Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • 新标点和合本 - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 当代译本 - 彼拉多出来问他们:“你们控告这个人什么罪?”
  • 圣经新译本 - 于是彼拉多走到外面见他们,说:“你们控告这个人什么呢?”
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们提出什么来控告这个人?”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • New International Version - So Pilate came out to them and asked, “What charges are you bringing against this man?”
  • New International Reader's Version - Pilate came out to them. He asked, “What charges are you bringing against this man?”
  • English Standard Version - So Pilate went outside to them and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • New Living Translation - So Pilate, the governor, went out to them and asked, “What is your charge against this man?”
  • Christian Standard Bible - So Pilate came out to them and said, “What charge do you bring against this man?”
  • New American Standard Bible - Therefore Pilate came out to them and *said, “What accusation are you bringing against this Man?”
  • New King James Version - Pilate then went out to them and said, “What accusation do you bring against this Man?”
  • Amplified Bible - So Pilate came out to them and asked, “What accusation do you bring against this Man?”
  • American Standard Version - Pilate therefore went out unto them, and saith, What accusation bring ye against this man?
  • King James Version - Pilate then went out unto them, and said, What accusation bring ye against this man?
  • New English Translation - So Pilate came outside to them and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • World English Bible - Pilate therefore went out to them, and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • 新標點和合本 - 彼拉多就出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼拉多出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼拉多出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 當代譯本 - 彼拉多出來問他們:「你們控告這個人什麼罪?」
  • 聖經新譯本 - 於是彼拉多走到外面見他們,說:“你們控告這個人甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼拉多 出來到外邊向着他們說:『你們拿甚麼控告這個人呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多出來,到他們那裡,說:「你們提出什麼來控告這個人?」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多就出來,到他們那裡,說:「你們告這人是為什麼事呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多出、謂眾曰、以何事訟斯人乎、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多出、語眾曰、彼何事、爾訟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 出、語眾曰、爾曹以何事訟此人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃出而問曰:『爾曹控此人何事?』
  • Nueva Versión Internacional - Así que Pilato salió a interrogarlos: —¿De qué delito acusan a este hombre?
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도가 밖으로 나와 그들에게 “무슨 일로 이 사람을 고소하시오?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чем вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Pilate sortit du palais pour les voir et leur demanda : De quoi accusez-vous cet homme ?
  • リビングバイブル - それで、総督ピラトがわざわざ外に出て来て問いただしました。「何を告発しに来たのか。いったいこの男はどんな悪事を働いたのだ。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐξῆλθεν οὖν ὁ Πιλᾶτος ἔξω πρὸς αὐτοὺς καὶ φησίν· τίνα κατηγορίαν φέρετε [κατὰ] τοῦ ἀνθρώπου τούτου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν οὖν ὁ Πειλᾶτος ἔξω πρὸς αὐτοὺς καὶ φησίν, τίνα κατηγορίαν φέρετε κατὰ τοῦ ἀνθρώπου τούτου?
  • Nova Versão Internacional - Então Pilatos saiu para falar com eles e perguntou: “Que acusação vocês têm contra este homem?”
  • Hoffnung für alle - Deshalb ging Pilatus zu ihnen hinaus und fragte: »Welche Anklage erhebt ihr gegen diesen Mann? Was hat er getan?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นปีลาตจึงออกมาพบพวกเขาและถามว่า “พวกท่านฟ้องร้องชายผู้นี้ด้วยข้อหาอะไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​จึง​ออก​มา​หา​เขา​เหล่า​นั้น​แล้ว​พูด​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​ถูก​ฟ้องร้อง​ด้วย​ข้อหา​อะไร”
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:28 - Tôi đã đưa đương sự ra trước Hội Đồng Quốc Gia Do Thái để tra xét tội trạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • 新标点和合本 - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 当代译本 - 彼拉多出来问他们:“你们控告这个人什么罪?”
  • 圣经新译本 - 于是彼拉多走到外面见他们,说:“你们控告这个人什么呢?”
