Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- 新标点和合本 - 差我来的父也为我作过见证。你们从来没有听见他的声音,也没有看见他的形像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那差我来的父也为我作了见证。你们从来没有听见他的声音,也没有看见他的形像。
- 和合本2010(神版-简体) - 那差我来的父也为我作了见证。你们从来没有听见他的声音,也没有看见他的形像。
- 当代译本 - 差我来的父曾亲自为我做过见证。你们从未听过祂的声音,从未见过祂,
- 圣经新译本 - 差我来的父亲自为我作了见证。他的声音,你们从没有听过;他的容貌,你们从没有见过;
- 中文标准译本 - 派我来的父也亲自为我做了见证。你们从来没有听到他的声音,也没有看到他的相貌,
- 现代标点和合本 - 差我来的父也为我作过见证。你们从来没有听见他的声音,也没有看见他的形像。
- 和合本(拼音版) - 差我来的父也为我作过见证。你们从来没有听见他的声音,也没有看见他的形像。
- New International Version - And the Father who sent me has himself testified concerning me. You have never heard his voice nor seen his form,
- New International Reader's Version - The Father who sent me is himself a witness about me. You have never heard his voice. You have never seen what he really looks like.
- English Standard Version - And the Father who sent me has himself borne witness about me. His voice you have never heard, his form you have never seen,
- New Living Translation - And the Father who sent me has testified about me himself. You have never heard his voice or seen him face to face,
- Christian Standard Bible - The Father who sent me has himself testified about me. You have not heard his voice at any time, and you haven’t seen his form.
- New American Standard Bible - And the Father who sent Me, He has testified about Me. You have neither heard His voice at any time, nor seen His form.
- New King James Version - And the Father Himself, who sent Me, has testified of Me. You have neither heard His voice at any time, nor seen His form.
- Amplified Bible - And the Father who sent Me has Himself testified about Me. You have never heard His voice nor seen His form [His majesty and greatness—what He is like].
- American Standard Version - And the Father that sent me, he hath borne witness of me. Ye have neither heard his voice at any time, nor seen his form.
- King James Version - And the Father himself, which hath sent me, hath borne witness of me. Ye have neither heard his voice at any time, nor seen his shape.
- New English Translation - And the Father who sent me has himself testified about me. You people have never heard his voice nor seen his form at any time,
- World English Bible - The Father himself, who sent me, has testified about me. You have neither heard his voice at any time, nor seen his form.
- 新標點和合本 - 差我來的父也為我作過見證。你們從來沒有聽見他的聲音,也沒有看見他的形像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那差我來的父也為我作了見證。你們從來沒有聽見他的聲音,也沒有看見他的形像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那差我來的父也為我作了見證。你們從來沒有聽見他的聲音,也沒有看見他的形像。
- 當代譯本 - 差我來的父曾親自為我做過見證。你們從未聽過祂的聲音,從未見過祂,
- 聖經新譯本 - 差我來的父親自為我作了見證。他的聲音,你們從沒有聽過;他的容貌,你們從沒有見過;
- 呂振中譯本 - 差我的父,他為我作了見證。你們從沒聽見過他的聲音,也沒看見過他的形狀;
- 中文標準譯本 - 派我來的父也親自為我做了見證。你們從來沒有聽到他的聲音,也沒有看到他的相貌,
- 現代標點和合本 - 差我來的父也為我作過見證。你們從來沒有聽見他的聲音,也沒有看見他的形像。
- 文理和合譯本 - 且遣我之父、已為我證也、爾從未聞其聲、亦未見其形、
- 文理委辦譯本 - 遣我之父亦為我證、爾未聞其聲、未見其形、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且遣我之父、亦為我作證、爾曹從未聞其聲、未見其形、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即遣予之父、亦已為予作證矣。爾等未嘗聆其音、亦未嘗見其形、
- Nueva Versión Internacional - Y el Padre mismo que me envió ha testificado en mi favor. Ustedes nunca han oído su voz, ni visto su figura,
- 현대인의 성경 - 그리고 나를 보내신 아버지께서도 직접 나를 증거하셨다. 너희는 그분의 음성을 들은 적도 없고 그분의 모습을 본 적도 없으며
- Новый Русский Перевод - Обо Мне свидетельствует и Сам Отец, пославший Меня. Вы никогда не слышали Его голоса и не видели Его облика.
- Восточный перевод - Обо Мне свидетельствует и Сам Отец, пославший Меня. Вы никогда не слышали Его голоса и не видели Его облика.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обо Мне свидетельствует и Сам Отец, пославший Меня. Вы никогда не слышали Его голоса и не видели Его облика.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обо Мне свидетельствует и Сам Отец, пославший Меня. Вы никогда не слышали Его голоса и не видели Его облика.
- La Bible du Semeur 2015 - De plus, le Père lui-même, qui m’a envoyé, a témoigné en ma faveur. Mais vous n’avez jamais entendu sa voix, ni vu sa face.
- リビングバイブル - また、父ご自身は直接あなたがたに姿を現したり、語りかけたりはなさいませんが、わたしのことを証言しておられます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ πέμψας με πατὴρ ἐκεῖνος μεμαρτύρηκεν περὶ ἐμοῦ. οὔτε φωνὴν αὐτοῦ πώποτε ἀκηκόατε οὔτε εἶδος αὐτοῦ ἑωράκατε,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ πέμψας με Πατὴρ, ἐκεῖνος μεμαρτύρηκεν περὶ ἐμοῦ. οὔτε φωνὴν αὐτοῦ πώποτε ἀκηκόατε, οὔτε εἶδος αὐτοῦ ἑωράκατε.
- Nova Versão Internacional - E o Pai que me enviou, ele mesmo testemunhou a meu respeito. Vocês nunca ouviram a sua voz, nem viram a sua forma,
- Hoffnung für alle - Gott selbst, der mich gesandt hat, ist ebenfalls mein Zeuge. Aber ihr habt noch niemals seine Stimme gehört, habt ihn nie von Angesicht zu Angesicht gesehen .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งพระบิดาผู้ทรงส่งเรามาพระองค์เองได้ทรงเป็นพยานให้เรา ท่านไม่เคยได้ยินพระสุรเสียงหรือเห็นรูปพรรณสัณฐานของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระบิดาผู้ส่งเรามาก็ได้ยืนยันเพื่อเรา แต่พวกท่านไม่เคยได้ยินเสียงและไม่เคยเห็นว่าพระองค์มีรูปลักษณ์อย่างไร
Cross Reference
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Giăng 8:18 - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”