Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau tiệc cưới, Chúa cùng với mẹ, các em trai, và các môn đệ trở về thành Ca-bê-na-um, và ở lại đó vài ngày.
  • 新标点和合本 - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄,和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事以后,耶稣与他的母亲、兄弟 和门徒 都下迦百农去,在那里住了不多几天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事以后,耶稣与他的母亲、兄弟 和门徒 都下迦百农去,在那里住了不多几天。
  • 当代译本 - 这事以后,耶稣和祂的母亲、弟弟及门徒一起去迦百农住了几天。
  • 圣经新译本 - 这事以后,耶稣和母亲、弟弟、门徒,都下到迦百农去,在那里住了没有几天。
  • 中文标准译本 - 这事以后,耶稣和他的母亲、兄弟以及他的门徒们,都下到迦百农去,在那里住了几天。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • New International Version - After this he went down to Capernaum with his mother and brothers and his disciples. There they stayed for a few days.
  • New International Reader's Version - After this, Jesus went down to Capernaum. His mother and brothers and disciples went with him. They all stayed there for a few days.
  • English Standard Version - After this he went down to Capernaum, with his mother and his brothers and his disciples, and they stayed there for a few days.
  • New Living Translation - After the wedding he went to Capernaum for a few days with his mother, his brothers, and his disciples.
  • The Message - After this he went down to Capernaum along with his mother, brothers, and disciples, and stayed several days.
  • Christian Standard Bible - After this, he went down to Capernaum, together with his mother, his brothers, and his disciples, and they stayed there only a few days.
  • New American Standard Bible - After this He went down to Capernaum, He and His mother, and His brothers and His disciples; and they stayed there a few days.
  • New King James Version - After this He went down to Capernaum, He, His mother, His brothers, and His disciples; and they did not stay there many days.
  • Amplified Bible - After this He went down to Capernaum, He and His mother and brothers and His disciples; and they stayed there a few days.
  • American Standard Version - After this he went down to Capernaum, he, and his mother, and his brethren, and his disciples; and there they abode not many days.
  • King James Version - After this he went down to Capernaum, he, and his mother, and his brethren, and his disciples: and they continued there not many days.
  • New English Translation - After this he went down to Capernaum with his mother and brothers and his disciples, and they stayed there a few days.
  • World English Bible - After this, he went down to Capernaum, he, and his mother, his brothers, and his disciples; and they stayed there a few days.
  • 新標點和合本 - 這事以後,耶穌與他的母親、弟兄,和門徒都下迦百農去,在那裏住了不多幾日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事以後,耶穌與他的母親、兄弟 和門徒 都下迦百農去,在那裏住了不多幾天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事以後,耶穌與他的母親、兄弟 和門徒 都下迦百農去,在那裏住了不多幾天。
  • 當代譯本 - 這事以後,耶穌和祂的母親、弟弟及門徒一起去迦百農住了幾天。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,耶穌和母親、弟弟、門徒,都下到迦百農去,在那裡住了沒有幾天。
  • 呂振中譯本 - 這事以後,耶穌下到 迦伯農 ,他和他母親和弟兄跟門徒 一同去 ;在那裏住了沒多少天。
  • 中文標準譯本 - 這事以後,耶穌和他的母親、兄弟以及他的門徒們,都下到迦百農去,在那裡住了幾天。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,耶穌與他的母親、弟兄和門徒都下迦百農去,在那裡住了不多幾日。
  • 文理和合譯本 - 厥後、偕其母及兄弟門徒、下至迦百農居不數日、○
  • 文理委辦譯本 - 厥後、耶穌偕母、與兄弟門徒、往迦百農、居不數日、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後耶穌偕母與兄弟、及門徒、皆下 加伯農 、居不多日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後、耶穌偕其母及昆弟 諸徒、下 葛法農 、居無何、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto Jesús bajó a Capernaúm con su madre, sus hermanos y sus discípulos, y se quedaron allí unos días.
  • 현대인의 성경 - 그 후 예수님은 어머니와 형제들과 제자들과 함께 가버나움으로 내려가 거기서 며칠 동안 머무셨다.
  • Новый Русский Перевод - После этого Иисус вместе с матерью, братьями и учениками пошел в Капернаум, и там они пробыли несколько дней. ( Мат. 21:12-13 ; Мк. 11:15-17 ; Лк. 19:45-46 )
  • Восточный перевод - После этого Иса вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Иса вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Исо вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Jésus descendit à Capernaüm avec sa mère, ses frères et ses disciples ; mais ils n’y restèrent que quelques jours.
