Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- 新标点和合本 - 你们若遵守我的命令,就常在我的爱里,正如我遵守了我父的命令,常在他的爱里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若遵守我的命令,就会常在我的爱里,正如我遵守了我父的命令,常在他的爱里。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若遵守我的命令,就会常在我的爱里,正如我遵守了我父的命令,常在他的爱里。
- 当代译本 - 你们若遵守我的命令,就必常在我的爱中,正如我遵守了父的命令,常在父的爱中一样。
- 圣经新译本 - 如果你们遵守我的命令,就必定住在我的爱里,正像我遵守了我父的命令,住在他的爱里一样。
- 中文标准译本 - 如果你们遵守我的命令,就会住在我的爱里;就像我遵守了我父的命令,住在他的爱里那样。
- 现代标点和合本 - 你们若遵守我的命令,就常在我的爱里,正如我遵守了我父的命令,常在他的爱里。
- 和合本(拼音版) - 你们若遵守我的命令,就常在我的爱里;正如我遵守了我父的命令,常在他的爱里。
- New International Version - If you keep my commands, you will remain in my love, just as I have kept my Father’s commands and remain in his love.
- New International Reader's Version - If you obey my commands, you will remain in my love. In the same way, I have obeyed my Father’s commands and remain in his love.
- English Standard Version - If you keep my commandments, you will abide in my love, just as I have kept my Father’s commandments and abide in his love.
- New Living Translation - When you obey my commandments, you remain in my love, just as I obey my Father’s commandments and remain in his love.
- Christian Standard Bible - If you keep my commands you will remain in my love, just as I have kept my Father’s commands and remain in his love.
- New American Standard Bible - If you keep My commandments, you will remain in My love; just as I have kept My Father’s commandments and remain in His love.
- New King James Version - If you keep My commandments, you will abide in My love, just as I have kept My Father’s commandments and abide in His love.
- Amplified Bible - If you keep My commandments and obey My teaching, you will remain in My love, just as I have kept My Father’s commandments and remain in His love.
- American Standard Version - If ye keep my commandments, ye shall abide in my love; even as I have kept my Father’s commandments, and abide in his love.
- King James Version - If ye keep my commandments, ye shall abide in my love; even as I have kept my Father's commandments, and abide in his love.
- New English Translation - If you obey my commandments, you will remain in my love, just as I have obeyed my Father’s commandments and remain in his love.
- World English Bible - If you keep my commandments, you will remain in my love; even as I have kept my Father’s commandments, and remain in his love.
- 新標點和合本 - 你們若遵守我的命令,就常在我的愛裏,正如我遵守了我父的命令,常在他的愛裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若遵守我的命令,就會常在我的愛裏,正如我遵守了我父的命令,常在他的愛裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若遵守我的命令,就會常在我的愛裏,正如我遵守了我父的命令,常在他的愛裏。
- 當代譯本 - 你們若遵守我的命令,就必常在我的愛中,正如我遵守了父的命令,常在父的愛中一樣。
- 聖經新譯本 - 如果你們遵守我的命令,就必定住在我的愛裡,正像我遵守了我父的命令,住在他的愛裡一樣。
- 呂振中譯本 - 你們若遵守我的誡命,就住在我的愛裏,正如我遵守了我父的誡命,住在他的愛裏一樣。
- 中文標準譯本 - 如果你們遵守我的命令,就會住在我的愛裡;就像我遵守了我父的命令,住在他的愛裡那樣。
- 現代標點和合本 - 你們若遵守我的命令,就常在我的愛裡,正如我遵守了我父的命令,常在他的愛裡。
- 文理和合譯本 - 爾守我誡、則恆在我愛、如我守父誡、而恆在其愛矣、
- 文理委辦譯本 - 爾守我誡、則不失我愛、如我守父誡、不失父愛焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若守我誡、則居於我之愛、如我守父之誡、而居於父之愛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾能守吾之誡、所以保吾之愛也;正如吾守吾父之誡、而至今猶保其愛焉。
- Nueva Versión Internacional - Si obedecen mis mandamientos, permanecerán en mi amor, así como yo he obedecido los mandamientos de mi Padre y permanezco en su amor.
- 현대인의 성경 - 내가 아버지의 계명을 지키고 그분의 사랑 안에 있는 것과 같이 너희도 내 계명을 지키면 내 사랑 안에서 살게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Если вы послушны Моим заповедям, то вы будете жить в Моей любви, как и Я послушен заповедям Моего Отца и живу в Его любви.
- Восточный перевод - Если вы послушны Моим повелениям, то вы будете жить в Моей любви, как и Я послушен повелениям Моего Отца и живу в Его любви.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы послушны Моим повелениям, то вы будете жить в Моей любви, как и Я послушен повелениям Моего Отца и живу в Его любви.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы послушны Моим повелениям, то вы будете жить в Моей любви, как и Я послушен повелениям Моего Отца и живу в Его любви.
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous obéissez à mes commandements, vous demeurerez dans mon amour, tout comme moi-même j’ai obéi aux commandements de mon Père et je demeure dans son amour.
- リビングバイブル - わたしの戒めを守るなら、わたしの愛のうちに生き続けます。わたしが父の戒めを守り、父の愛のうちに生きているのと同じです。
- Nestle Aland 28 - ἐὰν τὰς ἐντολάς μου τηρήσητε, μενεῖτε ἐν τῇ ἀγάπῃ μου, καθὼς ἐγὼ τὰς ἐντολὰς τοῦ πατρός μου τετήρηκα καὶ μένω αὐτοῦ ἐν τῇ ἀγάπῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν τὰς ἐντολάς μου τηρήσητε, μενεῖτε ἐν τῇ ἀγάπῃ μου, καθὼς ἐγὼ τοῦ Πατρός τὰς ἐντολὰς τετήρηκα, καὶ μένω αὐτοῦ ἐν τῇ ἀγάπῃ.
- Nova Versão Internacional - Se vocês obedecerem aos meus mandamentos, permanecerão no meu amor, assim como tenho obedecido aos mandamentos de meu Pai e em seu amor permaneço.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr nach meinen Geboten lebt, wird meine Liebe euch umschließen. Auch ich richte mich nach den Geboten meines Vaters und lebe in seiner Liebe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านเชื่อฟังคำบัญชาของเราพวกท่านก็จะคงอยู่ในความรักของเรา ดังที่เราได้เชื่อฟังพระบัญชาของพระบิดาของเราและคงอยู่ในความรักของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพวกเจ้าปฏิบัติตามบัญญัติของเรา เจ้าก็ย่อมดำรงอยู่ในความรักของเราด้วย เช่นเดียวกับที่เราได้ปฏิบัติตามบัญญัติของพระบิดา และดำรงอยู่ในความรักของพระองค์
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.