Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- 新标点和合本 - 向来你们没有奉我的名求什么,如今你们求,就必得着,叫你们的喜乐可以满足。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 直到现在,你们没有奉我的名求什么,如今你们求就必得着,使你们的喜乐得以满足。”
- 和合本2010(神版-简体) - 直到现在,你们没有奉我的名求什么,如今你们求就必得着,使你们的喜乐得以满足。”
- 当代译本 - 你们从来没有奉我的名求过什么,你们现在求,就必得到,好使你们的喜乐满溢。
- 圣经新译本 - 你们向来没有奉我的名求什么;现在你们祈求,就必定得着,让你们的喜乐满溢。
- 中文标准译本 - 直到如今,你们没有奉我的名求过什么。你们祈求吧!就会得到,好使你们的喜乐得以满足。
- 现代标点和合本 - 向来你们没有奉我的名求什么,如今你们求,就必得着,叫你们的喜乐可以满足。
- 和合本(拼音版) - 向来你们没有奉我的名求什么,如今你们求就必得着,叫你们的喜乐可以满足。”
- New International Version - Until now you have not asked for anything in my name. Ask and you will receive, and your joy will be complete.
- New International Reader's Version - Until now you have not asked for anything in my name. Ask, and you will receive what you ask for. Then your joy will be complete.
- English Standard Version - Until now you have asked nothing in my name. Ask, and you will receive, that your joy may be full.
- New Living Translation - You haven’t done this before. Ask, using my name, and you will receive, and you will have abundant joy.
- Christian Standard Bible - Until now you have asked for nothing in my name. Ask and you will receive, so that your joy may be complete.
- New American Standard Bible - Until now you have asked for nothing in My name; ask and you will receive, so that your joy may be made full.
- New King James Version - Until now you have asked nothing in My name. Ask, and you will receive, that your joy may be full.
- Amplified Bible - Until now you have not asked [the Father] for anything in My name; but now ask and keep on asking and you will receive, so that your joy may be full and complete.
- American Standard Version - Hitherto have ye asked nothing in my name: ask, and ye shall receive, that your joy may be made full.
- King James Version - Hitherto have ye asked nothing in my name: ask, and ye shall receive, that your joy may be full.
- New English Translation - Until now you have not asked for anything in my name. Ask and you will receive it, so that your joy may be complete.
- World English Bible - Until now, you have asked nothing in my name. Ask, and you will receive, that your joy may be made full.
- 新標點和合本 - 向來你們沒有奉我的名求甚麼,如今你們求,就必得着,叫你們的喜樂可以滿足。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 直到現在,你們沒有奉我的名求甚麼,如今你們求就必得着,使你們的喜樂得以滿足。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 直到現在,你們沒有奉我的名求甚麼,如今你們求就必得着,使你們的喜樂得以滿足。」
- 當代譯本 - 你們從來沒有奉我的名求過什麼,你們現在求,就必得到,好使你們的喜樂滿溢。
- 聖經新譯本 - 你們向來沒有奉我的名求甚麼;現在你們祈求,就必定得著,讓你們的喜樂滿溢。
- 呂振中譯本 - 直到現在、你們還沒有奉我的名求甚麼;求,就必得着,使你們的喜樂得以完滿。
- 中文標準譯本 - 直到如今,你們沒有奉我的名求過什麼。你們祈求吧!就會得到,好使你們的喜樂得以滿足。
- 現代標點和合本 - 向來你們沒有奉我的名求什麼,如今你們求,就必得著,叫你們的喜樂可以滿足。
- 文理和合譯本 - 爾未嘗以我名而求、求則必得、致爾之樂盈焉、○
- 文理委辦譯本 - 爾曩所求、未托我名、今求而得之、則爾喜甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至今爾尚未託我名而求、求則必得、致爾之樂充足矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾向未托予名義以求、求則必受、爾樂充溢。
- Nueva Versión Internacional - Hasta ahora no han pedido nada en mi nombre. Pidan y recibirán, para que su alegría sea completa.
- 현대인의 성경 - 이제까지는 너희가 내 이름으로 아무것도 구하지 않았으나 구하여라. 그러면 받을 것이며 너희 기쁨이 넘칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Пока вы во имя Мое не просили ничего. Просите и получите, чтобы ваша радость была совершенной.
- Восточный перевод - Пока вы во имя Моё не просили ничего. Просите и получите, чтобы ваша радость была совершенной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока вы во имя Моё не просили ничего. Просите и получите, чтобы ваша радость была совершенной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока вы во имя Моё не просили ничего. Просите и получите, чтобы ваша радость была совершенной.
- La Bible du Semeur 2015 - Jusqu’à présent vous n’avez rien demandé en mon nom. Demandez, et vous recevrez, pour que votre joie soit complète.
- リビングバイブル - あなたがたは、今までこのような求め方をしたことはありませんでした。わたしの名によって求めなさい。そうすれば与えられ、あなたがたは喜びに満ちあふれるのです。
- Nestle Aland 28 - ἕως ἄρτι οὐκ ᾐτήσατε οὐδὲν ἐν τῷ ὀνόματί μου· αἰτεῖτε καὶ λήμψεσθε, ἵνα ἡ χαρὰ ὑμῶν ᾖ πεπληρωμένη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕως ἄρτι οὐκ ᾐτήσατε οὐδὲν ἐν τῷ ὀνόματί μου. αἰτεῖτε καὶ λήμψεσθε, ἵνα ἡ χαρὰ ὑμῶν ᾖ πεπληρωμένη.
- Nova Versão Internacional - Até agora vocês não pediram nada em meu nome. Peçam e receberão, para que a alegria de vocês seja completa.
- Hoffnung für alle - Bisher habt ihr euch nicht auf mich berufen, wenn ihr etwas von Gott erbeten habt. Bittet ihn, und er wird es euch geben. Dann wird eure Freude vollkommen sein.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนถึงบัดนี้พวกท่านยังไม่ได้ขอสิ่งใดในนามของเราเลย จงขอเถิดแล้วพวกท่านจะได้และความชื่นชมยินดีของพวกท่านจะเต็มบริบูรณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนบัดนี้พวกเจ้ายังไม่ได้ขอสิ่งใดในนามของเรา จงขอเถิดแล้วเจ้าจะได้รับ เพื่อความชื่นชมยินดีของเจ้าจะได้เต็มเปี่ยม
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Cầu Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.