Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的就以为是侍奉 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要把你们赶出会堂,而且时候将到,凡杀你们的还以为是在事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要把你们赶出会堂,而且时候将到,凡杀你们的还以为是在事奉 神。
  • 当代译本 - 人们将把你们赶出会堂,时候将到,杀害你们的人还以为是在事奉上帝。
  • 圣经新译本 - 人要把你们赶出会堂;并且时候要到,所有要杀害你们的人,以为这样就是事奉 神。
  • 中文标准译本 - 他们将要把你们赶出会堂。不但如此,时候就要到了!那杀你们的人,都会以为自己是在事奉神 。
  • 现代标点和合本 - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的就以为是侍奉神。
  • 和合本(拼音版) - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的,就以为是侍奉上帝。
  • New International Version - They will put you out of the synagogue; in fact, the time is coming when anyone who kills you will think they are offering a service to God.
  • New International Reader's Version - You will be thrown out of the synagogue. In fact, the time is coming when someone may kill you. And they will think they are doing God a favor.
  • English Standard Version - They will put you out of the synagogues. Indeed, the hour is coming when whoever kills you will think he is offering service to God.
  • New Living Translation - For you will be expelled from the synagogues, and the time is coming when those who kill you will think they are doing a holy service for God.
  • Christian Standard Bible - They will ban you from the synagogues. In fact, a time is coming when anyone who kills you will think he is offering service to God.
  • New American Standard Bible - They will ban you from the synagogue, yet an hour is coming for everyone who kills you to think that he is offering a service to God.
  • New King James Version - They will put you out of the synagogues; yes, the time is coming that whoever kills you will think that he offers God service.
  • Amplified Bible - They will put you out of the synagogues and make you outcasts. And a time is coming when whoever kills you will think that he is offering service to God.
  • American Standard Version - They shall put you out of the synagogues: yea, the hour cometh, that whosoever killeth you shall think that he offereth service unto God.
  • King James Version - They shall put you out of the synagogues: yea, the time cometh, that whosoever killeth you will think that he doeth God service.
  • New English Translation - They will put you out of the synagogue, yet a time is coming when the one who kills you will think he is offering service to God.
  • World English Bible - They will put you out of the synagogues. Yes, the time comes that whoever kills you will think that he offers service to God.
  • 新標點和合本 - 人要把你們趕出會堂,並且時候將到,凡殺你們的就以為是事奉神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要把你們趕出會堂,而且時候將到,凡殺你們的還以為是在事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要把你們趕出會堂,而且時候將到,凡殺你們的還以為是在事奉 神。
  • 當代譯本 - 人們將把你們趕出會堂,時候將到,殺害你們的人還以為是在事奉上帝。
  • 聖經新譯本 - 人要把你們趕出會堂;並且時候要到,所有要殺害你們的人,以為這樣就是事奉 神。
  • 呂振中譯本 - 人必將你們革出會堂;不但如此,時候必到,凡殺你們的、且要以為是獻事奉與上帝呢!
  • 中文標準譯本 - 他們將要把你們趕出會堂。不但如此,時候就要到了!那殺你們的人,都會以為自己是在事奉神 。
  • 現代標點和合本 - 人要把你們趕出會堂,並且時候將到,凡殺你們的就以為是侍奉神。
  • 文理和合譯本 - 人將逐爾出會、且時將至、殺爾者、自以為事上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 人將逐爾出會堂、時至、在殺爾者、意以此為事上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人將逐爾出會、且時將至、凡殺爾者、必以為此乃奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人將開除爾等教籍;屆時、殺爾者、且將自以為盡忠於天主矣!
  • Nueva Versión Internacional - Los expulsarán de las sinagogas; y hasta viene el día en que cualquiera que los mate pensará que le está prestando un servicio a Dios.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 너희를 회당에서 쫓아낼 것이다. 사실 너희를 죽이는 사람이 자기는 그렇게 하는 것이 하나님을 섬기는 일이라고 생각할 때가 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вас отлучат от синагог, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Богу.
