Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • 新标点和合本 - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所做的事。我乃称你们为朋友;因我从我父所听见的,已经都告诉你们了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所做的事;但我称你们为朋友,因为我从我父所听见的一切都已经让你们知道了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所做的事;但我称你们为朋友,因为我从我父所听见的一切都已经让你们知道了。
  • 当代译本 - 我不再称你们为奴仆,因为奴仆不知道主人的事。我称你们为朋友,因为我把从父那里听见的一切都告诉了你们。
  • 圣经新译本 - 我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所作的事;我已经称你们为朋友了,因为我从我父那里听见的一切,都已经告诉你们了。
  • 中文标准译本 - 我不再称你们为奴仆,因为奴仆不知道主人所做的事。我却称你们为朋友,因为我把从我父所听到的一切,都让你们明白了。
  • 现代标点和合本 - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所做的事。我乃称你们为朋友,因我从父所听见的,已经都告诉你们了。
  • 和合本(拼音版) - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所作的事;我乃称你们为朋友,因我从我父所听见的,已经都告诉你们了。
  • New International Version - I no longer call you servants, because a servant does not know his master’s business. Instead, I have called you friends, for everything that I learned from my Father I have made known to you.
  • New International Reader's Version - I do not call you slaves anymore. Slaves do not know their master’s business. Instead, I have called you friends. I have told you everything I learned from my Father.
  • English Standard Version - No longer do I call you servants, for the servant does not know what his master is doing; but I have called you friends, for all that I have heard from my Father I have made known to you.
  • New Living Translation - I no longer call you slaves, because a master doesn’t confide in his slaves. Now you are my friends, since I have told you everything the Father told me.
  • Christian Standard Bible - I do not call you servants anymore, because a servant doesn’t know what his master is doing. I have called you friends, because I have made known to you everything I have heard from my Father.
  • New American Standard Bible - No longer do I call you slaves, for the slave does not know what his master is doing; but I have called you friends, because all things that I have heard from My Father I have made known to you.
  • New King James Version - No longer do I call you servants, for a servant does not know what his master is doing; but I have called you friends, for all things that I heard from My Father I have made known to you.
  • Amplified Bible - I do not call you servants any longer, for the servant does not know what his master is doing; but I have called you [My] friends, because I have revealed to you everything that I have heard from My Father.
  • American Standard Version - No longer do I call you servants; for the servant knoweth not what his lord doeth: but I have called you friends; for all things that I heard from my Father I have made known unto you.
  • King James Version - Henceforth I call you not servants; for the servant knoweth not what his lord doeth: but I have called you friends; for all things that I have heard of my Father I have made known unto you.
  • New English Translation - I no longer call you slaves, because the slave does not understand what his master is doing. But I have called you friends, because I have revealed to you everything I heard from my Father.
  • World English Bible - No longer do I call you servants, for the servant doesn’t know what his lord does. But I have called you friends, for everything that I heard from my Father, I have made known to you.