  • リビングバイブル - その結婚式のあと、イエスは、母や兄弟、弟子たちといっしょにカペナウムへ行き、数日間、滞在されました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ τοῦτο κατέβη εἰς Καφαρναοὺμ αὐτὸς καὶ ἡ μήτηρ αὐτοῦ καὶ οἱ ἀδελφοὶ [αὐτοῦ] καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ καὶ ἐκεῖ ἔμειναν οὐ πολλὰς ἡμέρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ τοῦτο κατέβη εἰς Καφαρναοὺμ, αὐτὸς καὶ ἡ μήτηρ αὐτοῦ, καὶ οἱ ἀδελφοὶ καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, καὶ ἐκεῖ ἔμειναν οὐ πολλὰς ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso ele desceu a Cafarnaum com sua mãe, seus irmãos e seus discípulos. Ali ficaram durante alguns dias.
  • Hoffnung für alle - Danach ging er mit seiner Mutter, seinen Brüdern und seinen Jüngern nach Kapernaum. Dort blieben sie für einige Tage. ( Matthäus 21,12‒13 ; Markus 11,15‒17 ; Lukas 19,45‒46 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนี้พระองค์เสด็จไปยังเมืองคาเปอรนาอุมพร้อมกับมารดา น้องชาย และเหล่าสาวกของพระองค์ พวกเขาพักอยู่ที่นั่นสองสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​พระ​องค์​พร้อม​ด้วย​มารดา​และ​บรรดา​น้อง​ชาย รวมทั้ง​สาวก​ของ​พระ​องค์​ได้​เดิน​ทาง​ลง​ไป​ยัง​เมือง​คาเปอร์นาอุม และ​พัก​อยู่​ที่​นั่น​เพียง​ไม่​กี่​วัน
Cross Reference
  • Giăng 6:17 - Trời đã tối mà Chúa Giê-xu vẫn chưa đến. Họ xuống thuyền, định sang thành Ca-bê-na-um.
  • Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
  • Ma-thi-ơ 13:56 - Các em gái cũng đều sinh trưởng tại đây. Sao ông ấy tài giỏi thế?”
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
  • Giăng 7:4 - Muốn được danh tiếng, đâu cần lẩn tránh giấu giếm! Nếu anh muốn làm việc lớn, cứ ra mặt cho thiên hạ biết rõ!”
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:13 - Ngài lại rời Na-xa-rét, đến ngụ tại thành Ca-bê-na-um bên bờ biển Ga-li-lê, cạnh vùng Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau tiệc cưới, Chúa cùng với mẹ, các em trai, và các môn đệ trở về thành Ca-bê-na-um, và ở lại đó vài ngày.
  • 新标点和合本 - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄,和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事以后,耶稣与他的母亲、兄弟 和门徒 都下迦百农去,在那里住了不多几天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事以后,耶稣与他的母亲、兄弟 和门徒 都下迦百农去,在那里住了不多几天。
  • 当代译本 - 这事以后,耶稣和祂的母亲、弟弟及门徒一起去迦百农住了几天。
  • 圣经新译本 - 这事以后,耶稣和母亲、弟弟、门徒,都下到迦百农去,在那里住了没有几天。
  • 中文标准译本 - 这事以后,耶稣和他的母亲、兄弟以及他的门徒们,都下到迦百农去,在那里住了几天。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,耶稣与他的母亲、弟兄和门徒都下迦百农去,在那里住了不多几日。
  • New International Version - After this he went down to Capernaum with his mother and brothers and his disciples. There they stayed for a few days.
  • New International Reader's Version - After this, Jesus went down to Capernaum. His mother and brothers and disciples went with him. They all stayed there for a few days.
  • English Standard Version - After this he went down to Capernaum, with his mother and his brothers and his disciples, and they stayed there for a few days.
  • New Living Translation - After the wedding he went to Capernaum for a few days with his mother, his brothers, and his disciples.
  • The Message - After this he went down to Capernaum along with his mother, brothers, and disciples, and stayed several days.
  • Christian Standard Bible - After this, he went down to Capernaum, together with his mother, his brothers, and his disciples, and they stayed there only a few days.
  • New American Standard Bible - After this He went down to Capernaum, He and His mother, and His brothers and His disciples; and they stayed there a few days.
  • New King James Version - After this He went down to Capernaum, He, His mother, His brothers, and His disciples; and they did not stay there many days.
  • Amplified Bible - After this He went down to Capernaum, He and His mother and brothers and His disciples; and they stayed there a few days.
  • American Standard Version - After this he went down to Capernaum, he, and his mother, and his brethren, and his disciples; and there they abode not many days.
  • King James Version - After this he went down to Capernaum, he, and his mother, and his brethren, and his disciples: and they continued there not many days.
  • New English Translation - After this he went down to Capernaum with his mother and brothers and his disciples, and they stayed there a few days.
  • World English Bible - After this, he went down to Capernaum, he, and his mother, his brothers, and his disciples; and they stayed there a few days.
