and walked. And that day was the Sabbath.
  • Amplified Bible - Immediately the man was healed and recovered his strength, and picked up his pallet and walked. Now that day was the Sabbath.
  • American Standard Version - And straightway the man was made whole, and took up his bed and walked. Now it was the sabbath on that day.
  • King James Version - And immediately the man was made whole, and took up his bed, and walked: and on the same day was the sabbath.
  • New English Translation - Immediately the man was healed, and he picked up his mat and started walking. (Now that day was a Sabbath.)
  • World English Bible - Immediately, the man was made well, and took up his mat and walked. Now it was the Sabbath on that day.
  • 新標點和合本 - 那人立刻痊癒,就拿起褥子來走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人立刻痊癒,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人立刻痊癒,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 當代譯本 - 那人立刻痊癒了,拿起墊子開始行走。那天是安息日,
  • 聖經新譯本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子走了。 那天正是安息日。
  • 呂振中譯本 - 那人立刻得康健,就拿起他的鋪蓋來,走路了。 那天是安息日。
  • 中文標準譯本 - 那個人立刻痊癒了,就拿起他的墊子開始走路。 那天是安息日,
  • 現代標點和合本 - 那人立刻痊癒,就拿起褥子來走了。
  • 文理和合譯本 - 其人即愈、取榻而行、○
  • 文理委辦譯本 - 其人立愈、取床而行、是日乃安息日、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人立愈、取臥榻以行、是日乃安息日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人立愈、負榻行。是日適值禮日。
  • Nueva Versión Internacional - Al instante aquel hombre quedó sano, así que tomó su camilla y echó a andar. Pero ese día era sábado.
  • 현대인의 성경 - 그는 곧 병이 나아 자리를 거둬 들고 걸어갔다. 그런데 그 날은 안식일이었다.
  • Новый Русский Перевод - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою циновку и пошел. Это произошло в субботу.
  • Восточный перевод - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’instant même l’homme fut guéri. Il prit sa natte et se mit à marcher. Mais cela se passait un jour de sabbat.
  • リビングバイブル - イエスがこう言われると、たちまち男は治って、すぐに床をたたんで歩きだしたのです。 ところがこの奇跡が行われたのが安息日(神の定めた休息日)だったので、
  • Nestle Aland 28 - καὶ εὐθέως ἐγένετο ὑγιὴς ὁ ἄνθρωπος καὶ ἦρεν τὸν κράβαττον αὐτοῦ καὶ περιεπάτει. Ἦν δὲ σάββατον ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθέως ἐγένετο ὑγιὴς ὁ ἄνθρωπος, καὶ ἦρε τὸν κράβαττον αὐτοῦ, καὶ περιεπάτει. ἦν δὲ Σάββατον ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente o homem ficou curado, pegou a maca e começou a andar. Isso aconteceu num sábado,
  • Hoffnung für alle - Im selben Augenblick war der Mann geheilt. Er rollte seine Matte zusammen und ging seines Weges. Das geschah an einem Sabbat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายผู้นี้ก็หายโรคทันที เขายกที่นอนเดินไป วันที่เกิดเหตุการณ์นี้เป็นวันสะบาโต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ชาย​คน​นั้น​ก็​หาย​จาก​โรค เขา​หยิบ​เสื่อ​ขึ้น แล้ว​ก็​เดิน​ไป วัน​นั้น​เป็น​วัน​สะบาโต
Cross Reference
  • Mác 1:42 - Lập tức bệnh phong hủi biến mất, người bệnh được chữa lành.
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
  • Ma-thi-ơ 12:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chiên của các ông bị rơi xuống hố trong ngày Sa-bát, các ông có tìm cách cứu nó lên ngay hôm ấy không? Dĩ nhiên các ông sẽ cứu nó.
  • Ma-thi-ơ 12:12 - Con người còn quý trọng hơn chiên biết bao! Phải, làm việc thiện trong ngày Sa-bát là hợp pháp!”
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Mác 5:29 - Ngay khi bà sờ áo Chúa, huyết liền cầm lại, bà biết mình đã lành bệnh!
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Giăng 5:12 - Họ nói: “Ai dám bảo anh như thế?”
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Mác 5:42 - Cô bé liền đứng dậy, bước đi. (Nó đã được mười hai tuổi). Cha mẹ nó ngạc nhiên, sững sờ.
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Mác 10:52 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con cứ đi, đức tin con đã chữa cho con lành!” Lập tức, Ba-ti-mê được sáng mắt, rồi cùng đám đông đi theo Chúa.
  • Mác 3:2 - Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát, người ta chăm chú theo dõi xem Chúa có chữa bệnh cho người ấy không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Mác 3:3 - Chúa Giê-xu phán bảo người teo tay: “Hãy đi và đứng trước mặt mọi người.”
  • Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
  • 新标点和合本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人立刻痊愈,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人立刻痊愈,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 当代译本 - 那人立刻痊愈了,拿起垫子开始行走。那天是安息日,
  • 圣经新译本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子走了。 那天正是安息日。
  • 中文标准译本 - 那个人立刻痊愈了,就拿起他的垫子开始走路。 那天是安息日,
  • 现代标点和合本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • 和合本(拼音版) - 那人立刻痊愈,就拿起褥子来走了。
  • New International Version - At once the man was cured; he picked up his mat and walked. The day on which this took place was a Sabbath,
  • New International Reader's Version - The man was healed right away. He picked up his mat and walked. This happened on a Sabbath day.
  • English Standard Version - And at once the man was healed, and he took up his bed and walked. Now that day was the Sabbath.
  • New Living Translation - Instantly, the man was healed! He rolled up his sleeping mat and began walking! But this miracle happened on the Sabbath,
  • The Message - That day happened to be the Sabbath. The Jews stopped the healed man and said, “It’s the Sabbath. You can’t carry your bedroll around. It’s against the rules.”
  • Christian Standard Bible - Instantly the man got well, picked up his mat, and started to walk. Now that day was the Sabbath,
  • New American Standard Bible - Immediately the man became well, and picked up his pallet and began to walk. Now it was a Sabbath on that day.
  • New King James Version - And immediately the man was made well, took up his bed, and walked. And that day was the Sabbath.
  • Amplified Bible - Immediately the man was healed and recovered his strength, and picked up his pallet and walked. Now that day was the Sabbath.
  • American Standard Version - And straightway the man was made whole, and took up his bed and walked. Now it was the sabbath on that day.
  • King James Version - And immediately the man was made whole, and took up his bed, and walked: and on the same day was the sabbath.
  • New English Translation - Immediately the man was healed, and he picked up his mat and started walking. (Now that day was a Sabbath.)
  • World English Bible - Immediately, the man was made well, and took up his mat and walked. Now it was the Sabbath on that day.
  • 新標點和合本 - 那人立刻痊癒,就拿起褥子來走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人立刻痊癒,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人立刻痊癒,就拿起自己的褥子走了。 那天是安息日,
  • 當代譯本 - 那人立刻痊癒了,拿起墊子開始行走。那天是安息日,
  • 聖經新譯本 - 那人立刻痊愈,就拿起褥子走了。 那天正是安息日。
  • 呂振中譯本 - 那人立刻得康健,就拿起他的鋪蓋來,走路了。 那天是安息日。
  • 中文標準譯本 - 那個人立刻痊癒了,就拿起他的墊子開始走路。 那天是安息日,
  • 現代標點和合本 - 那人立刻痊癒,就拿起褥子來走了。
  • 文理和合譯本 - 其人即愈、取榻而行、○
  • 文理委辦譯本 - 其人立愈、取床而行、是日乃安息日、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人立愈、取臥榻以行、是日乃安息日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人立愈、負榻行。是日適值禮日。
  • Nueva Versión Internacional - Al instante aquel hombre quedó sano, así que tomó su camilla y echó a andar. Pero ese día era sábado.
  • 현대인의 성경 - 그는 곧 병이 나아 자리를 거둬 들고 걸어갔다. 그런데 그 날은 안식일이었다.
  • Новый Русский Перевод - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою циновку и пошел. Это произошло в субботу.
  • Восточный перевод - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И этот человек в тот же миг стал здоров. Он взял свою постель и пошёл. Это произошло в субботу .
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’instant même l’homme fut guéri. Il prit sa natte et se mit à marcher. Mais cela se passait un jour de sabbat.
  • リビングバイブル - イエスがこう言われると、たちまち男は治って、すぐに床をたたんで歩きだしたのです。 ところがこの奇跡が行われたのが安息日(神の定めた休息日)だったので、
  • Nestle Aland 28 - καὶ εὐθέως ἐγένετο ὑγιὴς ὁ ἄνθρωπος καὶ ἦρεν τὸν κράβαττον αὐτοῦ καὶ περιεπάτει. Ἦν δὲ σάββατον ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθέως ἐγένετο ὑγιὴς ὁ ἄνθρωπος, καὶ ἦρε τὸν κράβαττον αὐτοῦ, καὶ περιεπάτει. ἦν δὲ Σάββατον ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente o homem ficou curado, pegou a maca e começou a andar. Isso aconteceu num sábado,
  • Hoffnung für alle - Im selben Augenblick war der Mann geheilt. Er rollte seine Matte zusammen und ging seines Weges. Das geschah an einem Sabbat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายผู้นี้ก็หายโรคทันที เขายกที่นอนเดินไป วันที่เกิดเหตุการณ์นี้เป็นวันสะบาโต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น ชาย​คน​นั้น​ก็​หาย​จาก​โรค เขา​หยิบ​เสื่อ​ขึ้น แล้ว​ก็​เดิน​ไป วัน​นั้น​เป็น​วัน​สะบาโต
  • Mác 1:42 - Lập tức bệnh phong hủi biến mất, người bệnh được chữa lành.
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
  • Ma-thi-ơ 12:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chiên của các ông bị rơi xuống hố trong ngày Sa-bát, các ông có tìm cách cứu nó lên ngay hôm ấy không? Dĩ nhiên các ông sẽ cứu nó.
  • Ma-thi-ơ 12:12 - Con người còn quý trọng hơn chiên biết bao! Phải, làm việc thiện trong ngày Sa-bát là hợp pháp!”
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
  • Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
  • Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
  • Mác 5:29 - Ngay khi bà sờ áo Chúa, huyết liền cầm lại, bà biết mình đã lành bệnh!
  • Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
  • Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
  • Giăng 5:12 - Họ nói: “Ai dám bảo anh như thế?”
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Mác 5:42 - Cô bé liền đứng dậy, bước đi. (Nó đã được mười hai tuổi). Cha mẹ nó ngạc nhiên, sững sờ.
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Mác 10:52 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con cứ đi, đức tin con đã chữa cho con lành!” Lập tức, Ba-ti-mê được sáng mắt, rồi cùng đám đông đi theo Chúa.
  • Mác 3:2 - Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát, người ta chăm chú theo dõi xem Chúa có chữa bệnh cho người ấy không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Mác 3:3 - Chúa Giê-xu phán bảo người teo tay: “Hãy đi và đứng trước mặt mọi người.”
  • Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
Bible
Resources
Plans
Donate