  • Восточный перевод - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car on vous exclura des synagogues, et même l’heure vient où tous ceux qui vous mettront à mort s’imagineront rendre un culte à Dieu.
  • リビングバイブル - 会堂から追放され、いのちまでつけねらわれる身になることを覚悟しなさい。事実、あなたがたを殺すことで神への奉仕を果たすのだと、人々がとんでもない思い違いをする時が来ます。
  • Nestle Aland 28 - ἀποσυναγώγους ποιήσουσιν ὑμᾶς· ἀλλ’ ἔρχεται ὥρα ἵνα πᾶς ὁ ἀποκτείνας ὑμᾶς δόξῃ λατρείαν προσφέρειν τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποσυναγώγους ποιήσουσιν ὑμᾶς; ἀλλ’ ἔρχεται ὥρα, ἵνα πᾶς ὁ ἀποκτείνας ὑμᾶς, δόξῃ λατρείαν προσφέρειν τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão expulsos das sinagogas; de fato, virá o tempo quando quem os matar pensará que está prestando culto a Deus.
  • Hoffnung für alle - Denn man wird euch aus der Gemeinschaft des jüdischen Volkes ausschließen. Ja, es wird so weit kommen, dass man meint, Gott einen Dienst zu erweisen, wenn man euch tötet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอเปหิพวกท่านจากธรรมศาลา แท้จริงสักวันหนึ่งผู้ที่ฆ่าพวกท่านจะคิดว่าเขากำลังรับใช้พระเจ้าอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จะ​ขับไล่​เจ้า​ออก​จาก​ศาลา​ที่​ประชุม แต่​จะ​ถึง​เวลา​ซึ่ง​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ฆ่า​เจ้า​ตาย​จะ​คิด​ว่า สิ่ง​ที่​เขา​กระทำ​ไป​เป็น​การ​รับใช้​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的就以为是侍奉 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要把你们赶出会堂,而且时候将到,凡杀你们的还以为是在事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要把你们赶出会堂,而且时候将到,凡杀你们的还以为是在事奉 神。
  • 当代译本 - 人们将把你们赶出会堂,时候将到,杀害你们的人还以为是在事奉上帝。
  • 圣经新译本 - 人要把你们赶出会堂;并且时候要到,所有要杀害你们的人,以为这样就是事奉 神。
  • 中文标准译本 - 他们将要把你们赶出会堂。不但如此,时候就要到了!那杀你们的人,都会以为自己是在事奉神 。
  • 现代标点和合本 - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的就以为是侍奉神。
  • 和合本(拼音版) - 人要把你们赶出会堂,并且时候将到,凡杀你们的,就以为是侍奉上帝。
  • New International Version - They will put you out of the synagogue; in fact, the time is coming when anyone who kills you will think they are offering a service to God.
  • New International Reader's Version - You will be thrown out of the synagogue. In fact, the time is coming when someone may kill you. And they will think they are doing God a favor.
  • English Standard Version - They will put you out of the synagogues. Indeed, the hour is coming when whoever kills you will think he is offering service to God.
  • New Living Translation - For you will be expelled from the synagogues, and the time is coming when those who kill you will think they are doing a holy service for God.
  • Christian Standard Bible - They will ban you from the synagogues. In fact, a time is coming when anyone who kills you will think he is offering service to God.
  • New American Standard Bible - They will ban you from the synagogue, yet an hour is coming for everyone who kills you to think that he is offering a service to God.
  • New King James Version - They will put you out of the synagogues; yes, the time is coming that whoever kills you will think that he offers God service.
  • Amplified Bible - They will put you out of the synagogues and make you outcasts. And a time is coming when whoever kills you will think that he is offering service to God.
  • American Standard Version - They shall put you out of the synagogues: yea, the hour cometh, that whosoever killeth you shall think that he offereth service unto God.
  • King James Version - They shall put you out of the synagogues: yea, the time cometh, that whosoever killeth you will think that he doeth God service.
