Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
- 新标点和合本 - “这些事我已经对你们说了,是要叫我的喜乐存在你们心里,并叫你们的喜乐可以满足。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我已对你们说了这些事,是要让我的喜乐存在你们心里,并让你们的喜乐得以满足。
- 和合本2010(神版-简体) - “我已对你们说了这些事,是要让我的喜乐存在你们心里,并让你们的喜乐得以满足。
- 当代译本 - “我把这些事告诉你们,是要叫你们心里有我的喜乐,让你们的喜乐满溢。
- 圣经新译本 - “我把这些事告诉了你们,好让我的喜乐存在你们心里,并且使你们的喜乐满溢。
- 中文标准译本 - “我把这些事告诉了你们,是要我的喜乐在 你们里面,并且使你们的喜乐得以满足。
- 现代标点和合本 - 这些事我已经对你们说了,是要叫我的喜乐存在你们心里,并叫你们的喜乐可以满足。
- 和合本(拼音版) - “这些事我已经对你们说了,是要叫我的喜乐存在你们心里,并叫你们的喜乐可以满足。
- New International Version - I have told you this so that my joy may be in you and that your joy may be complete.
- New International Reader's Version - I have told you this so that you will have the same joy that I have. I also want your joy to be complete.
- English Standard Version - These things I have spoken to you, that my joy may be in you, and that your joy may be full.
- New Living Translation - I have told you these things so that you will be filled with my joy. Yes, your joy will overflow!
- The Message - “I’ve told you these things for a purpose: that my joy might be your joy, and your joy wholly mature. This is my command: Love one another the way I loved you. This is the very best way to love. Put your life on the line for your friends. You are my friends when you do the things I command you. I’m no longer calling you servants because servants don’t understand what their master is thinking and planning. No, I’ve named you friends because I’ve let you in on everything I’ve heard from the Father.
- Christian Standard Bible - “I have told you these things so that my joy may be in you and your joy may be complete.
- New American Standard Bible - These things I have spoken to you so that My joy may be in you, and that your joy may be made full.
- New King James Version - “These things I have spoken to you, that My joy may remain in you, and that your joy may be full.
- Amplified Bible - I have told you these things so that My joy and delight may be in you, and that your joy may be made full and complete and overflowing.
- American Standard Version - These things have I spoken unto you, that my joy may be in you, and that your joy may be made full.
- King James Version - These things have I spoken unto you, that my joy might remain in you, and that your joy might be full.
- New English Translation - I have told you these things so that my joy may be in you, and your joy may be complete.
- World English Bible - I have spoken these things to you, that my joy may remain in you, and that your joy may be made full.
- 新標點和合本 - 「這些事我已經對你們說了,是要叫我的喜樂存在你們心裏,並叫你們的喜樂可以滿足。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我已對你們說了這些事,是要讓我的喜樂存在你們心裏,並讓你們的喜樂得以滿足。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我已對你們說了這些事,是要讓我的喜樂存在你們心裏,並讓你們的喜樂得以滿足。
- 當代譯本 - 「我把這些事告訴你們,是要叫你們心裡有我的喜樂,讓你們的喜樂滿溢。
- 聖經新譯本 - “我把這些事告訴了你們,好讓我的喜樂存在你們心裡,並且使你們的喜樂滿溢。
- 呂振中譯本 - 這些事我對你們說了,是要使我的喜樂存在你們裏面,並使你們的喜樂得以完滿。
- 中文標準譯本 - 「我把這些事告訴了你們,是要我的喜樂在 你們裡面,並且使你們的喜樂得以滿足。
- 現代標點和合本 - 這些事我已經對你們說了,是要叫我的喜樂存在你們心裡,並叫你們的喜樂可以滿足。
- 文理和合譯本 - 我以是語爾、俾我之喜在爾中、俾爾之喜得盈也、
- 文理委辦譯本 - 我以是告爾、欲常為爾喜、而爾喜甚矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以此告爾、致我之喜恆存於爾內、且使爾之喜充足、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾不憚諄諄以此誨爾者、惟欲使爾親嘗吾樂、則爾之樂、亦將沛然充溢矣。
- Nueva Versión Internacional - Les he dicho esto para que tengan mi alegría y así su alegría sea completa.
- 현대인의 성경 - 내가 이 말을 너희에게 한 것은 내 기쁨이 너희 안에 있게 하고 너희 기쁨이 넘치게 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Я говорю вам это, чтобы вы испытали Мою радость и чтобы ваша радость была полной.
- Восточный перевод - Я говорю вам это, чтобы вы испытали Мою радость и чтобы ваша радость была полной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам это, чтобы вы испытали Мою радость и чтобы ваша радость была полной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам это, чтобы вы испытали Мою радость и чтобы ваша радость была полной.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout cela, je vous le dis pour que la joie qui est la mienne vous remplisse vous aussi, et qu’ainsi votre joie soit complète.
- リビングバイブル - このことを話したのは、わたしのうちにあふれる喜びを共に味わいたいからです。
- Nestle Aland 28 - Ταῦτα λελάληκα ὑμῖν ἵνα ἡ χαρὰ ἡ ἐμὴ ἐν ὑμῖν ᾖ καὶ ἡ χαρὰ ὑμῶν πληρωθῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα λελάληκα ὑμῖν, ἵνα ἡ χαρὰ ἡ ἐμὴ ἐν ὑμῖν ᾖ, καὶ ἡ χαρὰ ὑμῶν πληρωθῇ.
- Nova Versão Internacional - Tenho dito estas palavras para que a minha alegria esteja em vocês e a alegria de vocês seja completa.
- Hoffnung für alle - Das alles sage ich euch, damit meine Freude euch erfüllt und eure Freude dadurch vollkommen wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกท่านไว้เช่นนี้เพื่อว่าความชื่นชมยินดีของเราจะอยู่ในพวกท่าน และเพื่อว่าความชื่นชมยินดีของพวกท่านจะเต็มบริบูรณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราพูดถึงสิ่งเหล่านี้กับเจ้า เพื่อให้ความยินดีของเราดำรงอยู่ในตัวเจ้า และความยินดีของเจ้าจะได้เต็มเปี่ยม
Cross Reference
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
- Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
- Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.