Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:25 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见上帝儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,时候快到了,现在就是,死人将听见上帝儿子的声音,听见的将活过来。
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 中文标准译本 - “我确确实实地告诉你们:时候就要到了,现在就是了!当死人听见神儿子的声音时,听到的人就将活了。
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:时候将到,现在就是了,死人要听见神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:时候将到,现在就是了,死人要听见上帝儿子的声音,听见的人就要活了。
  • New International Version - Very truly I tell you, a time is coming and has now come when the dead will hear the voice of the Son of God and those who hear will live.
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. A time is coming for me to give life. In fact, it has already begun. The dead will hear the voice of the Son of God. Those who hear it will live.
  • English Standard Version - “Truly, truly, I say to you, an hour is coming, and is now here, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New Living Translation - “And I assure you that the time is coming, indeed it’s here now, when the dead will hear my voice—the voice of the Son of God. And those who listen will live.
  • The Message - “It’s urgent that you get this right: The time has arrived—I mean right now!—when dead men and women will hear the voice of the Son of God and, hearing, will come alive. Just as the Father has life in himself, he has conferred on the Son life in himself. And he has given him the authority, simply because he is the Son of Man, to decide and carry out matters of Judgment.
  • Christian Standard Bible - “Truly I tell you, an hour is coming, and is now here, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New American Standard Bible - Truly, truly, I say to you, a time is coming and even now has arrived, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, the hour is coming, and now is, when the dead will hear the voice of the Son of God; and those who hear will live.
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, a time is coming and is [here] now, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear it will live.
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, The hour cometh, and now is, when the dead shall hear the voice of the Son of God; and they that hear shall live.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, The hour is coming, and now is, when the dead shall hear the voice of the Son of God: and they that hear shall live.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, a time is coming – and is now here – when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • World English Bible - Most certainly I tell you, the hour comes, and now is, when the dead will hear the Son of God’s voice; and those who hear will live.
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見上帝兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見 神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,時候快到了,現在就是,死人將聽見上帝兒子的聲音,聽見的將活過來。
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見 神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,時候必到,如今就是了,死人必聽上帝兒子的聲音,而聽的人就必活起來。
  • 中文標準譯本 - 「我確確實實地告訴你們:時候就要到了,現在就是了!當死人聽見神兒子的聲音時,聽到的人就將活了。
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:時候將到,現在就是了,死人要聽見神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、時至、今是矣、死者將聞上帝子之聲、而聞者將生、
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、時至、今是也、死者必聞上帝子之聲、而聞之者必生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、時將至、今是矣、死者必聞天主子之聲、而聞之者必生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予切實語爾、時將屆矣、今即是也、死者當聞天主聖子之音、而聞之者咸得生焉。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que ya viene la hora, y ha llegado ya, en que los muertos oirán la voz del Hijo de Dios, y los que la oigan vivirán.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말한다. 죽은 사람들이 하나님의 아들의 음성을 들을 때가 오는데 바로 이때이다. 듣는 사람은 살아날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: наступает время, и уже наступило, когда мертвые услышат голос Сына Божьего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vraiment, je vous l’assure : l’heure vient, et elle est déjà là, où les morts entendront la voix du Fils de Dieu, et tous ceux qui l’auront entendue vivront.
  • リビングバイブル - はっきり告げましょう。死人が神の子であるわたしの声を聞く時が、もうすぐ来ます。いや、もう来ているのです。そして、聞いた者は生きます。
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ἔρχεται ὥρα καὶ νῦν ἐστιν ὅτε οἱ νεκροὶ ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς τοῦ υἱοῦ τοῦ θεοῦ καὶ οἱ ἀκούσαντες ζήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἔρχεται ὥρα καὶ νῦν ἐστιν, ὅτε οἱ νεκροὶ ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς τοῦ Υἱοῦ τοῦ Θεοῦ, καὶ οἱ ἀκούσαντες ζήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Eu afirmo que está chegando a hora, e já chegou, em que os mortos ouvirão a voz do Filho de Deus, e aqueles que a ouvirem viverão.
  • Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Die Zeit wird kommen, ja, sie hat schon begonnen, in der die Toten die Stimme von Gottes Sohn hören werden. Und wer diesen Ruf hört, der wird leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ใกล้ถึงเวลาแล้ว และบัดนี้ถึงเวลาแล้วที่คนตายจะได้ยินเสียงพระบุตรของพระเจ้าและบรรดาผู้ที่ได้ยินจะมีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า จะ​ถึง​เวลา​แล้ว และ​บัดนี้​ก็​ถึง​เวลา​แล้ว​ที่​คนตาย​จะ​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า และ​บรรดา​ผู้​ที่​ได้ยิน​จะ​มี​ชีวิต
Cross Reference
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见上帝儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,时候快到了,现在就是,死人将听见上帝儿子的声音,听见的将活过来。
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,时候将到,现在就是了,死人要听见 神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 中文标准译本 - “我确确实实地告诉你们:时候就要到了,现在就是了!当死人听见神儿子的声音时,听到的人就将活了。
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:时候将到,现在就是了,死人要听见神儿子的声音,听见的人就要活了。
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:时候将到,现在就是了,死人要听见上帝儿子的声音,听见的人就要活了。
  • New International Version - Very truly I tell you, a time is coming and has now come when the dead will hear the voice of the Son of God and those who hear will live.
