Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
  • 新标点和合本 - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候就可以信。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在事情还没有发生,我预先告诉你们,使你们在事情发生的时候会信。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在事情还没有发生,我预先告诉你们,使你们在事情发生的时候会信。
  • 当代译本 - 现在事情还没有发生,我便先告诉你们,到了事情发生的时候,你们就会相信。
  • 圣经新译本 - 现在事情还没有发生,我就已经告诉你们,使你们在事情发生的时候可以相信。
  • 中文标准译本 - 如今,在事情发生以前我已经告诉你们了,好让你们在事情发生的时候能相信。
  • 现代标点和合本 - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候,就可以信。
  • 和合本(拼音版) - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候,就可以信。
  • New International Version - I have told you now before it happens, so that when it does happen you will believe.
  • New International Reader's Version - I have told you now before it happens. Then when it does happen, you will believe.
  • English Standard Version - And now I have told you before it takes place, so that when it does take place you may believe.
  • New Living Translation - I have told you these things before they happen so that when they do happen, you will believe.
  • The Message - “I’ve told you this ahead of time, before it happens, so that when it does happen, the confirmation will deepen your belief in me. I’ll not be talking with you much more like this because the chief of this godless world is about to attack. But don’t worry—he has nothing on me, no claim on me. But so the world might know how thoroughly I love the Father, I am carrying out my Father’s instructions right down to the last detail. “Get up. Let’s go. It’s time to leave here.”
  • Christian Standard Bible - I have told you now before it happens so that when it does happen you may believe.
  • New American Standard Bible - And now I have told you before it happens, so that when it happens, you may believe.
  • New King James Version - “And now I have told you before it comes, that when it does come to pass, you may believe.
  • Amplified Bible - I have told you now before it happens, so that when it does take place, you may believe and have faith [in Me].
  • American Standard Version - And now I have told you before it come to pass, that, when it is come to pass, ye may believe.
  • King James Version - And now I have told you before it come to pass, that, when it is come to pass, ye might believe.
  • New English Translation - I have told you now before it happens, so that when it happens you may believe.
  • World English Bible - Now I have told you before it happens so that when it happens, you may believe.
  • 新標點和合本 - 現在事情還沒有成就,我預先告訴你們,叫你們到事情成就的時候就可以信。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在事情還沒有發生,我預先告訴你們,使你們在事情發生的時候會信。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在事情還沒有發生,我預先告訴你們,使你們在事情發生的時候會信。
  • 當代譯本 - 現在事情還沒有發生,我便先告訴你們,到了事情發生的時候,你們就會相信。
  • 聖經新譯本 - 現在事情還沒有發生,我就已經告訴你們,使你們在事情發生的時候可以相信。
  • 呂振中譯本 - 如今事還沒有發生、我先告訴你們,叫你們在事情發生時好相信。
  • 中文標準譯本 - 如今,在事情發生以前我已經告訴你們了,好讓你們在事情發生的時候能相信。
  • 現代標點和合本 - 現在事情還沒有成就,我預先告訴你們,叫你們到事情成就的時候,就可以信。
  • 文理和合譯本 - 今事未成、我先告爾、既成、俾爾信之、
  • 文理委辦譯本 - 事未成、我先告爾、事成、爾可信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事尚未成、我先告爾、迨事成時、爾可信也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今事猶未成、先以告爾、俾事成而信彌篤。
  • Nueva Versión Internacional - Y les he dicho esto ahora, antes de que suceda, para que cuando suceda, crean.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 일을 미리 너희에게 말해 주는 것은 그 일이 일어날 때 너희가 믿도록 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам обо всем заранее, чтобы, когда это произойдет, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai prévenus dès maintenant, avant que ces choses arrivent, pour qu’au jour où elles se produiront, vous croyiez.
  • リビングバイブル - わたしは、まだ起こっていないことを前もって話しました。それが起こった時に、あなたがたがわたしを信じるためです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νῦν εἴρηκα ὑμῖν πρὶν γενέσθαι, ἵνα ὅταν γένηται πιστεύσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν εἴρηκα ὑμῖν πρὶν γενέσθαι, ἵνα ὅταν γένηται, πιστεύσητε.
  • Nova Versão Internacional - Isso eu digo agora, antes que aconteça, para que, quando acontecer, vocês creiam.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch das alles, bevor es geschieht, damit ihr an mich glaubt, wenn es eintrifft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกพวกท่านขณะนี้ก่อนที่สิ่งนั้นจะเกิดขึ้น เพื่อเมื่อเกิดขึ้นจริงๆ พวกท่านจะได้เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้​เรา​ได้​บอก​แก่​พวก​เจ้า​ก่อน​ที่​เหตุการณ์​จะ​เกิด​ขึ้น เมื่อ​เกิด​ขึ้น​แล้ว พวก​เจ้า​จะ​ได้​เชื่อ
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 16:31 - Chúa Giê-xu hỏi: “Bây giờ các con tin rồi sao?
