Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • 新标点和合本 - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣(原文作“朋友”)。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,你就不是凯撒的忠臣 。凡自立为王的就是背叛凯撒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,你就不是凯撒的忠臣 。凡自立为王的就是背叛凯撒。”
  • 当代译本 - 从那时起,彼拉多想要释放耶稣,可是犹太人却一直喊叫:“你如果释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡自以为王的,就是背叛凯撒。”
  • 圣经新译本 - 从那时起,彼拉多想释放耶稣;可是犹太人却喊叫说:“如果你释放这个人,就不是凯撒的忠臣了。凡是自命为王的,就是与凯撒为敌。”
  • 中文标准译本 - 由此,彼拉多就想要释放耶稣。可是犹太人喊叫说:“你如果释放这个人,就不是凯撒的朋友了。所有把自己当做王的,就是反对凯撒的!”
  • 现代标点和合本 - 从此彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • 和合本(拼音版) - 从此彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • New International Version - From then on, Pilate tried to set Jesus free, but the Jewish leaders kept shouting, “If you let this man go, you are no friend of Caesar. Anyone who claims to be a king opposes Caesar.”
  • New International Reader's Version - From then on, Pilate tried to set Jesus free. But the Jewish leaders kept shouting, “If you let this man go, you are not Caesar’s friend! Anyone who claims to be a king is against Caesar!”
  • English Standard Version - From then on Pilate sought to release him, but the Jews cried out, “If you release this man, you are not Caesar’s friend. Everyone who makes himself a king opposes Caesar.”
  • New Living Translation - Then Pilate tried to release him, but the Jewish leaders shouted, “If you release this man, you are no ‘friend of Caesar.’ Anyone who declares himself a king is a rebel against Caesar.”
  • The Message - At this, Pilate tried his best to pardon him, but the Jews shouted him down: “If you pardon this man, you’re no friend of Caesar’s. Anyone setting himself up as ‘king’ defies Caesar.”
  • Christian Standard Bible - From that moment Pilate kept trying to release him. But the Jews shouted, “If you release this man, you are not Caesar’s friend. Anyone who makes himself a king opposes Caesar!”
  • New American Standard Bible - As a result of this, Pilate made efforts to release Him; but the Jews shouted, saying, “If you release this Man, you are not a friend of Caesar; everyone who makes himself out to be a king opposes Caesar!”
  • New King James Version - From then on Pilate sought to release Him, but the Jews cried out, saying, “If you let this Man go, you are not Caesar’s friend. Whoever makes himself a king speaks against Caesar.”
  • Amplified Bible - As a result of this, Pilate kept making efforts to release Him, but the Jews kept screaming, “ If you release this Man, you are no friend of Caesar! Anyone who makes himself out [to be] a king opposes Caesar [and rebels against the emperor]!”
  • American Standard Version - Upon this Pilate sought to release him: but the Jews cried out, saying, If thou release this man, thou art not Cæsar’s friend: every one that maketh himself a king speaketh against Cæsar.
  • King James Version - And from thenceforth Pilate sought to release him: but the Jews cried out, saying, If thou let this man go, thou art not Caesar's friend: whosoever maketh himself a king speaketh against Caesar.
  • New English Translation - From this point on, Pilate tried to release him. But the Jewish leaders shouted out, “If you release this man, you are no friend of Caesar! Everyone who claims to be a king opposes Caesar!”
  • World English Bible - At this, Pilate was seeking to release him, but the Jews cried out, saying, “If you release this man, you aren’t Caesar’s friend! Everyone who makes himself a king speaks against Caesar!”