  • 新標點和合本 - 這事以後,耶穌與他的母親、弟兄,和門徒都下迦百農去,在那裏住了不多幾日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事以後,耶穌與他的母親、兄弟 和門徒 都下迦百農去,在那裏住了不多幾天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事以後,耶穌與他的母親、兄弟 和門徒 都下迦百農去,在那裏住了不多幾天。
  • 當代譯本 - 這事以後,耶穌和祂的母親、弟弟及門徒一起去迦百農住了幾天。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,耶穌和母親、弟弟、門徒,都下到迦百農去,在那裡住了沒有幾天。
  • 呂振中譯本 - 這事以後,耶穌下到 迦伯農 ,他和他母親和弟兄跟門徒 一同去 ;在那裏住了沒多少天。
  • 中文標準譯本 - 這事以後,耶穌和他的母親、兄弟以及他的門徒們,都下到迦百農去,在那裡住了幾天。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,耶穌與他的母親、弟兄和門徒都下迦百農去,在那裡住了不多幾日。
  • 文理和合譯本 - 厥後、偕其母及兄弟門徒、下至迦百農居不數日、○
  • 文理委辦譯本 - 厥後、耶穌偕母、與兄弟門徒、往迦百農、居不數日、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後耶穌偕母與兄弟、及門徒、皆下 加伯農 、居不多日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後、耶穌偕其母及昆弟 諸徒、下 葛法農 、居無何、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto Jesús bajó a Capernaúm con su madre, sus hermanos y sus discípulos, y se quedaron allí unos días.
  • 현대인의 성경 - 그 후 예수님은 어머니와 형제들과 제자들과 함께 가버나움으로 내려가 거기서 며칠 동안 머무셨다.
  • Новый Русский Перевод - После этого Иисус вместе с матерью, братьями и учениками пошел в Капернаум, и там они пробыли несколько дней. ( Мат. 21:12-13 ; Мк. 11:15-17 ; Лк. 19:45-46 )
  • Восточный перевод - После этого Иса вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Иса вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Исо вместе с матерью, братьями и учениками пошёл в Капернаум, и там они пробыли несколько дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Jésus descendit à Capernaüm avec sa mère, ses frères et ses disciples ; mais ils n’y restèrent que quelques jours.
  • リビングバイブル - その結婚式のあと、イエスは、母や兄弟、弟子たちといっしょにカペナウムへ行き、数日間、滞在されました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ τοῦτο κατέβη εἰς Καφαρναοὺμ αὐτὸς καὶ ἡ μήτηρ αὐτοῦ καὶ οἱ ἀδελφοὶ [αὐτοῦ] καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ καὶ ἐκεῖ ἔμειναν οὐ πολλὰς ἡμέρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ τοῦτο κατέβη εἰς Καφαρναοὺμ, αὐτὸς καὶ ἡ μήτηρ αὐτοῦ, καὶ οἱ ἀδελφοὶ καὶ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, καὶ ἐκεῖ ἔμειναν οὐ πολλὰς ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso ele desceu a Cafarnaum com sua mãe, seus irmãos e seus discípulos. Ali ficaram durante alguns dias.
  • Hoffnung für alle - Danach ging er mit seiner Mutter, seinen Brüdern und seinen Jüngern nach Kapernaum. Dort blieben sie für einige Tage. ( Matthäus 21,12‒13 ; Markus 11,15‒17 ; Lukas 19,45‒46 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนี้พระองค์เสด็จไปยังเมืองคาเปอรนาอุมพร้อมกับมารดา น้องชาย และเหล่าสาวกของพระองค์ พวกเขาพักอยู่ที่นั่นสองสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​พระ​องค์​พร้อม​ด้วย​มารดา​และ​บรรดา​น้อง​ชาย รวมทั้ง​สาวก​ของ​พระ​องค์​ได้​เดิน​ทาง​ลง​ไป​ยัง​เมือง​คาเปอร์นาอุม และ​พัก​อยู่​ที่​นั่น​เพียง​ไม่​กี่​วัน
  • Giăng 6:17 - Trời đã tối mà Chúa Giê-xu vẫn chưa đến. Họ xuống thuyền, định sang thành Ca-bê-na-um.
  • Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
  • Ma-thi-ơ 13:56 - Các em gái cũng đều sinh trưởng tại đây. Sao ông ấy tài giỏi thế?”
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
  • Giăng 7:4 - Muốn được danh tiếng, đâu cần lẩn tránh giấu giếm! Nếu anh muốn làm việc lớn, cứ ra mặt cho thiên hạ biết rõ!”
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:13 - Ngài lại rời Na-xa-rét, đến ngụ tại thành Ca-bê-na-um bên bờ biển Ga-li-lê, cạnh vùng Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate