Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:42 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 但我知道,你们心里没有 神的爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我知道,你们没有爱上帝的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我知道,你们没有爱 神的心。
  • 当代译本 - 我知道你们没有爱上帝的心。
  • 圣经新译本 - 我知道你们心里没有 神的爱。
  • 中文标准译本 - 不过我了解你们,你们里面没有属神的爱。
  • 现代标点和合本 - 但我知道,你们心里没有神的爱。
  • 和合本(拼音版) - 但我知道你们心里没有上帝的爱。
  • New International Version - but I know you. I know that you do not have the love of God in your hearts.
  • New International Reader's Version - But I know you. I know that you do not have love for God in your hearts.
  • English Standard Version - But I know that you do not have the love of God within you.
  • New Living Translation - because I know you don’t have God’s love within you.
  • Christian Standard Bible - but I know you — that you have no love for God within you.
  • New American Standard Bible - but I know you, that you do not have the love of God in yourselves.
  • New King James Version - But I know you, that you do not have the love of God in you.
  • Amplified Bible - but I know you and recognize that you do not have the love of God in yourselves.
  • American Standard Version - But I know you, that ye have not the love of God in yourselves.
  • King James Version - But I know you, that ye have not the love of God in you.
  • New English Translation - but I know you, that you do not have the love of God within you.
  • World English Bible - But I know you, that you don’t have God’s love in yourselves.
  • 新標點和合本 - 但我知道,你們心裏沒有神的愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我知道,你們沒有愛上帝的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我知道,你們沒有愛 神的心。
  • 當代譯本 - 我知道你們沒有愛上帝的心。
  • 聖經新譯本 - 我知道你們心裡沒有 神的愛。
  • 呂振中譯本 - 我只認識你們,知道你們沒有愛上帝的心在你們裏面。
  • 中文標準譯本 - 不過我了解你們,你們裡面沒有屬神的愛。
  • 現代標點和合本 - 但我知道,你們心裡沒有神的愛。
  • 文理和合譯本 - 但知無上帝之愛於爾衷焉、
  • 文理委辦譯本 - 但我知爾心不愛上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾無愛天主之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟予洞悉爾等、知爾心中不存愛主之情也。
  • Nueva Versión Internacional - pero a ustedes los conozco, y sé que no aman realmente a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 하나님을 사랑하는 마음이 없다는 것을 잘 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Богу.
  • Восточный перевод - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, je constate une chose : au fond de vous-mêmes, vous n’avez pas d’amour pour Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔγνωκα ὑμᾶς ὅτι τὴν ἀγάπην τοῦ θεοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἔγνωκα ὑμᾶς, ὅτι τὴν ἀγάπην τοῦ Θεοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - mas conheço vocês. Sei que vocês não têm o amor de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr dagegen seid anders. Ich kenne euch und weiß genau, dass ihr keine Liebe zu Gott in euch tragt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรารู้จักพวกท่าน เรารู้ว่าท่านไม่ได้มีความรักของพระเจ้าอยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​รู้​ว่า​พวก​ท่าน​เป็น​อย่างไร คือ​ท่าน​ไม่​มี​ความ​รัก​ของ​พระ​เจ้า​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน
Cross Reference
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 1 Giăng 2:15 - Đừng yêu thế gian và những gì thuộc về thế gian, vì nếu yêu thế gian, anh chị em chứng tỏ mình không thật lòng yêu Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 但我知道,你们心里没有 神的爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我知道,你们没有爱上帝的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我知道,你们没有爱 神的心。
  • 当代译本 - 我知道你们没有爱上帝的心。
  • 圣经新译本 - 我知道你们心里没有 神的爱。
  • 中文标准译本 - 不过我了解你们,你们里面没有属神的爱。
  • 现代标点和合本 - 但我知道,你们心里没有神的爱。
  • 和合本(拼音版) - 但我知道你们心里没有上帝的爱。
  • New International Version - but I know you. I know that you do not have the love of God in your hearts.
  • New International Reader's Version - But I know you. I know that you do not have love for God in your hearts.
  • English Standard Version - But I know that you do not have the love of God within you.
  • New Living Translation - because I know you don’t have God’s love within you.
  • Christian Standard Bible - but I know you — that you have no love for God within you.
  • New American Standard Bible - but I know you, that you do not have the love of God in yourselves.
  • New King James Version - But I know you, that you do not have the love of God in you.
  • Amplified Bible - but I know you and recognize that you do not have the love of God in yourselves.
  • American Standard Version - But I know you, that ye have not the love of God in yourselves.
  • King James Version - But I know you, that ye have not the love of God in you.
  • New English Translation - but I know you, that you do not have the love of God within you.
  • World English Bible - But I know you, that you don’t have God’s love in yourselves.
  • 新標點和合本 - 但我知道,你們心裏沒有神的愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我知道,你們沒有愛上帝的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我知道,你們沒有愛 神的心。
  • 當代譯本 - 我知道你們沒有愛上帝的心。
  • 聖經新譯本 - 我知道你們心裡沒有 神的愛。
  • 呂振中譯本 - 我只認識你們,知道你們沒有愛上帝的心在你們裏面。
  • 中文標準譯本 - 不過我了解你們,你們裡面沒有屬神的愛。
  • 現代標點和合本 - 但我知道,你們心裡沒有神的愛。
  • 文理和合譯本 - 但知無上帝之愛於爾衷焉、
  • 文理委辦譯本 - 但我知爾心不愛上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾無愛天主之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟予洞悉爾等、知爾心中不存愛主之情也。
  • Nueva Versión Internacional - pero a ustedes los conozco, y sé que no aman realmente a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 하나님을 사랑하는 마음이 없다는 것을 잘 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Богу.
  • Восточный перевод - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Я знаю вас: в ваших сердцах нет любви к Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, je constate une chose : au fond de vous-mêmes, vous n’avez pas d’amour pour Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔγνωκα ὑμᾶς ὅτι τὴν ἀγάπην τοῦ θεοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἔγνωκα ὑμᾶς, ὅτι τὴν ἀγάπην τοῦ Θεοῦ οὐκ ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - mas conheço vocês. Sei que vocês não têm o amor de Deus.
  • Hoffnung für alle - Ihr dagegen seid anders. Ich kenne euch und weiß genau, dass ihr keine Liebe zu Gott in euch tragt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรารู้จักพวกท่าน เรารู้ว่าท่านไม่ได้มีความรักของพระเจ้าอยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​รู้​ว่า​พวก​ท่าน​เป็น​อย่างไร คือ​ท่าน​ไม่​มี​ความ​รัก​ของ​พระ​เจ้า​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 1 Giăng 2:15 - Đừng yêu thế gian và những gì thuộc về thế gian, vì nếu yêu thế gian, anh chị em chứng tỏ mình không thật lòng yêu Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
Bible
Resources
Plans
Donate