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多出来,到他们那里,说:“你们提出什么来控告这个人?”
  • 现代标点和合本 - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼拉多就出来,到他们那里,说:“你们告这人是为什么事呢?”
  • New International Version - So Pilate came out to them and asked, “What charges are you bringing against this man?”
  • New International Reader's Version - Pilate came out to them. He asked, “What charges are you bringing against this man?”
  • English Standard Version - So Pilate went outside to them and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • New Living Translation - So Pilate, the governor, went out to them and asked, “What is your charge against this man?”
  • Christian Standard Bible - So Pilate came out to them and said, “What charge do you bring against this man?”
  • New American Standard Bible - Therefore Pilate came out to them and *said, “What accusation are you bringing against this Man?”
  • New King James Version - Pilate then went out to them and said, “What accusation do you bring against this Man?”
  • Amplified Bible - So Pilate came out to them and asked, “What accusation do you bring against this Man?”
  • American Standard Version - Pilate therefore went out unto them, and saith, What accusation bring ye against this man?
  • King James Version - Pilate then went out unto them, and said, What accusation bring ye against this man?
  • New English Translation - So Pilate came outside to them and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • World English Bible - Pilate therefore went out to them, and said, “What accusation do you bring against this man?”
  • 新標點和合本 - 彼拉多就出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼拉多出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼拉多出來,到他們那裏,說:「你們告這人是為甚麼事呢?」
  • 當代譯本 - 彼拉多出來問他們:「你們控告這個人什麼罪?」
  • 聖經新譯本 - 於是彼拉多走到外面見他們,說:“你們控告這個人甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼拉多 出來到外邊向着他們說:『你們拿甚麼控告這個人呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多出來,到他們那裡,說:「你們提出什麼來控告這個人?」
  • 現代標點和合本 - 彼拉多就出來,到他們那裡,說:「你們告這人是為什麼事呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼拉多出、謂眾曰、以何事訟斯人乎、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多出、語眾曰、彼何事、爾訟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 出、語眾曰、爾曹以何事訟此人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃出而問曰:『爾曹控此人何事?』
  • Nueva Versión Internacional - Así que Pilato salió a interrogarlos: —¿De qué delito acusan a este hombre?
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도가 밖으로 나와 그들에게 “무슨 일로 이 사람을 고소하시오?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чем вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Пилат вышел к ним. – В чём вы обвиняете Этого Человека? – спросил он.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Pilate sortit du palais pour les voir et leur demanda : De quoi accusez-vous cet homme ?
  • リビングバイブル - それで、総督ピラトがわざわざ外に出て来て問いただしました。「何を告発しに来たのか。いったいこの男はどんな悪事を働いたのだ。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐξῆλθεν οὖν ὁ Πιλᾶτος ἔξω πρὸς αὐτοὺς καὶ φησίν· τίνα κατηγορίαν φέρετε [κατὰ] τοῦ ἀνθρώπου τούτου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν οὖν ὁ Πειλᾶτος ἔξω πρὸς αὐτοὺς καὶ φησίν, τίνα κατηγορίαν φέρετε κατὰ τοῦ ἀνθρώπου τούτου?
  • Nova Versão Internacional - Então Pilatos saiu para falar com eles e perguntou: “Que acusação vocês têm contra este homem?”
  • Hoffnung für alle - Deshalb ging Pilatus zu ihnen hinaus und fragte: »Welche Anklage erhebt ihr gegen diesen Mann? Was hat er getan?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นปีลาตจึงออกมาพบพวกเขาและถามว่า “พวกท่านฟ้องร้องชายผู้นี้ด้วยข้อหาอะไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​จึง​ออก​มา​หา​เขา​เหล่า​นั้น​แล้ว​พูด​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​ถูก​ฟ้องร้อง​ด้วย​ข้อหา​อะไร”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:28 - Tôi đã đưa đương sự ra trước Hội Đồng Quốc Gia Do Thái để tra xét tội trạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
Bible
Resources
Plans
Donate