Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- 新标点和合本 - 耶稣大声说:“信我的,不是信我,乃是信那差我来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣喊着说:“信我的人不是信我,而是信差我来的那位。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣喊着说:“信我的人不是信我,而是信差我来的那位。
- 当代译本 - 耶稣高声说:“信我的,不只是信我,而是信差我来的那位。
- 圣经新译本 - 耶稣大声说:“信我的,不单是信我,也是信那差我来的。
- 中文标准译本 - 耶稣喊着说:“信我的人,不是信我,而是信派我来的那一位。
- 现代标点和合本 - 耶稣大声说:“信我的,不是信我,乃是信那差我来的。
- 和合本(拼音版) - 耶稣大声说:“信我的,不是信我,乃是信那差我来的。
- New International Version - Then Jesus cried out, “Whoever believes in me does not believe in me only, but in the one who sent me.
- New International Reader's Version - Then Jesus cried out, “Whoever believes in me does not believe in me only. They also believe in the one who sent me.
- English Standard Version - And Jesus cried out and said, “Whoever believes in me, believes not in me but in him who sent me.
- New Living Translation - Jesus shouted to the crowds, “If you trust me, you are trusting not only me, but also God who sent me.
- The Message - Jesus summed it all up when he cried out, “Whoever believes in me, believes not just in me but in the One who sent me. Whoever looks at me is looking, in fact, at the One who sent me. I am Light that has come into the world so that all who believe in me won’t have to stay any longer in the dark.
- Christian Standard Bible - Jesus cried out, “The one who believes in me believes not in me, but in him who sent me.
- New American Standard Bible - Now Jesus cried out and said, “The one who believes in Me, does not believe only in Me, but also in Him who sent Me.
- New King James Version - Then Jesus cried out and said, “He who believes in Me, believes not in Me but in Him who sent Me.
- Amplified Bible - But Jesus loudly declared, “The one who believes and trusts in Me does not believe [only] in Me but [also believes] in Him who sent Me.
- American Standard Version - And Jesus cried and said, He that believeth on me, believeth not on me, but on him that sent me.
- King James Version - Jesus cried and said, He that believeth on me, believeth not on me, but on him that sent me.
- New English Translation - But Jesus shouted out, “The one who believes in me does not believe in me, but in the one who sent me,
- World English Bible - Jesus cried out and said, “Whoever believes in me, believes not in me, but in him who sent me.
- 新標點和合本 - 耶穌大聲說:「信我的,不是信我,乃是信那差我來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌喊着說:「信我的人不是信我,而是信差我來的那位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌喊着說:「信我的人不是信我,而是信差我來的那位。
- 當代譯本 - 耶穌高聲說:「信我的,不只是信我,而是信差我來的那位。
- 聖經新譯本 - 耶穌大聲說:“信我的,不單是信我,也是信那差我來的。
- 呂振中譯本 - 耶穌喊着說:『信我的、不是信我,乃是信那差我的;
- 中文標準譯本 - 耶穌喊著說:「信我的人,不是信我,而是信派我來的那一位。
- 現代標點和合本 - 耶穌大聲說:「信我的,不是信我,乃是信那差我來的。
- 文理和合譯本 - 耶穌呼曰、信我者、非信我、乃信遣我者、
- 文理委辦譯本 - 耶穌呼曰、信我者、非信我、乃信遣我者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌呼曰、信我者、非信我、乃信遣我者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌嘗揚聲而言曰:『信予者、非信予、乃信遣予者;
- Nueva Versión Internacional - «El que cree en mí —clamó Jesús con voz fuerte—, cree no solo en mí, sino en el que me envió.
- 현대인의 성경 - 예수님은 큰 소리로 이렇게 말씀하셨다. “나를 믿는 사람은 나를 믿는 것이 아니라 나를 보내신 분을 믿는 것이며
- Новый Русский Перевод - Иисус воскликнул: – Когда человек верит в Меня, он верит не только в Меня, но и в Пославшего Меня.
- Восточный перевод - Иса воскликнул: – Когда человек верит в Меня, он верит не только в Меня, но и в Пославшего Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса воскликнул: – Когда человек верит в Меня, он верит не только в Меня, но и в Пославшего Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо воскликнул: – Когда человек верит в Меня, он верит не только в Меня, но и в Пославшего Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus déclara à haute voix : Si quelqu’un met sa confiance en moi, ce n’est pas en moi seulement qu’il croit, mais encore en celui qui m’a envoyé.
- リビングバイブル - イエスは大声で群衆に語りかけました。「わたしを信じる人は、わたしを遣わした方を信じるのです。
- Nestle Aland 28 - Ἰησοῦς δὲ ἔκραξεν καὶ εἶπεν· ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ οὐ πιστεύει εἰς ἐμὲ ἀλλ’ εἰς τὸν πέμψαντά με,
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰησοῦς δὲ ἔκραξεν καὶ εἶπεν, ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ, οὐ πιστεύει εἰς ἐμὲ, ἀλλὰ εἰς τὸν πέμψαντά με;
- Nova Versão Internacional - Então Jesus disse em alta voz: “Quem crê em mim, não crê apenas em mim, mas naquele que me enviou.
- Hoffnung für alle - Laut verkündete Jesus: »Wer an mich glaubt, der glaubt in Wirklichkeit an den, der mich gesandt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูทรงร้องว่า “เมื่อผู้ใดเชื่อในเรา เขาไม่เพียงเชื่อในเราเท่านั้นแต่ยังเชื่อในพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเยซูก็เปล่งเสียงดังว่า “ผู้ที่เชื่อเราหาได้เชื่อในเราเท่านั้นไม่ แต่เชื่อในพระองค์ผู้ส่งเรามาด้วย
Cross Reference
- Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
- Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
- Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
- Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.