Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • 新标点和合本 - 我若没有来教训他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若没有来教导他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若没有来教导他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 当代译本 - 我如果没有来教导他们,他们就没有罪了,但现在他们的罪无可推诿。
  • 圣经新译本 - 如果我没有来,也没有对他们讲过什么,他们就没有罪;但现在他们的罪是无可推诿的了。
  • 中文标准译本 - 如果我没有来,也没有教导他们,他们就没有罪;但如今,他们的罪无可推诿了。
  • 现代标点和合本 - 我若没有来教训他们,他们就没有罪,但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本(拼音版) - 我若没有来教训他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • New International Version - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin; but now they have no excuse for their sin.
  • New International Reader's Version - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. But now they have no excuse for their sin.
  • English Standard Version - If I had not come and spoken to them, they would not have been guilty of sin, but now they have no excuse for their sin.
  • New Living Translation - They would not be guilty if I had not come and spoken to them. But now they have no excuse for their sin.
  • Christian Standard Bible - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. Now they have no excuse for their sin.
  • New American Standard Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have sin; but now they have no excuse for their sin.
  • New King James Version - If I had not come and spoken to them, they would have no sin, but now they have no excuse for their sin.
  • Amplified Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have [the guilt of their] sin; but now they have no excuse for their sin.
  • American Standard Version - If I had not come and spoken unto them, they had not had sin: but now they have no excuse for their sin.
  • King James Version - If I had not come and spoken unto them, they had not had sin: but now they have no cloak for their sin.
  • New English Translation - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. But they no longer have any excuse for their sin.
  • World English Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have had sin; but now they have no excuse for their sin.
  • 新標點和合本 - 我若沒有來教訓他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若沒有來教導他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若沒有來教導他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 當代譯本 - 我如果沒有來教導他們,他們就沒有罪了,但現在他們的罪無可推諉。
  • 聖經新譯本 - 如果我沒有來,也沒有對他們講過甚麼,他們就沒有罪;但現在他們的罪是無可推諉的了。
  • 呂振中譯本 - 我若沒有來對他們講話,他們就沒有罪;如今呢、他們的罪是無可推諉的了。
  • 中文標準譯本 - 如果我沒有來,也沒有教導他們,他們就沒有罪;但如今,他們的罪無可推諉了。
  • 現代標點和合本 - 我若沒有來教訓他們,他們就沒有罪,但如今他們的罪無可推諉了。
  • 文理和合譯本 - 若我未來誨之、彼則無罪、今其罪無可諉矣、
  • 文理委辦譯本 - 若我未來誨之、則其人無罪、今其罪不得辭矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我未來訓之、則其人無罪、今其罪不得辭矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予苟未來施訓於人、其人尚可無咎、今則末由辭其咎矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si yo no hubiera venido ni les hubiera hablado, no serían culpables de pecado. Pero ahora no tienen excusa por su pecado.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 와서 말하지 않았더라면 그들에게는 죄가 없었을 것이나 이제는 그들이 자기들의 죄에 대하여 변명할 수 없게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы Я не пришел и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je n’étais pas venu et si je ne leur avais pas parlé, ils ne seraient pas coupables, mais maintenant, leur péché est sans excuse.
  • リビングバイブル - わたしが来なくて、何も話さなかったのであれば、彼らは罪を問われなかったでしょう。しかし今はもう、罪の言いわけは許されません。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ μὴ ἦλθον καὶ ἐλάλησα αὐτοῖς, ἁμαρτίαν οὐκ εἴχοσαν· νῦν δὲ πρόφασιν οὐκ ἔχουσιν περὶ τῆς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὴ ἦλθον καὶ ἐλάλησα αὐτοῖς, ἁμαρτίαν οὐκ εἴχοσαν; νῦν δὲ πρόφασιν οὐκ ἔχουσιν περὶ τῆς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Se eu não tivesse vindo e falado a vocês, não seriam culpados de pecado. Agora, contudo, eles não têm desculpa para o seu pecado.
  • Hoffnung für alle - Wäre ich nicht in diese Welt gekommen und hätte die Menschen gelehrt, wären sie nicht schuldig. Aber jetzt gibt es keine Entschuldigung mehr dafür, dass sie Gott den Rücken kehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราไม่ได้มาบอกกล่าวแก่พวกเขา พวกเขาก็คงจะไม่มีความผิดบาป แต่บัดนี้พวกเขาไม่มีข้อแก้ตัวให้กับบาปของตนแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​ไม่​ได้​พูด​กับ​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​จะ​ไม่​มี​บาป แต่​บัดนี้​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​มี​ข้ออ้าง​ใน​เรื่อง​บาป​ของ​เขา
Cross Reference
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • 新标点和合本 - 我若没有来教训他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若没有来教导他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若没有来教导他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • 当代译本 - 我如果没有来教导他们,他们就没有罪了,但现在他们的罪无可推诿。
  • 圣经新译本 - 如果我没有来,也没有对他们讲过什么,他们就没有罪;但现在他们的罪是无可推诿的了。
  • 中文标准译本 - 如果我没有来,也没有教导他们,他们就没有罪;但如今,他们的罪无可推诿了。
  • 现代标点和合本 - 我若没有来教训他们,他们就没有罪,但如今他们的罪无可推诿了。
  • 和合本(拼音版) - 我若没有来教训他们,他们就没有罪;但如今他们的罪无可推诿了。
  • New International Version - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin; but now they have no excuse for their sin.