  • 新標點和合本 - 以後我不再稱你們為僕人,因僕人不知道主人所做的事。我乃稱你們為朋友;因我從我父所聽見的,已經都告訴你們了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所做的事;但我稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切都已經讓你們知道了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所做的事;但我稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切都已經讓你們知道了。
  • 當代譯本 - 我不再稱你們為奴僕,因為奴僕不知道主人的事。我稱你們為朋友,因為我把從父那裡聽見的一切都告訴了你們。
  • 聖經新譯本 - 我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所作的事;我已經稱你們為朋友了,因為我從我父那裡聽見的一切,都已經告訴你們了。
  • 呂振中譯本 - 今後我不再稱你們為僕人了,因為僕人不知道主人所作的事;我乃是稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切事,我都讓你們知道了。
  • 中文標準譯本 - 我不再稱你們為奴僕,因為奴僕不知道主人所做的事。我卻稱你們為朋友,因為我把從我父所聽到的一切,都讓你們明白了。
  • 現代標點和合本 - 以後我不再稱你們為僕人,因僕人不知道主人所做的事。我乃稱你們為朋友,因我從父所聽見的,已經都告訴你們了。
  • 文理和合譯本 - 今而後我不謂爾為僕、蓋僕不知其主所行、乃謂爾為友、以所聞於父者、悉已示爾、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、我不僕爾、以僕不知主所行、我惟友爾、以我聞於父者、皆示爾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復稱爾為僕、蓋僕不知主人所行、我稱爾為友、緣我以所聞於我父者示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今而後予不稱爾為僕、僕不知其主之所為也。吾稱爾為友者、蓋凡吾所聞於吾父者、悉以示爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ya no los llamo siervos, porque el siervo no está al tanto de lo que hace su amo; los he llamado amigos, porque todo lo que a mi Padre le oí decir se lo he dado a conocer a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 이제부터는 내가 너희를 종이라고 부르지 않겠다. 종은 주인이 하는 일을 모른다. 오히려 내가 너희를 친구라고 부른 것은 내가 아버지께 들은 것을 모두 너희에게 알려 주었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я больше не называю вас слугами, потому что слуга не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что все, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne vous appelle plus serviteurs, parce qu’un serviteur n’est pas mis au courant des affaires de son maître. Je vous appelle mes amis, parce que je vous ai fait part de tout ce que j’ai appris de mon Père.
  • リビングバイブル - あなたがたはもう使用人ではありません。今からは、わたしの友です。主人は使用人に秘密を打ち明けたりはしません。しかし、わたしは父から聞いたことをみな、あなたがたに話しました。
  • Nestle Aland 28 - οὐκέτι λέγω ὑμᾶς δούλους, ὅτι ὁ δοῦλος οὐκ οἶδεν τί ποιεῖ αὐτοῦ ὁ κύριος· ὑμᾶς δὲ εἴρηκα φίλους, ὅτι πάντα ἃ ἤκουσα παρὰ τοῦ πατρός μου ἐγνώρισα ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκέτι λέγω ὑμᾶς δούλους, ὅτι ὁ δοῦλος οὐκ οἶδεν τί ποιεῖ αὐτοῦ ὁ κύριος. ὑμᾶς δὲ εἴρηκα φίλους, ὅτι πάντα ἃ ἤκουσα παρὰ τοῦ Πατρός μου, ἐγνώρισα ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Já não os chamo servos, porque o servo não sabe o que o seu senhor faz. Em vez disso, eu os tenho chamado amigos, porque tudo o que ouvi de meu Pai eu tornei conhecido a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich nenne euch nicht mehr Diener; denn einem Diener sagt der Herr nicht, was er vorhat. Ihr aber seid meine Freunde; denn ich habe euch alles anvertraut, was ich vom Vater gehört habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เรียกพวกท่านว่าบ่าวอีกต่อไปเพราะบ่าวไม่รู้ว่านายทำอะไร ตรงกันข้ามเรากลับเรียกพวกท่านว่ามิตรสหาย เพราะทุกสิ่งที่เราเรียนรู้จากพระบิดาของเรา เราได้สำแดงให้พวกท่านรู้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​เรียก​เจ้า​ว่า​ทาส​รับใช้ เพราะ​ทาส​ไม่​รู้​ว่า​นาย​ของ​เขา​ทำ​อะไร แต่​เรา​เรียก​เจ้า​ว่า​สหาย เพราะ​ว่า​ทุก​สิ่ง​ที่​เรา​ได้ยิน​จาก​พระ​บิดา​ของ​เรา เรา​ได้​บอก​ให้​พวก​เจ้า​รู้​แล้ว
Cross Reference
  • Giăng 4:19 - Chị sợ hãi nhìn nhận: “Ông thật là nhà tiên tri, biết hết mọi việc.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • 2 Các Vua 6:11 - Vua A-ram thắc mắc lắm, gọi các tướng đến, hỏi: “Ai đã tiết lộ cho vua Ít-ra-ên biết?”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • 新标点和合本 - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所做的事。我乃称你们为朋友;因我从我父所听见的,已经都告诉你们了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所做的事;但我称你们为朋友,因为我从我父所听见的一切都已经让你们知道了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所做的事;但我称你们为朋友,因为我从我父所听见的一切都已经让你们知道了。
  • 当代译本 - 我不再称你们为奴仆,因为奴仆不知道主人的事。我称你们为朋友,因为我把从父那里听见的一切都告诉了你们。
  • 圣经新译本 - 我不再称你们为仆人,因为仆人不知道主人所作的事;我已经称你们为朋友了,因为我从我父那里听见的一切,都已经告诉你们了。
  • 中文标准译本 - 我不再称你们为奴仆,因为奴仆不知道主人所做的事。我却称你们为朋友,因为我把从我父所听到的一切,都让你们明白了。
  • 现代标点和合本 - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所做的事。我乃称你们为朋友,因我从父所听见的,已经都告诉你们了。
  • 和合本(拼音版) - 以后我不再称你们为仆人,因仆人不知道主人所作的事;我乃称你们为朋友,因我从我父所听见的,已经都告诉你们了。
  • New International Version - I no longer call you servants, because a servant does not know his master’s business. Instead, I have called you friends, for everything that I learned from my Father I have made known to you.
