Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • 新标点和合本 - 那领受他见证的,就印上印,证明 神是真的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那领受他见证的,就印证上帝是真实的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那领受他见证的,就印证 神是真实的。
  • 当代译本 - 接受祂见证的人印证了上帝是真实的。
  • 圣经新译本 - 那接受他的见证的,就确认 神是真的。
  • 中文标准译本 - 那接受他见证的人,就印证了神是真实的。
  • 现代标点和合本 - 那领受他见证的,就印上印,证明神是真的。
  • 和合本(拼音版) - 那领受他见证的,就印上印,证明上帝是真的。
  • New International Version - Whoever has accepted it has certified that God is truthful.
  • New International Reader's Version - Anyone who has accepted it has said, ‘Yes. God is truthful.’
  • English Standard Version - Whoever receives his testimony sets his seal to this, that God is true.
  • New Living Translation - Anyone who accepts his testimony can affirm that God is true.
  • Christian Standard Bible - The one who has accepted his testimony has affirmed that God is true.
  • New American Standard Bible - The one who has accepted His testimony has certified that God is true.
  • New King James Version - He who has received His testimony has certified that God is true.
  • Amplified Bible - Whoever receives His testimony has set his seal [of approval] to this: God is true [and he knows that God cannot lie].
  • American Standard Version - He that hath received his witness hath set his seal to this, that God is true.
  • King James Version - He that hath received his testimony hath set to his seal that God is true.
  • New English Translation - The one who has accepted his testimony has confirmed clearly that God is truthful.
  • World English Bible - He who has received his witness has set his seal to this, that God is true.
  • 新標點和合本 - 那領受他見證的,就印上印,證明神是真的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那領受他見證的,就印證上帝是真實的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那領受他見證的,就印證 神是真實的。
  • 當代譯本 - 接受祂見證的人印證了上帝是真實的。
  • 聖經新譯本 - 那接受他的見證的,就確認 神是真的。
  • 呂振中譯本 - 那領受他的見證的、便是蓋上了印、承認上帝為真實。
  • 中文標準譯本 - 那接受他見證的人,就印證了神是真實的。
  • 現代標點和合本 - 那領受他見證的,就印上印,證明神是真的。
  • 文理和合譯本 - 受其證者、如已鈐印、證上帝為真矣、
  • 文理委辦譯本 - 受其證者、以上帝為真、印以證之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受其證者、即如以印印證天主為真、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟有納其證者、是即印證天主之真實無妄。
  • Nueva Versión Internacional - El que lo recibe certifica que Dios es veraz.
  • 현대인의 성경 - 그분의 증거를 받아들인 사람은 하나님이 참되신 분이라는 것을 인정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Бог истинен.
  • Восточный перевод - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Всевышний истинен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Аллах истинен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Всевышний истинен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui accepte son témoignage certifie que Dieu dit la vérité.
  • リビングバイブル - そのあかしを信じれば、神が真理の源であることがわかります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ λαβὼν αὐτοῦ τὴν μαρτυρίαν ἐσφράγισεν ὅτι ὁ θεὸς ἀληθής ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαβὼν αὐτοῦ τὴν μαρτυρίαν, ἐσφράγισεν ὅτι ὁ Θεὸς ἀληθής ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que o aceita confirma que Deus é verdadeiro.
  • Hoffnung für alle - Wer aber auf seine Botschaft hört, der bestätigt damit, dass Gott die Wahrheit sagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รับคำพยานนั้นก็ให้การรับรองว่าพระเจ้าทรงสัตย์จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รับ​คำ​ยืนยัน​ก็​ยอมรับ​แล้ว​ว่า เขา​เชื่อ​ว่า​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​กล่าว​ไว้​เป็น​ความ​จริง
Cross Reference
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • 新标点和合本 - 那领受他见证的,就印上印,证明 神是真的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那领受他见证的,就印证上帝是真实的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那领受他见证的,就印证 神是真实的。
  • 当代译本 - 接受祂见证的人印证了上帝是真实的。
  • 圣经新译本 - 那接受他的见证的,就确认 神是真的。
  • 中文标准译本 - 那接受他见证的人,就印证了神是真实的。
  • 现代标点和合本 - 那领受他见证的,就印上印,证明神是真的。
  • 和合本(拼音版) - 那领受他见证的,就印上印,证明上帝是真的。
  • New International Version - Whoever has accepted it has certified that God is truthful.
  • New International Reader's Version - Anyone who has accepted it has said, ‘Yes. God is truthful.’
  • English Standard Version - Whoever receives his testimony sets his seal to this, that God is true.
  • New Living Translation - Anyone who accepts his testimony can affirm that God is true.
  • Christian Standard Bible - The one who has accepted his testimony has affirmed that God is true.
  • New American Standard Bible - The one who has accepted His testimony has certified that God is true.
  • New King James Version - He who has received His testimony has certified that God is true.
  • Amplified Bible - Whoever receives His testimony has set his seal [of approval] to this: God is true [and he knows that God cannot lie].
  • American Standard Version - He that hath received his witness hath set his seal to this, that God is true.
  • King James Version - He that hath received his testimony hath set to his seal that God is true.
  • New English Translation - The one who has accepted his testimony has confirmed clearly that God is truthful.
  • World English Bible - He who has received his witness has set his seal to this, that God is true.
  • 新標點和合本 - 那領受他見證的,就印上印,證明神是真的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那領受他見證的,就印證上帝是真實的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那領受他見證的,就印證 神是真實的。
  • 當代譯本 - 接受祂見證的人印證了上帝是真實的。
  • 聖經新譯本 - 那接受他的見證的,就確認 神是真的。
  • 呂振中譯本 - 那領受他的見證的、便是蓋上了印、承認上帝為真實。
  • 中文標準譯本 - 那接受他見證的人,就印證了神是真實的。
  • 現代標點和合本 - 那領受他見證的,就印上印,證明神是真的。
  • 文理和合譯本 - 受其證者、如已鈐印、證上帝為真矣、
  • 文理委辦譯本 - 受其證者、以上帝為真、印以證之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受其證者、即如以印印證天主為真、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟有納其證者、是即印證天主之真實無妄。
  • Nueva Versión Internacional - El que lo recibe certifica que Dios es veraz.
  • 현대인의 성경 - 그분의 증거를 받아들인 사람은 하나님이 참되신 분이라는 것을 인정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Бог истинен.
  • Восточный перевод - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Всевышний истинен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Аллах истинен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот же, кто принимает, свидетельствует, что Всевышний истинен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui accepte son témoignage certifie que Dieu dit la vérité.
  • リビングバイブル - そのあかしを信じれば、神が真理の源であることがわかります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ λαβὼν αὐτοῦ τὴν μαρτυρίαν ἐσφράγισεν ὅτι ὁ θεὸς ἀληθής ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαβὼν αὐτοῦ τὴν μαρτυρίαν, ἐσφράγισεν ὅτι ὁ Θεὸς ἀληθής ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que o aceita confirma que Deus é verdadeiro.
  • Hoffnung für alle - Wer aber auf seine Botschaft hört, der bestätigt damit, dass Gott die Wahrheit sagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รับคำพยานนั้นก็ให้การรับรองว่าพระเจ้าทรงสัตย์จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​รับ​คำ​ยืนยัน​ก็​ยอมรับ​แล้ว​ว่า เขา​เชื่อ​ว่า​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​กล่าว​ไว้​เป็น​ความ​จริง
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
Bible
Resources
Plans
Donate