  • 新標點和合本 - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,就不是凱撒的忠臣(原文是朋友)。凡以自己為王的,就是背叛凱撒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,你就不是凱撒的忠臣 。凡自立為王的就是背叛凱撒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,你就不是凱撒的忠臣 。凡自立為王的就是背叛凱撒。」
  • 當代譯本 - 從那時起,彼拉多想要釋放耶穌,可是猶太人卻一直喊叫:「你如果釋放這個人,就不是凱撒的忠臣 。凡自以為王的,就是背叛凱撒。」
  • 聖經新譯本 - 從那時起,彼拉多想釋放耶穌;可是猶太人卻喊叫說:“如果你釋放這個人,就不是凱撒的忠臣了。凡是自命為王的,就是與凱撒為敵。”
  • 呂振中譯本 - 從此 彼拉多 就想法子要釋放耶穌;無奈 猶太 人直嚷着說:『你若釋放這個人,就不是「 該撒 的忠臣 」了;凡以自己為王的,就是頂撞着 該撒 。』
  • 中文標準譯本 - 由此,彼拉多就想要釋放耶穌。可是猶太人喊叫說:「你如果釋放這個人,就不是凱撒的朋友了。所有把自己當做王的,就是反對凱撒的!」
  • 現代標點和合本 - 從此彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊著說:「你若釋放這個人,就不是凱撒的忠臣 。凡以自己為王的,就是背叛凱撒了。」
  • 文理和合譯本 - 由是彼拉多思何以釋之、猶太人呼曰、爾釋斯人、非忠於該撒、凡擅謂為王者、叛該撒也、
  • 文理委辦譯本 - 是後、彼拉多欲釋之、猶太人呼曰、自謂王者叛該撒若釋此人、則不臣該撒、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自是 彼拉多 欲釋之、 猶太 人呼曰、爾釋此人、則非 該撒 之忠臣、凡自稱為王者、即叛 該撒 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此後 比辣多 更圖釋之;詎 猶太 人疾呼曰:『爾釋此人、則不得為 凱撒 友矣!凡自稱為王者、即與 凱撒 為敵者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Desde entonces Pilato procuraba poner en libertad a Jesús, pero los judíos gritaban desaforadamente: —Si dejas en libertad a este hombre, no eres amigo del emperador. Cualquiera que pretende ser rey se hace su enemigo.
  • 현대인의 성경 - 그때부터 빌라도가 예수님을 놓아 주려고 애썼으나 유대인들이 계속 소리를 질렀다. “이 사람을 놓아 주면 로마 황제의 충신이 아닙니다. 누구든지 자기를 왕이라고 하는 사람은 황제를 반역하는 자입니다.”
  • Новый Русский Перевод - С этого момента Пилат искал возможности освободить Иисуса, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Его, то ты не друг кесарю. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг кесарю!
  • Восточный перевод - С этого момента Пилат искал возможности освободить Ису, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С этого момента Пилат искал возможности освободить Ису, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С этого момента Пилат искал возможности освободить Исо, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de ce moment, Pilate cherchait à le relâcher. Mais les Juifs redoublèrent leurs cris : Si tu relâches cet homme, tu n’es pas l’ami de César . Si quelqu’un se fait roi, il s’oppose à César.
  • リビングバイブル - 何とかしてイエスを釈放しようと手を尽くすピラトに、ユダヤ人の指導者たちは激しく抵抗しました。「こいつを釈放なさるおつもりですか。そんなことをしたら、あなた様はカイザル(ローマ皇帝)の味方ではありません。だれであろうと、自分を王とする者は謀反人です。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐκ τούτου ὁ Πιλᾶτος ἐζήτει ἀπολῦσαι αὐτόν· οἱ δὲ Ἰουδαῖοι ἐκραύγασαν λέγοντες· ἐὰν τοῦτον ἀπολύσῃς, οὐκ εἶ φίλος τοῦ Καίσαρος· πᾶς ὁ βασιλέα ἑαυτὸν ποιῶν ἀντιλέγει τῷ Καίσαρι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τούτου ὁ Πειλᾶτος ἐζήτει ἀπολῦσαι αὐτόν; οἱ δὲ Ἰουδαῖοι ἐκραύγασαν λέγοντες, ἐὰν τοῦτον ἀπολύσῃς, οὐκ εἶ φίλος τοῦ Καίσαρος. πᾶς ὁ βασιλέα ἑαυτὸν ποιῶν, ἀντιλέγει τῷ Καίσαρι.