  • New International Reader's Version - I do not call you slaves anymore. Slaves do not know their master’s business. Instead, I have called you friends. I have told you everything I learned from my Father.
  • English Standard Version - No longer do I call you servants, for the servant does not know what his master is doing; but I have called you friends, for all that I have heard from my Father I have made known to you.
  • New Living Translation - I no longer call you slaves, because a master doesn’t confide in his slaves. Now you are my friends, since I have told you everything the Father told me.
  • Christian Standard Bible - I do not call you servants anymore, because a servant doesn’t know what his master is doing. I have called you friends, because I have made known to you everything I have heard from my Father.
  • New American Standard Bible - No longer do I call you slaves, for the slave does not know what his master is doing; but I have called you friends, because all things that I have heard from My Father I have made known to you.
  • New King James Version - No longer do I call you servants, for a servant does not know what his master is doing; but I have called you friends, for all things that I heard from My Father I have made known to you.
  • Amplified Bible - I do not call you servants any longer, for the servant does not know what his master is doing; but I have called you [My] friends, because I have revealed to you everything that I have heard from My Father.
  • American Standard Version - No longer do I call you servants; for the servant knoweth not what his lord doeth: but I have called you friends; for all things that I heard from my Father I have made known unto you.
  • King James Version - Henceforth I call you not servants; for the servant knoweth not what his lord doeth: but I have called you friends; for all things that I have heard of my Father I have made known unto you.
  • New English Translation - I no longer call you slaves, because the slave does not understand what his master is doing. But I have called you friends, because I have revealed to you everything I heard from my Father.
  • World English Bible - No longer do I call you servants, for the servant doesn’t know what his lord does. But I have called you friends, for everything that I heard from my Father, I have made known to you.
  • 新標點和合本 - 以後我不再稱你們為僕人,因僕人不知道主人所做的事。我乃稱你們為朋友;因我從我父所聽見的,已經都告訴你們了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所做的事;但我稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切都已經讓你們知道了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所做的事;但我稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切都已經讓你們知道了。
  • 當代譯本 - 我不再稱你們為奴僕,因為奴僕不知道主人的事。我稱你們為朋友,因為我把從父那裡聽見的一切都告訴了你們。
  • 聖經新譯本 - 我不再稱你們為僕人,因為僕人不知道主人所作的事;我已經稱你們為朋友了,因為我從我父那裡聽見的一切,都已經告訴你們了。
  • 呂振中譯本 - 今後我不再稱你們為僕人了,因為僕人不知道主人所作的事;我乃是稱你們為朋友,因為我從我父所聽見的一切事,我都讓你們知道了。
  • 中文標準譯本 - 我不再稱你們為奴僕,因為奴僕不知道主人所做的事。我卻稱你們為朋友,因為我把從我父所聽到的一切,都讓你們明白了。
  • 現代標點和合本 - 以後我不再稱你們為僕人,因僕人不知道主人所做的事。我乃稱你們為朋友,因我從父所聽見的,已經都告訴你們了。
  • 文理和合譯本 - 今而後我不謂爾為僕、蓋僕不知其主所行、乃謂爾為友、以所聞於父者、悉已示爾、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、我不僕爾、以僕不知主所行、我惟友爾、以我聞於父者、皆示爾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復稱爾為僕、蓋僕不知主人所行、我稱爾為友、緣我以所聞於我父者示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今而後予不稱爾為僕、僕不知其主之所為也。吾稱爾為友者、蓋凡吾所聞於吾父者、悉以示爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ya no los llamo siervos, porque el siervo no está al tanto de lo que hace su amo; los he llamado amigos, porque todo lo que a mi Padre le oí decir se lo he dado a conocer a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 이제부터는 내가 너희를 종이라고 부르지 않겠다. 종은 주인이 하는 일을 모른다. 오히려 내가 너희를 친구라고 부른 것은 내가 아버지께 들은 것을 모두 너희에게 알려 주었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я больше не называю вас слугами, потому что слуга не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что все, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я больше не называю вас рабами, потому что раб не знает, что делает его хозяин, но Я называю вас друзьями, потому что всё, что Я услышал от Моего Отца, Я открыл вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne vous appelle plus serviteurs, parce qu’un serviteur n’est pas mis au courant des affaires de son maître. Je vous appelle mes amis, parce que je vous ai fait part de tout ce que j’ai appris de mon Père.
  • リビングバイブル - あなたがたはもう使用人ではありません。今からは、わたしの友です。主人は使用人に秘密を打ち明けたりはしません。しかし、わたしは父から聞いたことをみな、あなたがたに話しました。
  • Nestle Aland 28 - οὐκέτι λέγω ὑμᾶς δούλους, ὅτι ὁ δοῦλος οὐκ οἶδεν τί ποιεῖ αὐτοῦ ὁ κύριος· ὑμᾶς δὲ εἴρηκα φίλους, ὅτι πάντα ἃ ἤκουσα παρὰ τοῦ πατρός μου ἐγνώρισα ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκέτι λέγω ὑμᾶς δούλους, ὅτι ὁ δοῦλος οὐκ οἶδεν τί ποιεῖ αὐτοῦ ὁ κύριος. ὑμᾶς δὲ εἴρηκα φίλους, ὅτι πάντα ἃ ἤκουσα παρὰ τοῦ Πατρός μου, ἐγνώρισα ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Já não os chamo servos, porque o servo não sabe o que o seu senhor faz. Em vez disso, eu os tenho chamado amigos, porque tudo o que ouvi de meu Pai eu tornei conhecido a vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich nenne euch nicht mehr Diener; denn einem Diener sagt der Herr nicht, was er vorhat. Ihr aber seid meine Freunde; denn ich habe euch alles anvertraut, was ich vom Vater gehört habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เรียกพวกท่านว่าบ่าวอีกต่อไปเพราะบ่าวไม่รู้ว่านายทำอะไร ตรงกันข้ามเรากลับเรียกพวกท่านว่ามิตรสหาย เพราะทุกสิ่งที่เราเรียนรู้จากพระบิดาของเรา เราได้สำแดงให้พวกท่านรู้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​เรียก​เจ้า​ว่า​ทาส​รับใช้ เพราะ​ทาส​ไม่​รู้​ว่า​นาย​ของ​เขา​ทำ​อะไร แต่​เรา​เรียก​เจ้า​ว่า​สหาย เพราะ​ว่า​ทุก​สิ่ง​ที่​เรา​ได้ยิน​จาก​พระ​บิดา​ของ​เรา เรา​ได้​บอก​ให้​พวก​เจ้า​รู้​แล้ว
  • Giăng 4:19 - Chị sợ hãi nhìn nhận: “Ông thật là nhà tiên tri, biết hết mọi việc.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
  • 2 Các Vua 6:10 - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
  • 2 Các Vua 6:11 - Vua A-ram thắc mắc lắm, gọi các tướng đến, hỏi: “Ai đã tiết lộ cho vua Ít-ra-ên biết?”
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
Bible
Resources
Plans
Donate