Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- 新标点和合本 - 正如你曾赐给他权柄管理凡有血气的,叫他将永生赐给你所赐给他的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你曾赐给他权柄掌管凡血肉之躯的,使他把永生赐给你所赐给他的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你曾赐给他权柄掌管凡血肉之躯的,使他把永生赐给你所赐给他的人。
- 当代译本 - 因为你把管理世人的权柄赐给了祂,使祂可以将永生赐予你赐给祂的人。
- 圣经新译本 - 正如你把管理全人类的权柄给了他,使他赐永生给你所赐给他的人。
- 中文标准译本 - 正如你赐给他权柄管辖所有的人 , 好让他把永恒的生命给与一切你所赐给他的人。
- 现代标点和合本 - 正如你曾赐给他权柄管理凡有血气的,叫他将永生赐给你所赐给他的人。
- 和合本(拼音版) - 正如你曾赐给他权柄管理凡有血气的,叫他将永生赐给你所赐给他的人。
- New International Version - For you granted him authority over all people that he might give eternal life to all those you have given him.
- New International Reader's Version - You gave him authority over all people. He gives eternal life to all those you have given him.
- English Standard Version - since you have given him authority over all flesh, to give eternal life to all whom you have given him.
- New Living Translation - For you have given him authority over everyone. He gives eternal life to each one you have given him.
- Christian Standard Bible - since you gave him authority over all people, so that he may give eternal life to everyone you have given him.
- New American Standard Bible - just as You gave Him authority over all mankind, so that to all whom You have given Him, He may give eternal life.
- New King James Version - as You have given Him authority over all flesh, that He should give eternal life to as many as You have given Him.
- Amplified Bible - Just as You have given Him power and authority over all mankind, [now glorify Him] so that He may give eternal life to all whom You have given Him [to be His—permanently and forever].
- American Standard Version - even as thou gavest him authority over all flesh, that to all whom thou hast given him, he should give eternal life.
- King James Version - As thou hast given him power over all flesh, that he should give eternal life to as many as thou hast given him.
- New English Translation - just as you have given him authority over all humanity, so that he may give eternal life to everyone you have given him.
- World English Bible - even as you gave him authority over all flesh, so he will give eternal life to all whom you have given him.
- 新標點和合本 - 正如你曾賜給他權柄管理凡有血氣的,叫他將永生賜給你所賜給他的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你曾賜給他權柄掌管凡血肉之軀的,使他把永生賜給你所賜給他的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你曾賜給他權柄掌管凡血肉之軀的,使他把永生賜給你所賜給他的人。
- 當代譯本 - 因為你把管理世人的權柄賜給了祂,使祂可以將永生賜予你賜給祂的人。
- 聖經新譯本 - 正如你把管理全人類的權柄給了他,使他賜永生給你所賜給他的人。
- 呂振中譯本 - 正如你曾給他權柄管理一切 血 肉 之人 ,使他可以將永生賜給你所給他的人。
- 中文標準譯本 - 正如你賜給他權柄管轄所有的人 , 好讓他把永恆的生命給與一切你所賜給他的人。
- 現代標點和合本 - 正如你曾賜給他權柄管理凡有血氣的,叫他將永生賜給你所賜給他的人。
- 文理和合譯本 - 如爾予子以權、以治凡有血氣者、俾子以永生予爾所予之者、
- 文理委辦譯本 - 爾既以萬民之權賜我、則我以永生賜爾所予我之人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾以治萬民之權賜子、使子以永生賜爾所予子之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嚮者父授子以統治元元之權、欲其以永生溥施父所授子之人也。
- Nueva Versión Internacional - ya que le has conferido autoridad sobre todo mortal para que él les conceda vida eterna a todos los que le has dado.
- 현대인의 성경 - 아버지께서는 아들에게 주신 모든 사람에게 아들이 영원한 생명을 주게 하시려고 온 인류를 다스리는 권한을 아들에게 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты дал Ему власть над всеми, чтобы Он мог давать вечную жизнь всем тем, кого Ты дал Ему.
- Восточный перевод - Ты дал Ему власть над всеми, чтобы Он мог давать вечную жизнь всем тем, кого Ты дал Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты дал Ему власть над всеми, чтобы Он мог давать вечную жизнь всем тем, кого Ты дал Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты дал Ему власть над всеми, чтобы Он мог давать вечную жизнь всем тем, кого Ты дал Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, tu lui as donné autorité sur l’humanité entière afin qu’il donne la vie éternelle à tous ceux que tu lui as donnés.
- リビングバイブル - 地上のすべての人を支配する権威をわたしに下さったので、こうして、あなたから任せられた一人一人に、永遠のいのちを与えられるのです。
- Nestle Aland 28 - καθὼς ἔδωκας αὐτῷ ἐξουσίαν πάσης σαρκός, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκας αὐτῷ δώσῃ αὐτοῖς ζωὴν αἰώνιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς ἔδωκας αὐτῷ ἐξουσίαν πάσης σαρκός, ἵνα πᾶν ὃ δέδωκας αὐτῷ, δώσῃ αὐτοῖς ζωὴν αἰώνιον.
- Nova Versão Internacional - Pois lhe deste autoridade sobre toda a humanidade , para que conceda a vida eterna a todos os que lhe deste.
- Hoffnung für alle - Du hast ihm ja Macht über die Menschen gegeben, damit er allen das ewige Leben schenkt, die du ihm anvertraut hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงให้พระบุตรมีสิทธิอำนาจเหนือคนทั้งปวง เพื่อพระบุตรจะได้ให้ชีวิตนิรันดร์แก่คนทั้งปวงที่พระองค์ได้ประทานแก่พระบุตร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ให้พระบุตรมีสิทธิอำนาจเหนือมนุษย์ทั้งปวง เพื่อจะได้มอบชีวิตอันเป็นนิรันดร์แก่ทุกคนที่พระองค์ได้ให้แก่พระบุตร
Cross Reference
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
- Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.