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. A time is coming for me to give life. In fact, it has already begun. The dead will hear the voice of the Son of God. Those who hear it will live.
  • English Standard Version - “Truly, truly, I say to you, an hour is coming, and is now here, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New Living Translation - “And I assure you that the time is coming, indeed it’s here now, when the dead will hear my voice—the voice of the Son of God. And those who listen will live.
  • The Message - “It’s urgent that you get this right: The time has arrived—I mean right now!—when dead men and women will hear the voice of the Son of God and, hearing, will come alive. Just as the Father has life in himself, he has conferred on the Son life in himself. And he has given him the authority, simply because he is the Son of Man, to decide and carry out matters of Judgment.
  • Christian Standard Bible - “Truly I tell you, an hour is coming, and is now here, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New American Standard Bible - Truly, truly, I say to you, a time is coming and even now has arrived, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, the hour is coming, and now is, when the dead will hear the voice of the Son of God; and those who hear will live.
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, a time is coming and is [here] now, when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear it will live.
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, The hour cometh, and now is, when the dead shall hear the voice of the Son of God; and they that hear shall live.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, The hour is coming, and now is, when the dead shall hear the voice of the Son of God: and they that hear shall live.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, a time is coming – and is now here – when the dead will hear the voice of the Son of God, and those who hear will live.
  • World English Bible - Most certainly I tell you, the hour comes, and now is, when the dead will hear the Son of God’s voice; and those who hear will live.
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見上帝兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見 神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,時候快到了,現在就是,死人將聽見上帝兒子的聲音,聽見的將活過來。
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,時候將到,現在就是了,死人要聽見 神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,時候必到,如今就是了,死人必聽上帝兒子的聲音,而聽的人就必活起來。
  • 中文標準譯本 - 「我確確實實地告訴你們:時候就要到了,現在就是了!當死人聽見神兒子的聲音時,聽到的人就將活了。
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:時候將到,現在就是了,死人要聽見神兒子的聲音,聽見的人就要活了。
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、時至、今是矣、死者將聞上帝子之聲、而聞者將生、
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、時至、今是也、死者必聞上帝子之聲、而聞之者必生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、時將至、今是矣、死者必聞天主子之聲、而聞之者必生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予切實語爾、時將屆矣、今即是也、死者當聞天主聖子之音、而聞之者咸得生焉。
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que ya viene la hora, y ha llegado ya, en que los muertos oirán la voz del Hijo de Dios, y los que la oigan vivirán.
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 말한다. 죽은 사람들이 하나님의 아들의 음성을 들을 때가 오는데 바로 이때이다. 듣는 사람은 살아날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: наступает время, и уже наступило, когда мертвые услышат голос Сына Божьего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину, наступает время, и уже наступило, когда мёртвые услышат голос (вечного) Сына Всевышнего, и те, кто услышит, оживут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vraiment, je vous l’assure : l’heure vient, et elle est déjà là, où les morts entendront la voix du Fils de Dieu, et tous ceux qui l’auront entendue vivront.
  • リビングバイブル - はっきり告げましょう。死人が神の子であるわたしの声を聞く時が、もうすぐ来ます。いや、もう来ているのです。そして、聞いた者は生きます。
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ἔρχεται ὥρα καὶ νῦν ἐστιν ὅτε οἱ νεκροὶ ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς τοῦ υἱοῦ τοῦ θεοῦ καὶ οἱ ἀκούσαντες ζήσουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἔρχεται ὥρα καὶ νῦν ἐστιν, ὅτε οἱ νεκροὶ ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς τοῦ Υἱοῦ τοῦ Θεοῦ, καὶ οἱ ἀκούσαντες ζήσουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Eu afirmo que está chegando a hora, e já chegou, em que os mortos ouvirão a voz do Filho de Deus, e aqueles que a ouvirem viverão.
  • Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Die Zeit wird kommen, ja, sie hat schon begonnen, in der die Toten die Stimme von Gottes Sohn hören werden. Und wer diesen Ruf hört, der wird leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ใกล้ถึงเวลาแล้ว และบัดนี้ถึงเวลาแล้วที่คนตายจะได้ยินเสียงพระบุตรของพระเจ้าและบรรดาผู้ที่ได้ยินจะมีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า จะ​ถึง​เวลา​แล้ว และ​บัดนี้​ก็​ถึง​เวลา​แล้ว​ที่​คนตาย​จะ​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า และ​บรรดา​ผู้​ที่​ได้ยิน​จะ​มี​ชีวิต
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
Bible
Resources
Plans
Donate