Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就回答他们:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就回答他们:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“我父至今仍在做工,我也在做工。”
  • 圣经新译本 - 耶稣却对他们说:“我父作工直到现在,我也作工。”
  • 中文标准译本 - 耶稣却对他们说:“直到如今,我父在做工,我也在做工。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对他们说:“我父作事直到如今,我也作事。”
  • New International Version - In his defense Jesus said to them, “My Father is always at his work to this very day, and I too am working.”
  • New International Reader's Version - Jesus defended himself. He said to them, “My Father is always doing his work. He is working right up to this day. I am working too.”
  • English Standard Version - But Jesus answered them, “My Father is working until now, and I am working.”
  • New Living Translation - But Jesus replied, “My Father is always working, and so am I.”
  • The Message - But Jesus defended himself. “My Father is working straight through, even on the Sabbath. So am I.”
  • Christian Standard Bible - Jesus responded to them, “My Father is still working, and I am working also.”
  • New American Standard Bible - But He answered them, “My Father is working until now, and I Myself am working.”
  • New King James Version - But Jesus answered them, “My Father has been working until now, and I have been working.”
  • Amplified Bible - But Jesus answered them, “My Father has been working until now [He has never ceased working], and I too am working.”
  • American Standard Version - But Jesus answered them, My Father worketh even until now, and I work.
  • King James Version - But Jesus answered them, My Father worketh hitherto, and I work.
  • New English Translation - So he told them, “My Father is working until now, and I too am working.”
  • World English Bible - But Jesus answered them, “My Father is still working, so I am working, too.”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就回答他們:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就回答他們:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「我父至今仍在做工,我也在做工。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌卻對他們說:“我父作工直到現在,我也作工。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就回答他們說:『我父作工直到現在,我也作工。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌卻對他們說:「直到如今,我父在做工,我也在做工。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我父至今行事、我亦行之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我父為之、至於今、我亦為之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、至於今、我父行事、我亦行事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『吾父健行、以至於今、予亦自強不息。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero Jesús les respondía: —Mi Padre aún hoy está trabajando, y yo también trabajo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그들에게 “내 아버지께서 지금까지 일하시므로 나도 일한다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод - Иса же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Mon Père est à l’œuvre jusqu’à présent, et moi aussi je suis à l’œuvre.
  • リビングバイブル - ところが、イエスはお答えになりました。「わたしの父は、絶えず良い働きをしておられます。わたしはその模範にならっているのです。」
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ [Ἰησοῦς] ἀπεκρίνατο αὐτοῖς· ὁ πατήρ μου ἕως ἄρτι ἐργάζεται κἀγὼ ἐργάζομαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀπεκρίνατο αὐτοῖς, ὁ Πατήρ μου ἕως ἄρτι ἐργάζεται, κἀγὼ ἐργάζομαι.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Jesus: “Meu Pai continua trabalhando até hoje, e eu também estou trabalhando”.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus sagte ihnen: »Zu jeder Zeit ist mein Vater am Wirken, und ich folge nur seinem Beispiel.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับพวกเขาว่า “พระบิดาของเราทรงกระทำพระราชกิจของพระองค์เสมอตราบจนทุกวันนี้ และเราก็กำลังทำงานเช่นกัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ตอบ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “พระ​บิดา​ของ​เรา​ยัง​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​อยู่​จน​ถึง​บัดนี้ และ​เรา​เอง​ก็​เช่น​กัน”
Cross Reference
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就回答他们:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就回答他们:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“我父至今仍在做工,我也在做工。”
  • 圣经新译本 - 耶稣却对他们说:“我父作工直到现在,我也作工。”
  • 中文标准译本 - 耶稣却对他们说:“直到如今,我父在做工,我也在做工。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我父做事直到如今,我也做事。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对他们说:“我父作事直到如今,我也作事。”
  • New International Version - In his defense Jesus said to them, “My Father is always at his work to this very day, and I too am working.”
  • New International Reader's Version - Jesus defended himself. He said to them, “My Father is always doing his work. He is working right up to this day. I am working too.”
  • English Standard Version - But Jesus answered them, “My Father is working until now, and I am working.”
  • New Living Translation - But Jesus replied, “My Father is always working, and so am I.”
  • The Message - But Jesus defended himself. “My Father is working straight through, even on the Sabbath. So am I.”
  • Christian Standard Bible - Jesus responded to them, “My Father is still working, and I am working also.”
  • New American Standard Bible - But He answered them, “My Father is working until now, and I Myself am working.”
  • New King James Version - But Jesus answered them, “My Father has been working until now, and I have been working.”
  • Amplified Bible - But Jesus answered them, “My Father has been working until now [He has never ceased working], and I too am working.”
  • American Standard Version - But Jesus answered them, My Father worketh even until now, and I work.
  • King James Version - But Jesus answered them, My Father worketh hitherto, and I work.
  • New English Translation - So he told them, “My Father is working until now, and I too am working.”
  • World English Bible - But Jesus answered them, “My Father is still working, so I am working, too.”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就回答他們:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就回答他們:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「我父至今仍在做工,我也在做工。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌卻對他們說:“我父作工直到現在,我也作工。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌就回答他們說:『我父作工直到現在,我也作工。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌卻對他們說:「直到如今,我父在做工,我也在做工。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我父做事直到如今,我也做事。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我父至今行事、我亦行之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我父為之、至於今、我亦為之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、至於今、我父行事、我亦行事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『吾父健行、以至於今、予亦自強不息。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero Jesús les respondía: —Mi Padre aún hoy está trabajando, y yo también trabajo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님은 그들에게 “내 아버지께서 지금까지 일하시므로 나도 일한다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод - Иса же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же сказал им: – Мой Отец совершает работу всегда, и Я тоже это делаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Mon Père est à l’œuvre jusqu’à présent, et moi aussi je suis à l’œuvre.
  • リビングバイブル - ところが、イエスはお答えになりました。「わたしの父は、絶えず良い働きをしておられます。わたしはその模範にならっているのです。」
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ [Ἰησοῦς] ἀπεκρίνατο αὐτοῖς· ὁ πατήρ μου ἕως ἄρτι ἐργάζεται κἀγὼ ἐργάζομαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀπεκρίνατο αὐτοῖς, ὁ Πατήρ μου ἕως ἄρτι ἐργάζεται, κἀγὼ ἐργάζομαι.
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Jesus: “Meu Pai continua trabalhando até hoje, e eu também estou trabalhando”.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus sagte ihnen: »Zu jeder Zeit ist mein Vater am Wirken, und ich folge nur seinem Beispiel.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับพวกเขาว่า “พระบิดาของเราทรงกระทำพระราชกิจของพระองค์เสมอตราบจนทุกวันนี้ และเราก็กำลังทำงานเช่นกัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ตอบ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “พระ​บิดา​ของ​เรา​ยัง​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​อยู่​จน​ถึง​บัดนี้ และ​เรา​เอง​ก็​เช่น​กัน”
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate