Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • 新标点和合本 - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为父怎样自己里面有生命,也照样赐给他儿子自己里面有生命,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为父怎样自己里面有生命,也照样赐给他儿子自己里面有生命,
  • 当代译本 - 因为正如父自己是生命的源头,祂也同样让子作生命的源头,
  • 圣经新译本 - 就如父是生命的源头,照样他也使子成为生命的源头,
  • 中文标准译本 - 原来,父怎样在自己里面有生命,也照样使子在自己里面有生命;
  • 现代标点和合本 - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命,
  • 和合本(拼音版) - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命;
  • New International Version - For as the Father has life in himself, so he has granted the Son also to have life in himself.
  • New International Reader's Version - The Father has life in himself. He has allowed the Son also to have life in himself.
  • English Standard Version - For as the Father has life in himself, so he has granted the Son also to have life in himself.
  • New Living Translation - The Father has life in himself, and he has granted that same life-giving power to his Son.
  • Christian Standard Bible - For just as the Father has life in himself, so also he has granted to the Son to have life in himself.
  • New American Standard Bible - For just as the Father has life in Himself, so He gave to the Son also to have life in Himself;
  • New King James Version - For as the Father has life in Himself, so He has granted the Son to have life in Himself,
  • Amplified Bible - For just as the Father has life in Himself [and is self-existent], even so He has given to the Son to have life in Himself [and be self-existent].
  • American Standard Version - For as the Father hath life in himself, even so gave he to the Son also to have life in himself:
  • King James Version - For as the Father hath life in himself; so hath he given to the Son to have life in himself;
  • New English Translation - For just as the Father has life in himself, thus he has granted the Son to have life in himself,
  • World English Bible - For as the Father has life in himself, even so he gave to the Son also to have life in himself.
  • 新標點和合本 - 因為父怎樣在自己有生命,就賜給他兒子也照樣在自己有生命,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為父怎樣自己裏面有生命,也照樣賜給他兒子自己裏面有生命,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為父怎樣自己裏面有生命,也照樣賜給他兒子自己裏面有生命,
  • 當代譯本 - 因為正如父自己是生命的源頭,祂也同樣讓子作生命的源頭,
  • 聖經新譯本 - 就如父是生命的源頭,照樣他也使子成為生命的源頭,
  • 呂振中譯本 - 因為父怎樣在自己裏面有生命,也給兒子怎樣在自己裏面有生命。
  • 中文標準譯本 - 原來,父怎樣在自己裡面有生命,也照樣使子在自己裡面有生命;
  • 現代標點和合本 - 因為父怎樣在自己有生命,就賜給他兒子也照樣在自己有生命,
  • 文理和合譯本 - 蓋如父於己有生、其賜子於己有生亦然、
  • 文理委辦譯本 - 父自有生、賜子自有生亦如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父在己有生、其賜子亦如是在己有生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋父自具生命、賜子亦自具生命。
  • Nueva Versión Internacional - Porque así como el Padre tiene vida en sí mismo, así también ha concedido al Hijo el tener vida en sí mismo,
  • 현대인의 성경 - 아버지께서는 자기 속에 생명을 가지신 것처럼 아들에게도 생명을 주어 그 속에 갖게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme le Père possède la vie en lui-même, il a accordé au Fils d’avoir la vie en lui-même.
  • リビングバイブル - 父がご自分のいのちを、子にも与えてくださったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὥσπερ γὰρ ὁ πατὴρ ἔχει ζωὴν ἐν ἑαυτῷ, οὕτως καὶ τῷ υἱῷ ἔδωκεν ζωὴν ἔχειν ἐν ἑαυτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥσπερ γὰρ ὁ Πατὴρ ἔχει ζωὴν ἐν ἑαυτῷ, οὕτως καὶ τῷ Υἱῷ ἔδωκεν ζωὴν, ἔχειν ἐν ἑαυτῷ;
  • Nova Versão Internacional - Pois, da mesma forma como o Pai tem vida em si mesmo, ele concedeu ao Filho ter vida em si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Denn in meinem Vater ist das Leben, und nach seinem Willen hat auch der Sohn dieses Leben in sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบิดาทรงมีชีวิตในพระองค์เองฉันใด พระองค์ก็ทรงให้พระบุตรมีชีวิตในพระองค์เองฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​เอง​เป็น​แหล่ง​กำเนิด​ชีวิต​เช่นใด พระ​องค์​ก็​ได้​มอบ​ให้​พระ​บุตร​เป็น​แหล่ง​กำเนิด​ชีวิต​เช่น​นั้น
Cross Reference
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • 新标点和合本 - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为父怎样自己里面有生命,也照样赐给他儿子自己里面有生命,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为父怎样自己里面有生命,也照样赐给他儿子自己里面有生命,
  • 当代译本 - 因为正如父自己是生命的源头,祂也同样让子作生命的源头,
  • 圣经新译本 - 就如父是生命的源头,照样他也使子成为生命的源头,
  • 中文标准译本 - 原来,父怎样在自己里面有生命,也照样使子在自己里面有生命;
  • 现代标点和合本 - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命,
  • 和合本(拼音版) - 因为父怎样在自己有生命,就赐给他儿子也照样在自己有生命;
  • New International Version - For as the Father has life in himself, so he has granted the Son also to have life in himself.