  • Nova Versão Internacional - Daí em diante Pilatos procurou libertar Jesus, mas os judeus gritavam: “Se deixares esse homem livre, não és amigo de César. Quem se diz rei opõe-se a César”.
  • Hoffnung für alle - Da versuchte Pilatus noch einmal, Jesus freizulassen. Aber die Juden schrien: »Wenn du den laufen lässt, bist du kein Freund des Kaisers; denn wer sich selbst zum König macht, lehnt sich gegen den Kaiser auf.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับแต่นั้นปีลาตก็หาทางปล่อยพระเยซูแต่พวกยิวตะโกนไม่หยุดว่า “ถ้าท่านปล่อยชายคนนี้ท่านก็ไม่ใช่มิตรของซีซาร์ ใครที่อ้างตัวเป็นกษัตริย์ก็เป็นปฏิปักษ์กับซีซาร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​พยายาม​อย่าง​ยิ่ง​ที่​จะ​ปลดปล่อย​พระ​องค์​ไป แต่​ชาว​ยิว​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ว่า “ถ้า​ท่าน​ปลดปล่อย​ชาย​คน​นี้ ท่าน​ก็​ไม่​ใช่​มิตร​ของ​ซีซาร์ คน​ที่​ตั้งตน​เป็น​กษัตริย์​ถือ​ว่า​เป็น​ปฏิปักษ์​ต่อ​ซีซาร์”
Cross Reference
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Mác 6:16 - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • 新标点和合本 - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣(原文作“朋友”)。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,你就不是凯撒的忠臣 。凡自立为王的就是背叛凯撒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此,彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,你就不是凯撒的忠臣 。凡自立为王的就是背叛凯撒。”
  • 当代译本 - 从那时起,彼拉多想要释放耶稣,可是犹太人却一直喊叫:“你如果释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡自以为王的,就是背叛凯撒。”
  • 圣经新译本 - 从那时起,彼拉多想释放耶稣;可是犹太人却喊叫说:“如果你释放这个人,就不是凯撒的忠臣了。凡是自命为王的,就是与凯撒为敌。”
  • 中文标准译本 - 由此,彼拉多就想要释放耶稣。可是犹太人喊叫说:“你如果释放这个人,就不是凯撒的朋友了。所有把自己当做王的,就是反对凯撒的!”
  • 现代标点和合本 - 从此彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • 和合本(拼音版) - 从此彼拉多想要释放耶稣,无奈犹太人喊着说:“你若释放这个人,就不是凯撒的忠臣 。凡以自己为王的,就是背叛凯撒了。”
  • New International Version - From then on, Pilate tried to set Jesus free, but the Jewish leaders kept shouting, “If you let this man go, you are no friend of Caesar. Anyone who claims to be a king opposes Caesar.”
  • New International Reader's Version - From then on, Pilate tried to set Jesus free. But the Jewish leaders kept shouting, “If you let this man go, you are not Caesar’s friend! Anyone who claims to be a king is against Caesar!”
  • English Standard Version - From then on Pilate sought to release him, but the Jews cried out, “If you release this man, you are not Caesar’s friend. Everyone who makes himself a king opposes Caesar.”
  • New Living Translation - Then Pilate tried to release him, but the Jewish leaders shouted, “If you release this man, you are no ‘friend of Caesar.’ Anyone who declares himself a king is a rebel against Caesar.”
  • The Message - At this, Pilate tried his best to pardon him, but the Jews shouted him down: “If you pardon this man, you’re no friend of Caesar’s. Anyone setting himself up as ‘king’ defies Caesar.”