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
  • 新标点和合本 - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候就可以信。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在事情还没有发生,我预先告诉你们,使你们在事情发生的时候会信。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在事情还没有发生,我预先告诉你们,使你们在事情发生的时候会信。
  • 当代译本 - 现在事情还没有发生,我便先告诉你们,到了事情发生的时候,你们就会相信。
  • 圣经新译本 - 现在事情还没有发生,我就已经告诉你们,使你们在事情发生的时候可以相信。
  • 中文标准译本 - 如今,在事情发生以前我已经告诉你们了,好让你们在事情发生的时候能相信。
  • 现代标点和合本 - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候,就可以信。
  • 和合本(拼音版) - 现在事情还没有成就,我预先告诉你们,叫你们到事情成就的时候,就可以信。
  • New International Version - I have told you now before it happens, so that when it does happen you will believe.
  • New International Reader's Version - I have told you now before it happens. Then when it does happen, you will believe.
  • English Standard Version - And now I have told you before it takes place, so that when it does take place you may believe.
  • New Living Translation - I have told you these things before they happen so that when they do happen, you will believe.
  • The Message - “I’ve told you this ahead of time, before it happens, so that when it does happen, the confirmation will deepen your belief in me. I’ll not be talking with you much more like this because the chief of this godless world is about to attack. But don’t worry—he has nothing on me, no claim on me. But so the world might know how thoroughly I love the Father, I am carrying out my Father’s instructions right down to the last detail. “Get up. Let’s go. It’s time to leave here.”
  • Christian Standard Bible - I have told you now before it happens so that when it does happen you may believe.
  • New American Standard Bible - And now I have told you before it happens, so that when it happens, you may believe.
  • New King James Version - “And now I have told you before it comes, that when it does come to pass, you may believe.
  • Amplified Bible - I have told you now before it happens, so that when it does take place, you may believe and have faith [in Me].
  • American Standard Version - And now I have told you before it come to pass, that, when it is come to pass, ye may believe.
  • King James Version - And now I have told you before it come to pass, that, when it is come to pass, ye might believe.
  • New English Translation - I have told you now before it happens, so that when it happens you may believe.
  • World English Bible - Now I have told you before it happens so that when it happens, you may believe.
  • 新標點和合本 - 現在事情還沒有成就,我預先告訴你們,叫你們到事情成就的時候就可以信。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在事情還沒有發生,我預先告訴你們,使你們在事情發生的時候會信。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在事情還沒有發生,我預先告訴你們,使你們在事情發生的時候會信。
  • 當代譯本 - 現在事情還沒有發生,我便先告訴你們,到了事情發生的時候,你們就會相信。
  • 聖經新譯本 - 現在事情還沒有發生,我就已經告訴你們,使你們在事情發生的時候可以相信。
  • 呂振中譯本 - 如今事還沒有發生、我先告訴你們,叫你們在事情發生時好相信。
  • 中文標準譯本 - 如今,在事情發生以前我已經告訴你們了,好讓你們在事情發生的時候能相信。
  • 現代標點和合本 - 現在事情還沒有成就,我預先告訴你們,叫你們到事情成就的時候,就可以信。
  • 文理和合譯本 - 今事未成、我先告爾、既成、俾爾信之、
  • 文理委辦譯本 - 事未成、我先告爾、事成、爾可信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 事尚未成、我先告爾、迨事成時、爾可信也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今事猶未成、先以告爾、俾事成而信彌篤。
  • Nueva Versión Internacional - Y les he dicho esto ahora, antes de que suceda, para que cuando suceda, crean.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 일을 미리 너희에게 말해 주는 것은 그 일이 일어날 때 너희가 믿도록 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам обо всем заранее, чтобы, когда это произойдет, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам обо всём заранее, чтобы, когда это произойдёт, вы поверили Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai prévenus dès maintenant, avant que ces choses arrivent, pour qu’au jour où elles se produiront, vous croyiez.
  • リビングバイブル - わたしは、まだ起こっていないことを前もって話しました。それが起こった時に、あなたがたがわたしを信じるためです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νῦν εἴρηκα ὑμῖν πρὶν γενέσθαι, ἵνα ὅταν γένηται πιστεύσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν εἴρηκα ὑμῖν πρὶν γενέσθαι, ἵνα ὅταν γένηται, πιστεύσητε.
  • Nova Versão Internacional - Isso eu digo agora, antes que aconteça, para que, quando acontecer, vocês creiam.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch das alles, bevor es geschieht, damit ihr an mich glaubt, wenn es eintrifft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกพวกท่านขณะนี้ก่อนที่สิ่งนั้นจะเกิดขึ้น เพื่อเมื่อเกิดขึ้นจริงๆ พวกท่านจะได้เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้​เรา​ได้​บอก​แก่​พวก​เจ้า​ก่อน​ที่​เหตุการณ์​จะ​เกิด​ขึ้น เมื่อ​เกิด​ขึ้น​แล้ว พวก​เจ้า​จะ​ได้​เชื่อ
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 16:31 - Chúa Giê-xu hỏi: “Bây giờ các con tin rồi sao?
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
Bible
Resources
Plans
Donate