  • New English Translation - They will put you out of the synagogue, yet a time is coming when the one who kills you will think he is offering service to God.
  • World English Bible - They will put you out of the synagogues. Yes, the time comes that whoever kills you will think that he offers service to God.
  • 新標點和合本 - 人要把你們趕出會堂,並且時候將到,凡殺你們的就以為是事奉神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要把你們趕出會堂,而且時候將到,凡殺你們的還以為是在事奉上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要把你們趕出會堂,而且時候將到,凡殺你們的還以為是在事奉 神。
  • 當代譯本 - 人們將把你們趕出會堂,時候將到,殺害你們的人還以為是在事奉上帝。
  • 聖經新譯本 - 人要把你們趕出會堂;並且時候要到,所有要殺害你們的人,以為這樣就是事奉 神。
  • 呂振中譯本 - 人必將你們革出會堂;不但如此,時候必到,凡殺你們的、且要以為是獻事奉與上帝呢!
  • 中文標準譯本 - 他們將要把你們趕出會堂。不但如此,時候就要到了!那殺你們的人,都會以為自己是在事奉神 。
  • 現代標點和合本 - 人要把你們趕出會堂,並且時候將到,凡殺你們的就以為是侍奉神。
  • 文理和合譯本 - 人將逐爾出會、且時將至、殺爾者、自以為事上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 人將逐爾出會堂、時至、在殺爾者、意以此為事上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人將逐爾出會、且時將至、凡殺爾者、必以為此乃奉事天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人將開除爾等教籍;屆時、殺爾者、且將自以為盡忠於天主矣!
  • Nueva Versión Internacional - Los expulsarán de las sinagogas; y hasta viene el día en que cualquiera que los mate pensará que le está prestando un servicio a Dios.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 너희를 회당에서 쫓아낼 것이다. 사실 너희를 죽이는 사람이 자기는 그렇게 하는 것이 하나님을 섬기는 일이라고 생각할 때가 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вас отлучат от синагог, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Богу.
  • Восточный перевод - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас отлучат от общества, и даже наступит такое время, когда убивающие вас будут думать, что они тем самым служат Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car on vous exclura des synagogues, et même l’heure vient où tous ceux qui vous mettront à mort s’imagineront rendre un culte à Dieu.
  • リビングバイブル - 会堂から追放され、いのちまでつけねらわれる身になることを覚悟しなさい。事実、あなたがたを殺すことで神への奉仕を果たすのだと、人々がとんでもない思い違いをする時が来ます。
  • Nestle Aland 28 - ἀποσυναγώγους ποιήσουσιν ὑμᾶς· ἀλλ’ ἔρχεται ὥρα ἵνα πᾶς ὁ ἀποκτείνας ὑμᾶς δόξῃ λατρείαν προσφέρειν τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποσυναγώγους ποιήσουσιν ὑμᾶς; ἀλλ’ ἔρχεται ὥρα, ἵνα πᾶς ὁ ἀποκτείνας ὑμᾶς, δόξῃ λατρείαν προσφέρειν τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão expulsos das sinagogas; de fato, virá o tempo quando quem os matar pensará que está prestando culto a Deus.
  • Hoffnung für alle - Denn man wird euch aus der Gemeinschaft des jüdischen Volkes ausschließen. Ja, es wird so weit kommen, dass man meint, Gott einen Dienst zu erweisen, wenn man euch tötet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอเปหิพวกท่านจากธรรมศาลา แท้จริงสักวันหนึ่งผู้ที่ฆ่าพวกท่านจะคิดว่าเขากำลังรับใช้พระเจ้าอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จะ​ขับไล่​เจ้า​ออก​จาก​ศาลา​ที่​ประชุม แต่​จะ​ถึง​เวลา​ซึ่ง​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ฆ่า​เจ้า​ตาย​จะ​คิด​ว่า สิ่ง​ที่​เขา​กระทำ​ไป​เป็น​การ​รับใช้​พระ​เจ้า
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
Bible
Resources
Plans
Donate