  • New International Reader's Version - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. But now they have no excuse for their sin.
  • English Standard Version - If I had not come and spoken to them, they would not have been guilty of sin, but now they have no excuse for their sin.
  • New Living Translation - They would not be guilty if I had not come and spoken to them. But now they have no excuse for their sin.
  • Christian Standard Bible - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. Now they have no excuse for their sin.
  • New American Standard Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have sin; but now they have no excuse for their sin.
  • New King James Version - If I had not come and spoken to them, they would have no sin, but now they have no excuse for their sin.
  • Amplified Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have [the guilt of their] sin; but now they have no excuse for their sin.
  • American Standard Version - If I had not come and spoken unto them, they had not had sin: but now they have no excuse for their sin.
  • King James Version - If I had not come and spoken unto them, they had not had sin: but now they have no cloak for their sin.
  • New English Translation - If I had not come and spoken to them, they would not be guilty of sin. But they no longer have any excuse for their sin.
  • World English Bible - If I had not come and spoken to them, they would not have had sin; but now they have no excuse for their sin.
  • 新標點和合本 - 我若沒有來教訓他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若沒有來教導他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若沒有來教導他們,他們就沒有罪;但如今他們的罪無可推諉了。
  • 當代譯本 - 我如果沒有來教導他們,他們就沒有罪了,但現在他們的罪無可推諉。
  • 聖經新譯本 - 如果我沒有來,也沒有對他們講過甚麼,他們就沒有罪;但現在他們的罪是無可推諉的了。
  • 呂振中譯本 - 我若沒有來對他們講話,他們就沒有罪;如今呢、他們的罪是無可推諉的了。
  • 中文標準譯本 - 如果我沒有來,也沒有教導他們,他們就沒有罪;但如今,他們的罪無可推諉了。
  • 現代標點和合本 - 我若沒有來教訓他們,他們就沒有罪,但如今他們的罪無可推諉了。
  • 文理和合譯本 - 若我未來誨之、彼則無罪、今其罪無可諉矣、
  • 文理委辦譯本 - 若我未來誨之、則其人無罪、今其罪不得辭矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我未來訓之、則其人無罪、今其罪不得辭矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予苟未來施訓於人、其人尚可無咎、今則末由辭其咎矣。
  • Nueva Versión Internacional - Si yo no hubiera venido ni les hubiera hablado, no serían culpables de pecado. Pero ahora no tienen excusa por su pecado.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 와서 말하지 않았더라면 그들에게는 죄가 없었을 것이나 이제는 그들이 자기들의 죄에 대하여 변명할 수 없게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы Я не пришел и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Я не пришёл и не говорил им, то они не были бы виновны в грехе, но сейчас у них нет извинения в том, что они грешат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je n’étais pas venu et si je ne leur avais pas parlé, ils ne seraient pas coupables, mais maintenant, leur péché est sans excuse.
  • リビングバイブル - わたしが来なくて、何も話さなかったのであれば、彼らは罪を問われなかったでしょう。しかし今はもう、罪の言いわけは許されません。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ μὴ ἦλθον καὶ ἐλάλησα αὐτοῖς, ἁμαρτίαν οὐκ εἴχοσαν· νῦν δὲ πρόφασιν οὐκ ἔχουσιν περὶ τῆς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὴ ἦλθον καὶ ἐλάλησα αὐτοῖς, ἁμαρτίαν οὐκ εἴχοσαν; νῦν δὲ πρόφασιν οὐκ ἔχουσιν περὶ τῆς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Se eu não tivesse vindo e falado a vocês, não seriam culpados de pecado. Agora, contudo, eles não têm desculpa para o seu pecado.
  • Hoffnung für alle - Wäre ich nicht in diese Welt gekommen und hätte die Menschen gelehrt, wären sie nicht schuldig. Aber jetzt gibt es keine Entschuldigung mehr dafür, dass sie Gott den Rücken kehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราไม่ได้มาบอกกล่าวแก่พวกเขา พวกเขาก็คงจะไม่มีความผิดบาป แต่บัดนี้พวกเขาไม่มีข้อแก้ตัวให้กับบาปของตนแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​ไม่​ได้​พูด​กับ​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​จะ​ไม่​มี​บาป แต่​บัดนี้​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​มี​ข้ออ้าง​ใน​เรื่อง​บาป​ของ​เขา
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
Bible
Resources
Plans
Donate