  • Christian Standard Bible - From that moment Pilate kept trying to release him. But the Jews shouted, “If you release this man, you are not Caesar’s friend. Anyone who makes himself a king opposes Caesar!”
  • New American Standard Bible - As a result of this, Pilate made efforts to release Him; but the Jews shouted, saying, “If you release this Man, you are not a friend of Caesar; everyone who makes himself out to be a king opposes Caesar!”
  • New King James Version - From then on Pilate sought to release Him, but the Jews cried out, saying, “If you let this Man go, you are not Caesar’s friend. Whoever makes himself a king speaks against Caesar.”
  • Amplified Bible - As a result of this, Pilate kept making efforts to release Him, but the Jews kept screaming, “ If you release this Man, you are no friend of Caesar! Anyone who makes himself out [to be] a king opposes Caesar [and rebels against the emperor]!”
  • American Standard Version - Upon this Pilate sought to release him: but the Jews cried out, saying, If thou release this man, thou art not Cæsar’s friend: every one that maketh himself a king speaketh against Cæsar.
  • King James Version - And from thenceforth Pilate sought to release him: but the Jews cried out, saying, If thou let this man go, thou art not Caesar's friend: whosoever maketh himself a king speaketh against Caesar.
  • New English Translation - From this point on, Pilate tried to release him. But the Jewish leaders shouted out, “If you release this man, you are no friend of Caesar! Everyone who claims to be a king opposes Caesar!”
  • World English Bible - At this, Pilate was seeking to release him, but the Jews cried out, saying, “If you release this man, you aren’t Caesar’s friend! Everyone who makes himself a king speaks against Caesar!”
  • 新標點和合本 - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,就不是凱撒的忠臣(原文是朋友)。凡以自己為王的,就是背叛凱撒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,你就不是凱撒的忠臣 。凡自立為王的就是背叛凱撒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此,彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊着說:「你若釋放這個人,你就不是凱撒的忠臣 。凡自立為王的就是背叛凱撒。」
  • 當代譯本 - 從那時起,彼拉多想要釋放耶穌,可是猶太人卻一直喊叫:「你如果釋放這個人,就不是凱撒的忠臣 。凡自以為王的,就是背叛凱撒。」
  • 聖經新譯本 - 從那時起,彼拉多想釋放耶穌;可是猶太人卻喊叫說:“如果你釋放這個人,就不是凱撒的忠臣了。凡是自命為王的,就是與凱撒為敵。”
  • 呂振中譯本 - 從此 彼拉多 就想法子要釋放耶穌;無奈 猶太 人直嚷着說:『你若釋放這個人,就不是「 該撒 的忠臣 」了;凡以自己為王的,就是頂撞着 該撒 。』
  • 中文標準譯本 - 由此,彼拉多就想要釋放耶穌。可是猶太人喊叫說:「你如果釋放這個人,就不是凱撒的朋友了。所有把自己當做王的,就是反對凱撒的!」
  • 現代標點和合本 - 從此彼拉多想要釋放耶穌,無奈猶太人喊著說:「你若釋放這個人,就不是凱撒的忠臣 。凡以自己為王的,就是背叛凱撒了。」
  • 文理和合譯本 - 由是彼拉多思何以釋之、猶太人呼曰、爾釋斯人、非忠於該撒、凡擅謂為王者、叛該撒也、
  • 文理委辦譯本 - 是後、彼拉多欲釋之、猶太人呼曰、自謂王者叛該撒若釋此人、則不臣該撒、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自是 彼拉多 欲釋之、 猶太 人呼曰、爾釋此人、則非 該撒 之忠臣、凡自稱為王者、即叛 該撒 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此後 比辣多 更圖釋之;詎 猶太 人疾呼曰:『爾釋此人、則不得為 凱撒 友矣!凡自稱為王者、即與 凱撒 為敵者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Desde entonces Pilato procuraba poner en libertad a Jesús, pero los judíos gritaban desaforadamente: —Si dejas en libertad a este hombre, no eres amigo del emperador. Cualquiera que pretende ser rey se hace su enemigo.
  • 현대인의 성경 - 그때부터 빌라도가 예수님을 놓아 주려고 애썼으나 유대인들이 계속 소리를 질렀다. “이 사람을 놓아 주면 로마 황제의 충신이 아닙니다. 누구든지 자기를 왕이라고 하는 사람은 황제를 반역하는 자입니다.”
  • Новый Русский Перевод - С этого момента Пилат искал возможности освободить Иисуса, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Его, то ты не друг кесарю. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг кесарю!
  • Восточный перевод - С этого момента Пилат искал возможности освободить Ису, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С этого момента Пилат искал возможности освободить Ису, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С этого момента Пилат искал возможности освободить Исо, но иудеи продолжали кричать: – Если ты отпустишь Этого Человека, то ты не друг императору. Каждый, кто заявляет, что он царь, – враг императору!
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de ce moment, Pilate cherchait à le relâcher. Mais les Juifs redoublèrent leurs cris : Si tu relâches cet homme, tu n’es pas l’ami de César . Si quelqu’un se fait roi, il s’oppose à César.
  • リビングバイブル - 何とかしてイエスを釈放しようと手を尽くすピラトに、ユダヤ人の指導者たちは激しく抵抗しました。「こいつを釈放なさるおつもりですか。そんなことをしたら、あなた様はカイザル(ローマ皇帝)の味方ではありません。だれであろうと、自分を王とする者は謀反人です。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐκ τούτου ὁ Πιλᾶτος ἐζήτει ἀπολῦσαι αὐτόν· οἱ δὲ Ἰουδαῖοι ἐκραύγασαν λέγοντες· ἐὰν τοῦτον ἀπολύσῃς, οὐκ εἶ φίλος τοῦ Καίσαρος· πᾶς ὁ βασιλέα ἑαυτὸν ποιῶν ἀντιλέγει τῷ Καίσαρι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τούτου ὁ Πειλᾶτος ἐζήτει ἀπολῦσαι αὐτόν; οἱ δὲ Ἰουδαῖοι ἐκραύγασαν λέγοντες, ἐὰν τοῦτον ἀπολύσῃς, οὐκ εἶ φίλος τοῦ Καίσαρος. πᾶς ὁ βασιλέα ἑαυτὸν ποιῶν, ἀντιλέγει τῷ Καίσαρι.
  • Nova Versão Internacional - Daí em diante Pilatos procurou libertar Jesus, mas os judeus gritavam: “Se deixares esse homem livre, não és amigo de César. Quem se diz rei opõe-se a César”.
  • Hoffnung für alle - Da versuchte Pilatus noch einmal, Jesus freizulassen. Aber die Juden schrien: »Wenn du den laufen lässt, bist du kein Freund des Kaisers; denn wer sich selbst zum König macht, lehnt sich gegen den Kaiser auf.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับแต่นั้นปีลาตก็หาทางปล่อยพระเยซูแต่พวกยิวตะโกนไม่หยุดว่า “ถ้าท่านปล่อยชายคนนี้ท่านก็ไม่ใช่มิตรของซีซาร์ ใครที่อ้างตัวเป็นกษัตริย์ก็เป็นปฏิปักษ์กับซีซาร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​พยายาม​อย่าง​ยิ่ง​ที่​จะ​ปลดปล่อย​พระ​องค์​ไป แต่​ชาว​ยิว​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ว่า “ถ้า​ท่าน​ปลดปล่อย​ชาย​คน​นี้ ท่าน​ก็​ไม่​ใช่​มิตร​ของ​ซีซาร์ คน​ที่​ตั้งตน​เป็น​กษัตริย์​ถือ​ว่า​เป็น​ปฏิปักษ์​ต่อ​ซีซาร์”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
  • Mác 6:16 - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
Bible
Resources
Plans
Donate