Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“母亲(原文作“妇人”),我与你有什么相干?我的时候还没有到。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“母亲 ,我与你何干呢?我的时候还没有到。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“母亲 ,我与你何干呢?我的时候还没有到。”
- 当代译本 - 耶稣说:“女士,何必把我牵扯进去?我的时候还没有到。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“母亲(“母亲”原文作“妇人”),我跟你有什么关系呢?我的时候还没有到。”
- 中文标准译本 - 耶稣对她说:“母亲 ,这与你我有什么关系?我的时候还没有到。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“母亲 ,我与你有什么相干?我的时候还没有到。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“母亲 ,我与你有什么相干?我的时候还没有到。”
- New International Version - “Woman, why do you involve me?” Jesus replied. “My hour has not yet come.”
- New International Reader's Version - “Dear woman, why are you telling me about this?” Jesus replied. “The time for me to show who I really am isn’t here yet.”
- English Standard Version - And Jesus said to her, “Woman, what does this have to do with me? My hour has not yet come.”
- New Living Translation - “Dear woman, that’s not our problem,” Jesus replied. “My time has not yet come.”
- The Message - Jesus said, “Is that any of our business, Mother—yours or mine? This isn’t my time. Don’t push me.”
- Christian Standard Bible - “What has this concern of yours to do with me, woman?” Jesus asked. “My hour has not yet come.”
- New American Standard Bible - And Jesus *said to her, “ What business do you have with Me, woman? My hour has not yet come.”
- New King James Version - Jesus said to her, “Woman, what does your concern have to do with Me? My hour has not yet come.”
- Amplified Bible - Jesus said to her, “[Dear] woman, what is that to you and to Me? My time [to act and to be revealed] has not yet come.”
- American Standard Version - And Jesus saith unto her, Woman, what have I to do with thee? mine hour is not yet come.
- King James Version - Jesus saith unto her, Woman, what have I to do with thee? mine hour is not yet come.
- New English Translation - Jesus replied, “Woman, why are you saying this to me? My time has not yet come.”
- World English Bible - Jesus said to her, “Woman, what does that have to do with you and me? My hour has not yet come.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「母親(原文是婦人),我與你有甚麼相干?我的時候還沒有到。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「母親 ,我與你何干呢?我的時候還沒有到。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「母親 ,我與你何干呢?我的時候還沒有到。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「女士,何必把我牽扯進去?我的時候還沒有到。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“母親(“母親”原文作“婦人”),我跟你有甚麼關係呢?我的時候還沒有到。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『媽媽,那與你與我何干呢?我的鐘點還沒有到啊。』
- 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「母親 ,這與你我有什麼關係?我的時候還沒有到。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「母親 ,我與你有什麼相干?我的時候還沒有到。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、媼歟、我與爾何與、我時未至也、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、母、於我何與、我時未至也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、母、與我何與、我時尚未至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應曰:『媼欲何求? 吾時未至也。』
- Nueva Versión Internacional - —Mujer, ¿eso qué tiene que ver conmigo? —respondió Jesús—. Todavía no ha llegado mi hora.
- 현대인의 성경 - 예수님은 “어머니, 나와 무슨 관계가 있다고 그러십니까? 아직 내 때가 되지 않았습니다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – О, женщина , почему Я должен заботиться об этом? Мое время еще не настало.
- Восточный перевод - Иса ответил: – О, женщина , почему Я должен заботиться об этом? Моё время ещё не настало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – О, женщина , почему Я должен заботиться об этом? Моё время ещё не настало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – О, женщина , почему Я должен заботиться об этом? Моё время ещё не настало.
- La Bible du Semeur 2015 - – Ecoute, lui répondit Jésus, est-ce toi ou moi que cette affaire concerne ? Mon heure n’est pas encore venue.
- リビングバイブル - イエスは、「今はかかわりがないことです、お母さん。まだ、その時ではありません」と、お答えになりました。
- Nestle Aland 28 - [καὶ] λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς· τί ἐμοὶ καὶ σοί, γύναι; οὔπω ἥκει ἡ ὥρα μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς, τί ἐμοὶ καὶ σοί, γύναι? οὔπω ἥκει ἡ ὥρα μου.
- Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Que temos nós em comum, mulher? A minha hora ainda não chegou”.
- Hoffnung für alle - Doch Jesus antwortete ihr: »Es ist nicht deine Sache, mir zu sagen, was ich tun soll! Meine Zeit ist noch nicht gekommen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “หญิงที่รักเอ๋ย ท่านให้เราไปเกี่ยวข้องด้วยทำไม? ยังไม่ถึงเวลาของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับนางว่า “หญิงเอ๋ย เรื่องนี้เกี่ยวข้องกับข้าพเจ้าและท่านหรือ ยังไม่ถึงกำหนดเวลาของข้าพเจ้า”
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
- Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Lu-ca 2:49 - Ngài hỏi: “Cha mẹ tìm con làm chi? Cha mẹ không biết con phải lo việc Cha con sao?”
- Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
- Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
- 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
- Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
- Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
- Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
- Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
- Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
- Giăng 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
- Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.