Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- 新标点和合本 - 西门彼得说:“主啊,不但我的脚,连手和头也要洗。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得对他说:“主啊,不仅是我的脚,连手和头也要洗!”
- 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得对他说:“主啊,不仅是我的脚,连手和头也要洗!”
- 当代译本 - 西门·彼得说:“主啊,不只我的脚,连我的手和头也洗吧。”
- 圣经新译本 - 西门.彼得说:“主啊,那就不单洗我的脚,连我的手和头都洗吧!”
- 中文标准译本 - 西门彼得说:“主啊!不单我的脚,连我的手、我的头也要洗!”
- 现代标点和合本 - 西门彼得说:“主啊,不但我的脚,连手和头也要洗!”
- 和合本(拼音版) - 西门彼得说:“主啊,不但我的脚,连手和头也要洗。”
- New International Version - “Then, Lord,” Simon Peter replied, “not just my feet but my hands and my head as well!”
- New International Reader's Version - “Lord,” Simon Peter replied, “not just my feet! Wash my hands and my head too!”
- English Standard Version - Simon Peter said to him, “Lord, not my feet only but also my hands and my head!”
- New Living Translation - Simon Peter exclaimed, “Then wash my hands and head as well, Lord, not just my feet!”
- The Message - “Master!” said Peter. “Not only my feet, then. Wash my hands! Wash my head!”
- Christian Standard Bible - Simon Peter said to him, “Lord, not only my feet, but also my hands and my head.”
- New American Standard Bible - Simon Peter *said to Him, “Lord, then wash not only my feet, but also my hands and my head!”
- New King James Version - Simon Peter said to Him, “Lord, not my feet only, but also my hands and my head!”
- Amplified Bible - Simon Peter said to Him, “Lord, [in that case, wash] not only my feet, but also my hands and my head!”
- American Standard Version - Simon Peter saith unto him, Lord, not my feet only, but also my hands and my head.
- King James Version - Simon Peter saith unto him, Lord, not my feet only, but also my hands and my head.
- New English Translation - Simon Peter said to him, “Lord, wash not only my feet, but also my hands and my head!”
- World English Bible - Simon Peter said to him, “Lord, not my feet only, but also my hands and my head!”
- 新標點和合本 - 西門‧彼得說:「主啊,不但我的腳,連手和頭也要洗。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得對他說:「主啊,不僅是我的腳,連手和頭也要洗!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得對他說:「主啊,不僅是我的腳,連手和頭也要洗!」
- 當代譯本 - 西門·彼得說:「主啊,不只我的腳,連我的手和頭也洗吧。」
- 聖經新譯本 - 西門.彼得說:“主啊,那就不單洗我的腳,連我的手和頭都洗吧!”
- 呂振中譯本 - 西門 彼得 對耶穌說:『那麼主啊、不單我的腳,還有手和頭呢!』
- 中文標準譯本 - 西門彼得說:「主啊!不單我的腳,連我的手、我的頭也要洗!」
- 現代標點和合本 - 西門彼得說:「主啊,不但我的腳,連手和頭也要洗!」
- 文理和合譯本 - 西門彼得曰、主、不止我足、即我手與首、亦然、
- 文理委辦譯本 - 西門 彼得曰、主、當不止我足、手與首可也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 彼得 對曰、主、不止我足、並手與首亦可濯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 伯鐸祿 乃曰:『不惟吾足、且手與首!』
- Nueva Versión Internacional - —Entonces, Señor, ¡no solo los pies, sino también las manos y la cabeza!
- 현대인의 성경 - “주님, 그러면 제 발뿐만 아니라 손과 머리까지도 씻어 주십시오.”
- Новый Русский Перевод - Симон Петр ответил: – Тогда, Господи, омой мне не только ноги, но и руки и голову!
- Восточный перевод - Шимон Петир ответил: – Тогда, Повелитель, омой мне не только ноги, но и руки и голову!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Петир ответил: – Тогда, Повелитель, омой мне не только ноги, но и руки и голову!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Петрус ответил: – Тогда, Повелитель, омой мне не только ноги, но и руки и голову!
- La Bible du Semeur 2015 - – Dans ce cas, lui dit Simon Pierre, ne me lave pas seulement les pieds, mais aussi les mains et la tête.
- リビングバイブル - するとペテロはあわてて、「そ、それなら、足だけとおっしゃらず、手も、それに頭も洗ってください」と言いました。
- Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ Σίμων Πέτρος· κύριε, μὴ τοὺς πόδας μου μόνον ἀλλὰ καὶ τὰς χεῖρας καὶ τὴν κεφαλήν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ Σίμων Πέτρος, Κύριε, μὴ τοὺς πόδας μου μόνον, ἀλλὰ καὶ τὰς χεῖρας καὶ τὴν κεφαλήν.
- Nova Versão Internacional - Respondeu Simão Pedro: “Então, Senhor, não apenas os meus pés, mas também as minhas mãos e a minha cabeça!”
- Hoffnung für alle - Da sagte Simon Petrus: »Herr, dann wasch mir nicht nur die Füße, sondern auch die Hände und das Gesicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเปโตรทูลตอบว่า “พระองค์เจ้าข้า ถ้าเช่นนั้นไม่เพียงเท้าของข้าพระองค์แต่ทั้งมือกับศีรษะของข้าพระองค์ด้วย!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมนเปโตรพูดว่า “พระองค์ท่าน ไม่เพียงแต่เท้าของข้าพเจ้าเท่านั้น แต่มือและศีรษะของข้าพเจ้าด้วย”
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.