  • New International Reader's Version - The Father has life in himself. He has allowed the Son also to have life in himself.
  • English Standard Version - For as the Father has life in himself, so he has granted the Son also to have life in himself.
  • New Living Translation - The Father has life in himself, and he has granted that same life-giving power to his Son.
  • Christian Standard Bible - For just as the Father has life in himself, so also he has granted to the Son to have life in himself.
  • New American Standard Bible - For just as the Father has life in Himself, so He gave to the Son also to have life in Himself;
  • New King James Version - For as the Father has life in Himself, so He has granted the Son to have life in Himself,
  • Amplified Bible - For just as the Father has life in Himself [and is self-existent], even so He has given to the Son to have life in Himself [and be self-existent].
  • American Standard Version - For as the Father hath life in himself, even so gave he to the Son also to have life in himself:
  • King James Version - For as the Father hath life in himself; so hath he given to the Son to have life in himself;
  • New English Translation - For just as the Father has life in himself, thus he has granted the Son to have life in himself,
  • World English Bible - For as the Father has life in himself, even so he gave to the Son also to have life in himself.
  • 新標點和合本 - 因為父怎樣在自己有生命,就賜給他兒子也照樣在自己有生命,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為父怎樣自己裏面有生命,也照樣賜給他兒子自己裏面有生命,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為父怎樣自己裏面有生命,也照樣賜給他兒子自己裏面有生命,
  • 當代譯本 - 因為正如父自己是生命的源頭,祂也同樣讓子作生命的源頭,
  • 聖經新譯本 - 就如父是生命的源頭,照樣他也使子成為生命的源頭,
  • 呂振中譯本 - 因為父怎樣在自己裏面有生命,也給兒子怎樣在自己裏面有生命。
  • 中文標準譯本 - 原來,父怎樣在自己裡面有生命,也照樣使子在自己裡面有生命;
  • 現代標點和合本 - 因為父怎樣在自己有生命,就賜給他兒子也照樣在自己有生命,
  • 文理和合譯本 - 蓋如父於己有生、其賜子於己有生亦然、
  • 文理委辦譯本 - 父自有生、賜子自有生亦如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父在己有生、其賜子亦如是在己有生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋父自具生命、賜子亦自具生命。
  • Nueva Versión Internacional - Porque así como el Padre tiene vida en sí mismo, así también ha concedido al Hijo el tener vida en sí mismo,
  • 현대인의 성경 - 아버지께서는 자기 속에 생명을 가지신 것처럼 아들에게도 생명을 주어 그 속에 갖게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что, как Отец имеет жизнь в Самом Себе, так Он дал иметь жизнь в Самом Себе и Сыну.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme le Père possède la vie en lui-même, il a accordé au Fils d’avoir la vie en lui-même.
  • リビングバイブル - 父がご自分のいのちを、子にも与えてくださったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὥσπερ γὰρ ὁ πατὴρ ἔχει ζωὴν ἐν ἑαυτῷ, οὕτως καὶ τῷ υἱῷ ἔδωκεν ζωὴν ἔχειν ἐν ἑαυτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥσπερ γὰρ ὁ Πατὴρ ἔχει ζωὴν ἐν ἑαυτῷ, οὕτως καὶ τῷ Υἱῷ ἔδωκεν ζωὴν, ἔχειν ἐν ἑαυτῷ;
  • Nova Versão Internacional - Pois, da mesma forma como o Pai tem vida em si mesmo, ele concedeu ao Filho ter vida em si mesmo.
  • Hoffnung für alle - Denn in meinem Vater ist das Leben, und nach seinem Willen hat auch der Sohn dieses Leben in sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบิดาทรงมีชีวิตในพระองค์เองฉันใด พระองค์ก็ทรงให้พระบุตรมีชีวิตในพระองค์เองฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​เอง​เป็น​แหล่ง​กำเนิด​ชีวิต​เช่นใด พระ​องค์​ก็​ได้​มอบ​ให้​พระ​บุตร​เป็น​แหล่ง​กำเนิด​ชีวิต​เช่น​นั้น
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
Bible
Resources
Plans
Donate