Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
- 新标点和合本 - “世人若恨你们,你们知道(或作“该知道”),恨你们以先已经恨我了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “世人若恨你们,你们要知道,他们在恨你们以前已经恨我了。
- 和合本2010(神版-简体) - “世人若恨你们,你们要知道,他们在恨你们以前已经恨我了。
- 当代译本 - “如果世人恨你们,要知道,他们恨你们以前已经恨我了。
- 圣经新译本 - “如果世人恨你们,你们要知道他们在恨你们以先,已经恨我了。
- 中文标准译本 - “这世界如果恨你们,你们应当知道,世界在恨你们之前已经恨我了。
- 现代标点和合本 - “世人若恨你们,你们知道 ,恨你们以先已经恨我了。
- 和合本(拼音版) - “世人若恨你们,你们知道 恨你们以先,已经恨我了。
- New International Version - “If the world hates you, keep in mind that it hated me first.
- New International Reader's Version - “My disciples, does the world hate you? Remember that it hated me first.
- English Standard Version - “If the world hates you, know that it has hated me before it hated you.
- New Living Translation - “If the world hates you, remember that it hated me first.
- The Message - “If you find the godless world is hating you, remember it got its start hating me. If you lived on the world’s terms, the world would love you as one of its own. But since I picked you to live on God’s terms and no longer on the world’s terms, the world is going to hate you.
- Christian Standard Bible - “If the world hates you, understand that it hated me before it hated you.
- New American Standard Bible - “If the world hates you, you know that it has hated Me before it hated you.
- New King James Version - “If the world hates you, you know that it hated Me before it hated you.
- Amplified Bible - “If the world hates you [and it does], know that it has hated Me before it hated you.
- American Standard Version - If the world hateth you, ye know that it hath hated me before it hated you.
- King James Version - If the world hate you, ye know that it hated me before it hated you.
- New English Translation - “If the world hates you, be aware that it hated me first.
- World English Bible - If the world hates you, you know that it has hated me before it hated you.
- 新標點和合本 - 「世人若恨你們,你們知道(或譯:該知道),恨你們以先已經恨我了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「世人若恨你們,你們要知道,他們在恨你們以前已經恨我了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「世人若恨你們,你們要知道,他們在恨你們以前已經恨我了。
- 當代譯本 - 「如果世人恨你們,要知道,他們恨你們以前已經恨我了。
- 聖經新譯本 - “如果世人恨你們,你們要知道他們在恨你們以先,已經恨我了。
- 呂振中譯本 - 『世界若恨你們,你們該知道在 恨 你們以先、它已經恨了我了。
- 中文標準譯本 - 「這世界如果恨你們,你們應當知道,世界在恨你們之前已經恨我了。
- 現代標點和合本 - 「世人若恨你們,你們知道 ,恨你們以先已經恨我了。
- 文理和合譯本 - 世若惡爾、爾知其先已惡我、
- 文理委辦譯本 - 世人惡爾、知其必先惡我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世若惡爾、當知未惡爾之先已惡我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若不見容於世、應念予亦未始見容於世也。
- Nueva Versión Internacional - »Si el mundo los aborrece, tengan presente que antes que a ustedes, me aborreció a mí.
- 현대인의 성경 - “세상이 너희를 미워하거든 너희보다 먼저 나를 미워했다는 것을 알아라.
- Новый Русский Перевод - – Если мир вас ненавидит, помните, что сначала он возненавидел Меня.
- Восточный перевод - – Если мир вас ненавидит, помните, что сначала он возненавидел Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если мир вас ненавидит, помните, что сначала он возненавидел Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если мир вас ненавидит, помните, что сначала он возненавидел Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Si le monde a de la haine pour vous, sachez qu’il m’a haï avant vous.
- リビングバイブル - あなたがたは、世の人にひどく憎まれます。だが忘れてはいけません。あなたがたより先に、わたしが憎まれたのです。
- Nestle Aland 28 - Εἰ ὁ κόσμος ὑμᾶς μισεῖ, γινώσκετε ὅτι ἐμὲ πρῶτον ὑμῶν μεμίσηκεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ὁ κόσμος ὑμᾶς μισεῖ, γινώσκετε ὅτι ἐμὲ πρῶτον ὑμῶν μεμίσηκεν.
- Nova Versão Internacional - “Se o mundo os odeia, tenham em mente que antes me odiou.
- Hoffnung für alle - »Wenn die Menschen euch hassen, dann vergesst nicht, dass man mich schon vor euch gehasst hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถ้าโลกเกลียดชังพวกท่าน จงจำไว้ว่าโลกได้เกลียดชังเราก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าโลกนี้เกลียดชังเจ้า ก็จงรู้เถิดว่าโลกได้เกลียดชังเราก่อนที่จะเกลียดชังเจ้า
Cross Reference
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
- Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Mác 13:13 - Mọi người sẽ ganh ghét các con vì các con thuộc về Ta. Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.