Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- 新标点和合本 - 然而,你们不肯到我这里来得生命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你们不肯到我这里来得生命。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,你们不肯到我这里来得生命。
- 当代译本 - 但你们却不肯到我这里来得生命。
- 圣经新译本 - 然而你们却不肯到我这里来得生命。
- 中文标准译本 - 可是你们不肯到我这里来得生命。
- 现代标点和合本 - 然而你们不肯到我这里来得生命。
- 和合本(拼音版) - 然而你们不肯到我这里来得生命。
- New International Version - yet you refuse to come to me to have life.
- New International Reader's Version - But you refuse to come to me and receive life.
- English Standard Version - yet you refuse to come to me that you may have life.
- New Living Translation - Yet you refuse to come to me to receive this life.
- Christian Standard Bible - But you are not willing to come to me so that you may have life.
- New American Standard Bible - and yet you are unwilling to come to Me so that you may have life.
- New King James Version - But you are not willing to come to Me that you may have life.
- Amplified Bible - and still you are unwilling to come to Me so that you may have life.
- American Standard Version - and ye will not come to me, that ye may have life.
- King James Version - And ye will not come to me, that ye might have life.
- New English Translation - but you are not willing to come to me so that you may have life.
- World English Bible - Yet you will not come to me, that you may have life.
- 新標點和合本 - 然而,你們不肯到我這裏來得生命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你們不肯到我這裏來得生命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你們不肯到我這裏來得生命。
- 當代譯本 - 但你們卻不肯到我這裡來得生命。
- 聖經新譯本 - 然而你們卻不肯到我這裡來得生命。
- 呂振中譯本 - 你們卻不情願來找我得生命!
- 中文標準譯本 - 可是你們不肯到我這裡來得生命。
- 現代標點和合本 - 然而你們不肯到我這裡來得生命。
- 文理和合譯本 - 然爾弗欲就我以得生、
- 文理委辦譯本 - 爾不欲就我以得生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不欲就我以得生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾等獨不願歸予、以獲生命!
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, ustedes no quieren venir a mí para tener esa vida.
- 현대인의 성경 - 그런데도 너희는 나에게 와서 영원한 생명을 얻으려고 하지 않는구나.
- Новый Русский Перевод - Однако вы отказываетесь прийти ко Мне, чтобы получить жизнь.
- Восточный перевод - Однако вы отказываетесь прийти ко Мне, чтобы получить жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако вы отказываетесь прийти ко Мне, чтобы получить жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако вы отказываетесь прийти ко Мне, чтобы получить жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voilà : vous ne voulez pas venir à moi pour recevoir la vie.
- リビングバイブル - それなのにあなたがたは、わたしのところに来ようとはしません。だから永遠のいのちを受けることができないのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ οὐ θέλετε ἐλθεῖν πρός με ἵνα ζωὴν ἔχητε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐ θέλετε ἐλθεῖν πρός με, ἵνα ζωὴν ἔχητε.
- Nova Versão Internacional - contudo, vocês não querem vir a mim para terem vida.
- Hoffnung für alle - Dennoch wollt ihr nicht zu mir kommen, um dieses Leben zu haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นพวกท่านก็ไม่ยอมมาหาเราเพื่อจะได้ชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านทั้งหลายกลับไม่ยอมที่จะมาหาเราเพื่อจะให้ได้ชีวิต
Cross Reference
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
- Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
- Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.