Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- 新标点和合本 - 我为他们祈求,不为世人祈求,却为你所赐给我的人祈求,因他们本是你的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们祈求,不为世人祈求,却为你所赐给我的人祈求,因他们本是你的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为他们祈求,不为世人祈求,却为你所赐给我的人祈求,因他们本是你的。
- 当代译本 - “我不为世人祈求,却为他们祈求,就是为你赐给我的那些人祈求,因为他们属于你。
- 圣经新译本 - 我为他们求;我不为世人求,而是为你赐给我的人求,因为他们是你的。
- 中文标准译本 - 我为他们祈求。 我不是为世人, 而是为你所赐给我的人祈求, 因为他们是你的。
- 现代标点和合本 - 我为他们祈求;不为世人祈求,却为你所赐给我的人祈求,因他们本是你的。
- 和合本(拼音版) - 我为他们祈求,不为世人祈求,却为你所赐给我的人祈求,因他们本是你的。
- New International Version - I pray for them. I am not praying for the world, but for those you have given me, for they are yours.
- New International Reader's Version - I pray for them. I am not praying for the world. I am praying for those you have given me, because they are yours.
- English Standard Version - I am praying for them. I am not praying for the world but for those whom you have given me, for they are yours.
- New Living Translation - “My prayer is not for the world, but for those you have given me, because they belong to you.
- Christian Standard Bible - “I pray for them. I am not praying for the world but for those you have given me, because they are yours.
- New American Standard Bible - I ask on their behalf; I do not ask on behalf of the world, but on the behalf of those whom You have given Me, because they are Yours;
- New King James Version - “I pray for them. I do not pray for the world but for those whom You have given Me, for they are Yours.
- Amplified Bible - I pray for them; I do not pray for the world, but for those You have given Me, because they belong to You;
- American Standard Version - I pray for them: I pray not for the world, but for those whom thou hast given me; for they are thine:
- King James Version - I pray for them: I pray not for the world, but for them which thou hast given me; for they are thine.
- New English Translation - I am praying on behalf of them. I am not praying on behalf of the world, but on behalf of those you have given me, because they belong to you.
- World English Bible - I pray for them. I don’t pray for the world, but for those whom you have given me, for they are yours.
- 新標點和合本 - 我為他們祈求,不為世人祈求,卻為你所賜給我的人祈求,因他們本是你的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們祈求,不為世人祈求,卻為你所賜給我的人祈求,因他們本是你的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們祈求,不為世人祈求,卻為你所賜給我的人祈求,因他們本是你的。
- 當代譯本 - 「我不為世人祈求,卻為他們祈求,就是為你賜給我的那些人祈求,因為他們屬於你。
- 聖經新譯本 - 我為他們求;我不為世人求,而是為你賜給我的人求,因為他們是你的。
- 呂振中譯本 - 我為他們求,而不為世人求,乃為你所給了我的人 求 ,因為他們是你的:
- 中文標準譯本 - 我為他們祈求。 我不是為世人, 而是為你所賜給我的人祈求, 因為他們是你的。
- 現代標點和合本 - 我為他們祈求;不為世人祈求,卻為你所賜給我的人祈求,因他們本是你的。
- 文理和合譯本 - 我為彼祈、不為世祈、惟為爾所予我者、以其屬爾也、
- 文理委辦譯本 - 我為彼祈、非為世祈、乃為爾所賜我者、以其屬爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼祈、非為世祈、乃為爾所賜我之人祈、以其屬爾也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予為若輩求、非為世求。若輩乃父所賜於予、而仍屬於父者也。
- Nueva Versión Internacional - Ruego por ellos. No ruego por el mundo, sino por los que me has dado, porque son tuyos.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 위해 기도합니다. 내가 기도하는 것은 세상을 위해서가 아니라 아버지께서 내게 주신 사람들을 위해서입니다. 그들은 아버지의 것이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Я молюсь о них. Молюсь не обо всем мире, но о тех, кого Ты дал Мне, потому что они принадлежат Тебе,
- Восточный перевод - Я молюсь о них. Молюсь не обо всём мире, но о тех, кого Ты дал Мне, потому что они принадлежат Тебе,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молюсь о них. Молюсь не обо всём мире, но о тех, кого Ты дал Мне, потому что они принадлежат Тебе,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молюсь о них. Молюсь не обо всём мире, но о тех, кого Ты дал Мне, потому что они принадлежат Тебе,
- La Bible du Semeur 2015 - Je te prie pour eux. Je ne te prie pas pour le monde, mais pour ceux que tu m’as donnés parce qu’ils t’appartiennent.
- リビングバイブル - 父よ。お願いがあります。もちろん、世のためではなく、あなたがわたしに下さった者たちのためです。彼らはあなたのものなのですから。
- Nestle Aland 28 - Ἐγὼ περὶ αὐτῶν ἐρωτῶ, οὐ περὶ τοῦ κόσμου ἐρωτῶ ἀλλὰ περὶ ὧν δέδωκάς μοι, ὅτι σοί εἰσιν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ περὶ αὐτῶν ἐρωτῶ; οὐ περὶ τοῦ κόσμου ἐρωτῶ, ἀλλὰ περὶ ὧν δέδωκάς μοι, ὅτι σοί εἰσιν.
- Nova Versão Internacional - Eu rogo por eles. Não estou rogando pelo mundo, mas por aqueles que me deste, pois são teus.
- Hoffnung für alle - »Für sie bitte ich dich jetzt: nicht für die ganze Welt, sondern für die Menschen, die du mir anvertraut hast. Denn sie gehören zu dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์อธิษฐานเพื่อพวกเขา ข้าพระองค์ไม่ได้กำลังอธิษฐานเพื่อโลกแต่เพื่อคนเหล่านั้นที่พระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์เพราะพวกเขาเป็นของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอร้องเพื่อพวกเขา มิใช่เพื่อโลกนี้ แต่เพื่อบรรดาคนที่พระองค์ได้มอบให้แก่ข้าพเจ้า เพราะพวกเขาเป็นคนของพระองค์
Cross Reference
- Lu-ca 8:34 - Bọn chăn heo liền chạy vào thành phố và thôn xóm gần đó báo tin.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
- Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.