Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
- 新标点和合本 - 收割的人得工价,积蓄五谷到永生,叫撒种的和收割的一同快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 收割的人已经得工钱 ,为永生储存五谷,使撒种的和收割的一同快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 收割的人已经得工钱 ,为永生储存五谷,使撒种的和收割的一同快乐。
- 当代译本 - 收割的人可以得到报酬并为永生收获果实,叫撒种的和收割的一同快乐。
- 圣经新译本 - 收割的人得到工资,也积储五谷直到永生,使撒种的和收割的一同快乐。
- 中文标准译本 - 收割的人得酬报,收集果实归入永恒的生命,好使撒种的和收割的一同快乐。
- 现代标点和合本 - 收割的人得工价,积蓄五谷到永生,叫撒种的和收割的一同快乐。
- 和合本(拼音版) - 收割的人得工价,积蓄五谷到永生,叫撒种的和收割的一同快乐。
- New International Version - Even now the one who reaps draws a wage and harvests a crop for eternal life, so that the sower and the reaper may be glad together.
- New International Reader's Version - Even now the one who gathers the crop is getting paid. They are already harvesting the crop for eternal life. So the one who plants and the one who gathers can now be glad together.
- English Standard Version - Already the one who reaps is receiving wages and gathering fruit for eternal life, so that sower and reaper may rejoice together.
- New Living Translation - The harvesters are paid good wages, and the fruit they harvest is people brought to eternal life. What joy awaits both the planter and the harvester alike!
- The Message - “The Harvester isn’t waiting. He’s taking his pay, gathering in this grain that’s ripe for eternal life. Now the Sower is arm in arm with the Harvester, triumphant. That’s the truth of the saying, ‘This one sows, that one harvests.’ I sent you to harvest a field you never worked. Without lifting a finger, you have walked in on a field worked long and hard by others.”
- Christian Standard Bible - The reaper is already receiving pay and gathering fruit for eternal life, so that the sower and reaper can rejoice together.
- New American Standard Bible - Already the one who reaps is receiving wages and is gathering fruit for eternal life, so that the one who sows and the one who reaps may rejoice together.
- New King James Version - And he who reaps receives wages, and gathers fruit for eternal life, that both he who sows and he who reaps may rejoice together.
- Amplified Bible - Already the reaper is receiving his wages and he is gathering fruit for eternal life; so that he who plants and he who reaps may rejoice together.
- American Standard Version - He that reapeth receiveth wages, and gathereth fruit unto life eternal; that he that soweth and he that reapeth may rejoice together.
- King James Version - And he that reapeth receiveth wages, and gathereth fruit unto life eternal: that both he that soweth and he that reapeth may rejoice together.
- New English Translation - The one who reaps receives pay and gathers fruit for eternal life, so that the one who sows and the one who reaps can rejoice together.
- World English Bible - He who reaps receives wages and gathers fruit to eternal life; that both he who sows and he who reaps may rejoice together.
- 新標點和合本 - 收割的人得工價,積蓄五穀到永生,叫撒種的和收割的一同快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 收割的人已經得工錢 ,為永生儲存五穀,使撒種的和收割的一同快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 收割的人已經得工錢 ,為永生儲存五穀,使撒種的和收割的一同快樂。
- 當代譯本 - 收割的人可以得到報酬並為永生收穫果實,叫撒種的和收割的一同快樂。
- 聖經新譯本 - 收割的人得到工資,也積儲五穀直到永生,使撒種的和收割的一同快樂。
- 呂振中譯本 - 收割的就要得到賞報,收集果實歸永生了,叫撒種的和收割的一齊歡喜。
- 中文標準譯本 - 收割的人得酬報,收集果實歸入永恆的生命,好使撒種的和收割的一同快樂。
- 現代標點和合本 - 收割的人得工價,積蓄五穀到永生,叫撒種的和收割的一同快樂。
- 文理和合譯本 - 穫者得值、積實至永生、俾播者穫者同樂也、
- 文理委辦譯本 - 穫者得傭值、積實至永生、使播者穫者同樂也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 穫者得傭值、而積實至永生、使播者穫者同樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諺云:「一人所播、他人刈之、」旨哉言乎!
- Nueva Versión Internacional - ya el segador recibe su salario y recoge el fruto para vida eterna. Ahora tanto el sembrador como el segador se alegran juntos.
- 현대인의 성경 - 이미 추수하는 사람이 삯을 받고 영원한 생명을 위한 열매를 거둬들이고 있다. 이것은 씨 뿌리는 사람과 거둬들이는 사람이 함께 기뻐하도록 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Жнец получает свою награду. Он собирает урожай для жизни вечной, чтобы радовались вместе и сеятель, и жнец.
- Восточный перевод - Жнец получает свою награду! Он собирает урожай для жизни вечной, чтобы радовались вместе и сеятель, и жнец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жнец получает свою награду! Он собирает урожай для жизни вечной, чтобы радовались вместе и сеятель, и жнец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жнец получает свою награду! Он собирает урожай для жизни вечной, чтобы радовались вместе и сеятель, и жнец.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui les fauche reçoit maintenant son salaire et récolte une moisson pour la vie éternelle, si bien que semeur et moissonneur partagent la même joie.
- リビングバイブル - やがて、刈り入れをする人たちはたくさんの報酬をもらい、永遠のいのちに入るたましいを天の倉に納めます。その時、種をまいた者も、刈り入れをした者も共々に、大いに喜ぶのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ θερίζων μισθὸν λαμβάνει καὶ συνάγει καρπὸν εἰς ζωὴν αἰώνιον, ἵνα ὁ σπείρων ὁμοῦ χαίρῃ καὶ ὁ θερίζων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ θερίζων μισθὸν, λαμβάνει καὶ συνάγει καρπὸν εἰς ζωὴν αἰώνιον, ἵνα ὁ σπείρων ὁμοῦ χαίρῃ καὶ ὁ θερίζων.
- Nova Versão Internacional - Aquele que colhe já recebe o seu salário e colhe fruto para a vida eterna, de forma que se alegram juntos o que semeia e o que colhe.
- Hoffnung für alle - Wer sie einbringt, bekommt schon jetzt seinen Lohn und sammelt Frucht für das ewige Leben. Beide sollen sich über die Ernte freuen: wer gesät hat und wer die Ernte einbringt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลานี้ผู้เกี่ยวก็กำลังรับค่าจ้าง เวลานี้เขากำลังเก็บเกี่ยวพืชผลสำหรับชีวิตนิรันดร์ เพื่อผู้หว่านและผู้เกี่ยวจะยินดีด้วยกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้เก็บเกี่ยวก็จะได้รับค่าแรง และรวบรวมพืชผลสำหรับชีวิตอันเป็นนิรันดร์ และเพื่อทั้งคนหว่านและคนเก็บเกี่ยวก็จะได้ชื่นชมยินดีร่วมกัน
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
- Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.